Trắc nghiệm Tổng hợp vô cơ Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Cho các phản ứng sau:
\(\begin{array}{*{20}{l}} {\;\;\left( 1 \right){\rm{ }}Sn{\rm{ }} + {\rm{ }}HCl{\rm{ (}}l){\rm{ }} \to }\\ {\;\;\;\left( 2 \right){\rm{ }}FeS{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\;\left( l \right){\rm{ }} \to }\\ {\;\;\;\left( 3 \right){\rm{ }}Mn{O_2}\; + {\rm{ }}HCl{\rm{ }}(d)\mathop \to \limits^{{t^0}} \;}\\ {\;\;\;\left( 4 \right){\rm{ }}Cu{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\;(d)\mathop \to \limits^{{t^0}} \;}\\ {\;\;\;\left( 5 \right){\rm{ }}Al{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\;(l){\rm{ }} \to }\\ {\;\;\;\left( 6 \right){\rm{ }}FeS{O_4}\; + {\rm{ }}KMn{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; \to } \end{array}\)
Số phản ứng mà H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
-
Câu 2:
Cho các phản ứng sau:
\(\begin{array}{*{20}{l}} {\left( 1 \right).{\rm{ }}4HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}Pb{O_2}\; \to {\rm{ }}PbC{l_2}\; + {\rm{ }}C{l_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O}\\ {\;\;\;\left( 2 \right).{\rm{ }}HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}NH4HC{O_3}\; \to {\rm{ }}N{H_4}Cl{\rm{ }} + {\rm{ }}C{O_2}\; + {\rm{ }}{H_2}O}\\ {\;\;\;\left( 3 \right).{\rm{ }}2HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}2HN{O_3}\; \to {\rm{ }}2N{O_2}\; + {\rm{ }}C{l_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O}\\ {\;\;\;\left( 4 \right).{\rm{ }}2HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}Zn{\rm{ }} \to {\rm{ }}ZnC{l_2}\; + {\rm{ }}{H_2}}\\ {\;\;\;\left( 5 \right).{\rm{ }}4HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}Mn{O_2}\; \to {\rm{ }}MnC{l_2}\; + {\rm{ }}C{l_2}\; + {\rm{ }}2{H_2}O.}\\ {\;\;\;\left( 6 \right).{\rm{ }}2HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}Fe{\rm{ }} \to {\rm{ }}FeC{l_2}\; + {\rm{ }}{H_2}.}\\ {\;\;\;\left( 7 \right).{\rm{ }}14HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}{K_2}C{r_2}{O_7}\; \to {\rm{ }}2KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}2CrC{l_3}\; + {\rm{ }}3C{l_2}\; + {\rm{ }}7{H_2}O.}\\ {\;\;\;\left( 8 \right).{\rm{ }}6HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}2Al{\rm{ }} \to {\rm{ }}2AlC{l_3}\; + {\rm{ }}3{H_2}.}\\ {\;\;\;\left( 9 \right).{\rm{ }}16HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}2KMnO4{\rm{ }} \to {\rm{ }}2KCl{\rm{ }} + {\rm{ }}2MnC{l_2}\; + {\rm{ }}5C{l_2}\; + {\rm{ }}8{H_2}O.} \end{array}\)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử:
A. 3
B. 7
C. 5
D. 6
-
Câu 3:
Để dập tắt các đám cháy thông thường người ta sử dụng khí gì?
A. CO2
B. N2O
C. Cl2
D. N2
-
Câu 4:
Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
(3). SO2 phản ứng với Mg nung nóng thu được chất rắn màu đen.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 5:
Khi tác dụng với H2S, Mg, SO2 đóng vai trò
A. chất oxi hoá
B. chất khử
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
D. oxit axit
-
Câu 6:
Clo không tham gia phản ứng với:
A. Oxi
B. Kim loại
C. Nước
D. Hiđro
-
Câu 7:
Điều kiện để phản ứng xảy ra khi cho Mg tác dụng với iot là
A. Nhiệt độ
B. Xúc tác
C. Áp suất
D. Cả A, B, C
-
Câu 8:
Cho 2,4 g Mg tác dụng với dung dịch brom thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 18,4 g
B. 9,2 g
C. 1,85 g
D. 0,92 g
-
Câu 9:
Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Giá trị của m là
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
-
Câu 10:
Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 51,6
B. 117,5
C. 115,5
D. 80
-
Câu 11:
Cho dung dịch muối X (dùng dư) vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có khối lượng tăng chính bằng lượng Z cho vào. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai muối X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2
B. NaHSO4 và BaCl2
C. Na2CO3 và BaCl2
D. FeCl3 và Na2CO3
-
Câu 12:
Hòa tan vừa đủ m gam sắt vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) dung dịch Y và kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch X là FeCl2
B. Dung dịch Y gồm Fe2+; Fe3+ và Ag+ dư.
C. Kết tủa Z gồm Ag và AgCl.
D. Dung dịch Y gồm Fe3+ và Ag+ dư.
-
Câu 13:
Hòa tan một muối X vào nước được dung dịch A. Biết:
- Nhỏ dung dịch NaOH vào A, thu được kết tủa xanh;
- Nhỏ dung dịch BaCl2 dư vào A, thu được kết tủa trắng. Kết tủa này không tan trong axit HNO3.
Muối X là:
A. MgSO4
B. CuSO4
C. Cu(NO3)2
D. Fe2(SO4)3
-
Câu 14:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá hợp kim Fe- Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3
(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng
(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 15:
Tripeptit tham gia phản ứng màu biure tạo thành sản phẩm có màu
A. tím
B. đỏ
C. vàng
D. trắng
-
Câu 16:
Sản phẩm khử nào sau đây không thể tạo thành khi cho Mg tác dụng với HNO3?
A. N2O4
B. NO2
C. N2O
D. NH4NO3
-
Câu 17:
Trong phản ứng: Cl2 + H2O → HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa.
B. Clo chỉ đóng vai trò là chất khử.
C. Clo vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đống vai trò là chất khử.
D. Nước đóng vai trò là chất khử.
-
Câu 18:
Trong phản ứng oxi- hóa khử, kết luận đúng là:
A. Kim loại luôn đóng vai trò là chất khử
B. Chất khử là chất nhận electron
C. Số oxi – hóa của chất khử sau phản ứng giảm
D. Kim loại luôn đóng vai trò là chất oxi-hóa
-
Câu 19:
Trong phản ứng Cl2 + KI → 2KCl + I2 Clo đóng vai trò là chất gì?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D. Môi trường
-
Câu 20:
Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, trong phàn ứng này Cl2 đóng vai trò là
A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá
B. Chất nhận electron
C. Chất nhường electron
D. Chất nhường proton
-
Câu 21:
Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)
A. 5,08%
B. 6,00%
C. 5,50%
D. 3,16%
-
Câu 22:
Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch Cr(NO3)3.
B. Dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch FeCl2.
C. Dung dịch HCl dư tác dụng với dung dịch NaAlO2
D. CO2 dư tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
-
Câu 23:
Phản ứng nào xảy ra cần tác dụng của nhiệt độ?
A. Li + HCl →
B. Li + O2 →
C. Na2CO3 + HCl →
D. Li + H2 →
-
Câu 24:
Cho 0,7 g Li tác dụng hoàn toàn với V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 5,6 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 25:
Cho Li tác dụng với V lít khi Nito thu được 3,5 g chất rắn màu trắng. Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
-
Câu 26:
Cho m g Li tác dụng vừa đủ với 3,36 lít khí N2 (đktc). Khối lượng liti tham gia phản ứng là
A. 1,05 g
B. 0,7 g
C. 6,3 g
D. 0,63 g
-
Câu 27:
Khi cho li tác dụng với khí N2. Điều kiện để phản ứng xảy ra là
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Xúc tác
D. A và B
-
Câu 28:
Cho Li tác dụng với dung dịch CH3OH thu được 22,4 lít khí đktc. Khối lượng CH3OH tham gia phản ứng là:
A. 6,4 g
B. 3,2 g
C. 1,6 g
D. 12,8 g
-
Câu 29:
Cho Li tác dụng vừa đủ với 4,6 g C2H5OH thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là :
A. 5,6 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 30:
Khi cho rượu etylic tác dụng với liti sẽ tạo thành
A. H2, C2H5OLi
B. H2O, C2H5OLi
C. H2, C2H5OLi, H2O
D. H2, C2H5OLi, LiCl
-
Câu 31:
Cho 1,4 g Li tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối litihidrophotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 32:
Cấu hình electron nào giống khí hiếm
A. Li+
B. Fe2+
C. Ag+
D. Cr2+
-
Câu 33:
Cho Li tác dụng vừa đủ với 100 g dung dịch H3PO4 17,64 % thu được muối Liti hidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:
A. 18,54 g
B. 10,3 g
C. 20,6 g
D. 5,15 g
-
Câu 34:
Cho 0,7 g Li tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối litiphotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
-
Câu 35:
Li có tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: NaOH khan, NaCl khan; H3PO4; H2O; HCl; Cu;
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Cho dãy các chất: Ag, Li, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Cho 0,7 g Li tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối Litihidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:
A. 6,8 g
B. 10,4 g
C. 3,4 g
D. 1,36 g
-
Câu 38:
Li tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: Glucozo, Al; H3PO4; H2O; Ag; Cl2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Cho li tác dụng với dung dịch H3PO4 theo tỉ lệ 1:1 thu được muối X. muối X là:
A. LiH2PO4
B. Li2HPO4
C. Li2PO4
D. Li3PO4
-
Câu 40:
Để hoà tan 0,56 g Li phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M.
A. 0,02l
B. 0,04l
C. 0,08l
D. 0,1l
-
Câu 41:
Cho 0,7 g kim loại kiềm M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu. Kim loại M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
-
Câu 42:
Cho 0,7 g Li tác dụng với dung dịch axit sunfuric vừa đủ thu được dung dịch muối X. Cho X tác dụng dung dịch bariclorua thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,3 g
B. 11,65 g
C. 2,33 g
D. 1,165 g
-
Câu 43:
Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại tác dụng với dung dịch HCl:
A. Cu; Na, Ag
B. Na, Li, Fe
C. Cu, K, Na
D. Na, Li, Ca
-
Câu 44:
Cho a g Li tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít khí đktc và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,175 g
B. 14,35g
C. 28,7 g
D. 2,87 g
-
Câu 45:
Hòa tan hoàn toàn Li vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thấy thoát ra V lít khí (dktc) và dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thấy hết 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là:
A. 1,12 l
B. 0,56 l
C. 5,6 l
D. 2,24 l
-
Câu 46:
Cho 0,7 g Li tác dụng với 1,6 g phi kim X thu được muối của K2X. X là
A. Cl2
B. Br2
C. S
D. O
-
Câu 47:
Muối litisunfua thu được khi cho liti tác dụng với S có tính chất gì?
A. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH = 7
B. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH > 7
C. Tan trong nước tạo thành dung dịch có pH < 7
D. Không tan trong nước
-
Câu 48:
Nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
-
Câu 49:
Hỗn hợp X gồm Na, K, Li hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để trung hòa Y
A. 125 ml
B. 100 ml
C. 200 ml
D. 150 ml
-
Câu 50:
Cho 1,4 g kim loại Li tác dụng hết với oxi. Thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc)
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít