Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2022-2023
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. A = 2 – x
B. A < 1
C. A > 0
D. A > 2
-
Câu 2:
Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:
A. m.n chia 5 dư 1
B. m – n chia hết cho 5
C. m + n chia hết cho 5
D. m.n chia 5 dư 3
-
Câu 3:
Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là
A. P = -8
B. P = 8
C. P = 2
D. P = -2
-
Câu 4:
Tìm x biết \(\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)
A. x = -9
B. x = 9
C. x = 1
D. x = -6
-
Câu 5:
So sánh A = 2016.2018.a và B = 2017.a (với a > 0)
A. A = B
B. A < B
C. A > B
D. A ≥ B
-
Câu 6:
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 3cm, đường AH = 5cm, và \(\widehat D = {45^0}\). Độ dài đáy lớn CD bằng
A. 13 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 8 cm
-
Câu 7:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Đường thẳng đi qua M và song song với CA cắt AB tại I. Chọn câu đúng nhất. Tứ giác ACMI là hình gì?
A. Hình thang cân
B. Hình thang vuông
C. Hình thang
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc nhọn
B. 4 góc tù
C. 4 góc vuông
D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
-
Câu 9:
Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
A. Hình thoi có một góc vuông
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
-
Câu 10:
Viết biểu thức \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64\) dưới dạng lập phương của một tổng
A. (x + 4)3
B. (x – 4)3
C. (x – 8)3
D. (x + 8)3
-
Câu 11:
Tìm x biết: \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 = 0\)
A. x = -1
B. x = 1
C. x = -2
D. x = 0
-
Câu 12:
Cho biểu thức \(A = {x^3} - 3{x^2} + 3x\). Tính giá trị của A khi x = 1001
A. A = 10003
B. A = 1001
C. A = 10003 – 1
D. A = 10003 + 1
-
Câu 13:
Rút gọn biểu thức \(M = \left( {2x + 3} \right)(4{x^2}--6x + 9) - 4(2{x^3} - 3)\) ta được giá trị của M là
A. Một số lẻ
B. Một số chẵn
C. Một số chính phương
D. Một số chia hết cho 5
-
Câu 14:
Phân tích đa thức \(7{x^2}{y^2}-21x{y^2}z + 7xyz + 14xy\) ta được
A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)
B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)
C. 7xy(xy – 3y2z + z + 2)
D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)
-
Câu 15:
Cho (a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b). Khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài thì nhân tử còn lại là
A. 2a – 2b
B. 2a – b
C. 2a + 2b
D. a – b
-
Câu 16:
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Trong các câu sau câu nào đúng?
A. DE // IK
B. DE = IK
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 17:
Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 8cm, BC = 11cm và chu vi của tam giác ABC = 30 cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:
A. 16cm
B. 15cm
C. 8cm
D. 11cm
-
Câu 18:
Cho hình vẽ. Hãy chọn câu sai.
A. Điểm đói xứng với P qua đường thẳng QG là P’.
B. Điểm đối xứng với B qua đường thẳng QG là B’.
C. Điểm đối xứng với D qua đường thẳng QG là G.
D. Điểm đối xứng với G qua đường thẳng QG là G.
-
Câu 19:
Cho \({(4{x^2} + 2x-18)^2}-{(4{x^2} + 2x)^2} = m.(4{x^2} + 2x - 9)\). Khi đó giá trị của m là:
A. m = -18
B. m = 36
C. m = -36
D. m = 18
-
Câu 20:
Giá trị của x thỏa mãn \(5{x^2} - 10x + 5 = 0\).
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 2
D. x = 5
-
Câu 21:
Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:
A. 6 hình bình hành
B. 5 hình bình hành
C. 4 hình bình hành
D. 3 hình bình hành
-
Câu 22:
Hãy chọn câu trả lời sai.
Cho hình vẽ, ta có:
A. ABCD là hình bình hành
B. AB // CD
C. ABCE là hình thang cân
D. BC // AD
-
Câu 23:
Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^4} + 2{x^3} - 8x - 16\)
A. A > 1
B. A > 0
C. A < 0
D. A ≥ 1
-
Câu 24:
Đa thức \({x^2}\; + {\rm{ }}x - 2ax - 2a\) được phân tích thành
A. (x + 2a)(x – 1)
B. (x – 2a)(x + 1)
C. (x + 2a)(x + 1)
D. (x – 2a)(x – 1)
-
Câu 25:
Cho \(a{x^2} - 5{x^2} - ax + 5x + a - 5 = \left( {a + m} \right)({x^2} - x + n)\) với với m, n Є R. Tìm m và n
A. m = 5; n = -1
B. m = -5; n = -1
C. m = 5; n = 1
D. m = -5; n = 1
-
Câu 26:
Tính nhanh: 37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
A. 700
B. 620
C. 640
D. 670
-
Câu 27:
Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 40cm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 32dm
B. 40cm
C. 20dm
D. 80dm
-
Câu 28:
Cho tam giác ABC, đường cao AH, trong đó BC = 18cm, AH = 3cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh BC. Diện tích của tam giác tạo thành là:
A. 24cm2
B. 54cm2
C. 20cm2
D. 27cm2
-
Câu 29:
Phân tích đa thức \({x^4}\; + {\rm{ }}64\) thành hiệu hai bình phương, ta được
A. (x2 + 16)2 – (4x)2
B. (x2 + 8)2 – (16x)2
C. (x2 + 8)2 – (4x)2
D. (x2 + 4)2 – (4x)2
-
Câu 30:
Tìm x biết: \({x^3} - {x^2} - x + 1 = 0\)
A. x = 1 hoặc x = -1
B. x = -1 hoặc x = 0
C. x = 1 hoặc x = 0
D. x = 1
-
Câu 31:
Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
A. ΔABC vuông tại A
B. ΔABC vuông tại B
C. ΔABC vuông tại C
D. ΔABC đều
-
Câu 32:
Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là:
A. 10cm
B. 9cm
C. 5cm
D. 8cm
-
Câu 33:
Kết quả của phép chia \((2{x^3} - {x^2}\; + 10x):x\) là
A. x2 – x + 10
B. 2x2 – x + 10
C. 2x2 – x – 10
D. 2x2 + x + 10
-
Câu 34:
Chia đa thức \(4{x^2}y{z^4} + 2{x^2}{y^2}{z^2}-3xyz\) cho đơn thức xy ta được kết quả là
A. 4xz4 + 2xyz2 – 3z
B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z
C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z
D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z
-
Câu 35:
Cho \((2x + {y^2}).\left( \ldots \right) = 8{x^3} + {y^6}\). Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 2x2 – 2xy + y4
B. 2x2 – 2xy + y2
C. 4x2 – 2xy2 + y4
D. 4x2 + 2xy + y4
-
Câu 36:
Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
-
Câu 37:
Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng.
A. MP = QN
B. AC ⊥ BD
C. AB = AD
D. AC = BD
-
Câu 38:
Hình thoi có chu vi bằng 36cm thì độ dài cạnh của nó bằng
A. 12cm
B. 4cm
C. 9cm
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Phép chia đa thức \(3{x^5} + 5{x^4}-1\) cho đa thức \({x^2} + x + 1\) được đa thức thương là:
A. 3x3 – 2x2 – 5x + 3
B. 3x3 + 2x2 – 5x + 3
C. 3x3 – 2x2 – x + 3
D. 2x – 4
-
Câu 40:
Điền vào chỗ trống \({x^3} + {x^2} - 12:\left( {x - 12} \right) = \ldots \)
A. x + 3
B. x – 3
C. x2 + 3x + 6
D. x2 – 3x + 6