Trắc nghiệm Tổng hợp vô cơ Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al, Fe2O3, Cr2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần 1 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa tan hết phần 2 trong 400 ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến dư vào dung dịch Y thu được kết quả như hình vẽ sau:
Khối lượng Cr2O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 7,29 gam
B. 30,40 gam
C. 6,08 gam
D. 18,24 gam
-
Câu 2:
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần 2 phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng, dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là:
A. 20%
B. 33,33%
C. 50%
D. 66,7%
-
Câu 3:
Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9
B. 1,3
C. 0,5
D. 1,5
-
Câu 4:
Chia 31,2 gam hỗm hợp X gồm Cr và Zn, Ni và Al thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trong lượng dư dung dịch HCl loãng nóng thu được 7,28lít H2(đktc). Cho phần 2 tác dụng với khí Cl2 (dư ) đốt nóng , thu được 42,225 gam muối clorua . Phần tram khối lượng của crom trong hỗn hợp X là
A. 26,04%
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 39,07%
-
Câu 5:
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng nóng). Giá trị của V là
A. 0,65
B. 1,15
C. 1,05
D. 1
-
Câu 6:
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hoà tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là
A. 54,0 gam
B. 20,6 gam
C. 30,9 gam
D. 51,5 gam
-
Câu 7:
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 33,33%
B. 20,00%
C. 50,00%
D. 66,67%
-
Câu 8:
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,016 lít khí H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH đặc nóng, sau phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,06 mol
B. 0,14 mol
C. 0,08 mol
D. 0,16 mol
-
Câu 9:
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là
A. 4,76 gam
B. 4,26 gam
C. 4,51 gam
D. 6,39 gam
-
Câu 10:
Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol.
B. 0,015 mol và 0,08 mol.
C. 0,03 mol và 0,08 mol.
D. 0,03 mol và 0,04 mol.
-
Câu 11:
Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình :
\({\left( {N{H_4}} \right)_2}C{r_2}{O_7}\mathop \to \limits^{{t^0}} C{r_2}{O_3} + 4{H_2}O\)
Phân hủy hoàn toàn 48 gam muối này thu được 30 gam gồm chất rắn và tạp chất. Phần trăm tạp chất trong muối là
A. 8,5%
B. 6,5%
C. 7,5%%
D. 5,5%
-
Câu 12:
Cho 18,2 gam hỗn hợp các kim loại Fe, Cr, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, nóng trong điều kiện không có không khí thu được dd Y và chất rắn Z cùng 5,6 lít H2 (đktc). Nếu cho 18,2 gam X tác dụng với lượng dư dd H2SO4 đặc, nguội thu được 1,68 lít khí SO2 (đktc). Tính thành phần phần trăm crom trong hỗn hợp?
A. 42,86%
B. 52%
C. 26,37%
D. 43%
-
Câu 13:
Lấy 101,05 gam hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với một lượng dư dung dịch kiềm, thu được 5,04 lít khí (đktc). Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với lượng dư axit HCl (khi không có không khí) thu được 39,2 lít khí (đktc). Thành phần phần trăn khối lượng của Cr trong hợp kim là
A. 77,19%
B. 12,86%
C. 7,72%
D. 6,43%
-
Câu 14:
Các cảnh sát giao thông dùng máy đo nồng độ cồn có chứa CrO3 – một chất hóa học giúp máy phân tích và xác định nồng độ cồn. Khi tài xế thổi vào máy đo, nếu trong hơi thở có chưa hơi rượu sẽ tác dụng với CrO3 tạo thành chất mới có màu xanh đen. Dựa vào sự biến đổi màu sắc mà dụng cụ phân tích sẽ xác định nồng độ cồn trong máu và hiển thị kết quả lên màn hình.
Chất mới được tạo thành có màu xanh đen khi rượu tác dụng với CrO3 là:
A. \(C{r_2}{O_3}\)
B. \(Cr{\left( {OH} \right)_3}\)
C. \(CrO\)
D. \(Cr{\left( {OH} \right)_2}\)
-
Câu 15:
Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất Z là Na2Cr2O7
B. Khí T có màu vàng lục
C. Chất X có màu đỏ thẫm
D. Chất Y có màu da cam
-
Câu 16:
A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D.
Chọn phát biểu sai:
A. A là Cr2O3
B. B là Na2CrO4
C. C là Na2Cr2O7
D. D là khí H2
-
Câu 17:
Cho sơ đồ phản ứng: \(Cr{O_3}\mathop \to \limits^{ + NaOH} X\mathop \to \limits^{ + {H_2}S{O_4}} Y\mathop \to \limits^{ + HCl} Z \to X\)
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là:
A. \(N{a_2}C{r_2}{O_3},{\rm{ }}N{a_2}Cr{O_4},{\rm{ }}CrC{l_3}\;\)
B. \(N{a_2}Cr{O_4},{\rm{ }}N{a_2}C{r_2}{O_7},{\rm{ }}C{l_2}\)
C. \(N{a_2}Cr{O_4},{\rm{ }}N{a_2}C{r_2}{O_7},{\rm{ }}CrC{l_3}\)
D. \(NaCr{O_2},{\rm{ }}N{a_2}C{r_2}{O_7},{\rm{ }}CrC{l_3}\)
-
Câu 18:
Cho các phát biểu sau:
(1) Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(2) Thêm lượng dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư).
(4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số câu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 20:
Cho phản ứng \({K_2}C{r_2}{O_7}\; + {\rm{ }}HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}CrC{l_3}\; + {\rm{ }}C{l_2}\; + \;{\rm{ }}{H_2}O.\). Số phân tử HCl bị oxi hóa là
A. 3
B. 6
C. 8
D. 14
-
Câu 21:
Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu da cam và màu vàng chanh.
B. màu vàng chanh và màu da cam.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
-
Câu 22:
Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
-
Câu 23:
Cho dãy các chất \(Si{O_2},{\rm{ }}Cr{\left( {OH} \right)_3},{\rm{ }}Cr{O_3},{\rm{ }}Zn{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}NaHC{O_3},{\rm{ }}A{l_2}{O_3}.\) Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
-
Câu 24:
Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A. \(CrB{r_3}\)
B. \(Na\left[ {Cr{{\left( {OH} \right)}_4}} \right]\)
C. \(N{a_2}Cr{O_4}\)
D. \(N{a_2}C{r_2}{O_7}.\)
-
Câu 25:
Cho dãy: \({R{\rm{ }} \to {\rm{ }}RC{l_2}\; \to {\rm{ }}R{{\left( {OH} \right)}_2}\; \to {\rm{ }}R{{\left( {OH} \right)}_3}\; \to {\rm{ }}Na\left[ {R{{\left( {OH} \right)}_4}} \right]}\)
R có thể là kim loại nào sau đây?
A. l
B. Cr
C. Fe
D. Al, Cr
-
Câu 26:
Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây
A. H2SO4 loãng.
B. HCl
C. NaOH
D. Mg(OH)2
-
Câu 27:
Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.
B. Cr(OH)2 vừa có tính khử, vừa có tính bazơ
C. CrSO4 có tính oxi hóa mạnh.
D. A và B đều đúng.
-
Câu 28:
Hãy chỉ ra các câu đúng trong các câu sau:
Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.
Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.
Crom có những hợp chất giống với hợp chất giống những hợp chất của S.
Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.
Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3.
Crom có thể cắt được thủy tinh.A. 1, 3, 4, 6.
B. 1, 3, 6.
C. 1, 2, 5
D. 1, 2, 3, 6.
-
Câu 29:
Trong công nghiệp, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3
-
Câu 30:
Ứng dụng không phải của crom là
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
-
Câu 31:
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
-
Câu 32:
Điểm giống nhau giữa Al và Cr là
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
-
Câu 33:
Crom thể hiện số oxi hóa nào khi tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng?
A. +2
B. +3
C. +4
D. +6
-
Câu 34:
Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?
A. Al và Ca
B. Fe và Cr
C. Cr và Al
D. Fe và Mg
-
Câu 35:
Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
-
Câu 36:
Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa
A. \(N{a^ + },{\rm{ }}S{O_4}^2 - ,{\rm{ }}C{l^ - }.\)
B. \(N{a^ + },{\rm{ }}S{O_4}^{2 - },{\rm{ }}C{u^{2 + }}.\)
C. \(N{a^ + },{\rm{ }}C{l^ - }.\;\)
D. \(N{a^ + },{\rm{ }}S{O_4}^{2 - },{\rm{ }}C{u^{2 + }},{\rm{ }}C{l^ - }.\)
-
Câu 37:
Điện phân dung dịch hồn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là
A. 6,24 gam
B. 3,12 gam
C. 6,5 gam
D. 7,24 gam
-
Câu 38:
Điện phân dung dịch X gồm 0,04 mol AgNO3 và 0,06 mol Fe(NO3)3 với I = 5,36A, điện cực trơ, sau t giây thấy catot tăng 5,44 gam. Giá trị của t là
A. 2520,5
B. 1440
C. 1800
D. 1440,5
-
Câu 39:
Điện phân 500 ml dung dịch hỗn họp FeSO4 0,1M, Fe2(SO4)3 0,2M và CuSO4 0,1M với điện cực trơ. Điện phân cho đến khi khối lượng catot tăng 8,8 gam thì ngừng điện phân. Biết cường độ dòng điện đem điện phân là 10A. Thời gian điện phân là:
A. 4583,75 giây.
B. 3860 giây.
C. 4825 giây
D. 2653,75 giây.
-
Câu 40:
Điện phân 400ml dd AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I = 10A, anot bằng Pt. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện, thấy khối lượng catot tăng thêm m gam trong đó có 1,28 gam Cu. Thời gian điện phân t là (hiệu suất điện phân là 100%)
A. 116s
B. 1158s
C. 772s
D. 193s
-
Câu 41:
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 5,16 gam
B. 1,72 gam
C. 2,58 gam
D. 3,44 gam
-
Câu 42:
Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân lấy catot ra làm khô cân lại thấy tăng m gam, trong đó có 1,28 gam Cu. Giá trị của m là
A. 5,64
B. 7,89
C. 8,81
D. 9,92
-
Câu 43:
Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn họp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là
A. 2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 2M và 4M.
D. 4M và 2M.
-
Câu 44:
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M với cường độ dòng điện I = 3,86A. Thời gian điện phân để thu được 1,72 gam kim loại bám trên catot là:
A. 1000 giây.
B. 250 giây.
C. 750 giây.
D. 500 giây.
-
Câu 45:
Điện phân với các điện cực trơ dung dịch hồn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 3,2 gam và 0,448 lít
B. 8,0 gam và 0,672 lít
C. 6,4 gam và 1,792 lít
D. 6,4 gam và 1,120 lít
-
Câu 46:
Điện phân 100 ml dung dịch chứa: FeCl3 1M, FeCl2 2M, CuCl2 1M và HCl 2M với điện cực trơ, màng ngăn xốp, I = 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây thì ở catot tăng m gam. Giá trị của m là
A. 5,6
B. 6,4
C. 2,8
D. 3,2
-
Câu 47:
Điện phân 200 ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam.
B. 2,31 gam
C. 1,67 gam
D. 2,95 gam
-
Câu 48:
Dung dịch X chứa HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3. Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ, I = 7,72A đến khi ở catot thu được 5,12 gam Cu thì dừng lại. Khi đó chỉ thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất thoát ra ở anot. Thời gian điện phân và nồng độ [Fe2+] sau điện phân lần lượt là
A. 2300 s và 0,1M.
B. 2500 s và 0,1 M.
C. 2300 s và 0,15M
D. 2500 s và 0,15M.
-
Câu 49:
Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp hai muối CuCl2 và Cu(NO3)2 một thời gian, ở anot của bình điện phân thoát ra 448 ml hồn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu bám trên catot (biết trên catot không có khí thoát ra). Giá trị của m là:
A. 0,64 gam
B. 1,28 gam
C. 1,92 gam
D. 2,56 gam
-
Câu 50:
Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268h. Sau khi điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ của dung dịch NaOH trước điện phân là:
A. 4,2%
B. 2,4%
C. 1,4%
D. 4,8%