Trắc nghiệm Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
A là tập hợp các số nguyên tố. B là tập hợp các hợp số. Giao của hai tập hợp A và B là:
A. Giao của hai tập hợp A và B là tập hợp số nguyên lẻ
B. Giao của hai tập hợp A và B bằng rỗng
C. Giao của hai tập hợp A và B là tập hợp số nguyên chẵn
D. A và C đúng
-
Câu 2:
A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3. B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9. Giao của hai tập hợp A và B là
A. Các số tự nhiên chia hết cho 3
B. Các số tự nhiên chia hết cho 9
C. Các số tự nhiên chia hết cho 3 và 9
D. Các số tự nhiên chia hết cho 27
-
Câu 3:
D là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 46 nhưng nhỏ hơn 47. Số phần tử của các tập hợp D là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
-
Câu 4:
C là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 46. Số phần tử của các tập hợp C:
A. 48
B. 58
C. vô số
D. 0
-
Câu 5:
B là tập hợp các số chẵn không quá 46. Số phần tử của các tập hợp B:
A. 22
B. 24
C. 26
D. 28
-
Câu 6:
A là tập hợp các số lẻ không vượt quá 46. Số phần tử của các tập hợp A:
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
-
Câu 7:
Tập hợp các số lẻ từ 201 đến m có 101 phần tử. Hãy tìm số tự nhiên m
A. m = 399
B. m = 400
C. m = 401
D. m = 402
-
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp B = {10, 11, 12, ..., 99}
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
-
Câu 9:
Cho tập hợp \(A = {\rm{\{ }}x \in N|1990 \le x \le 2009\} \) . Số phần tử của tập hợp A là
A. 20
B. 21
C. 19
D. 22
-
Câu 10:
Cho ba tập hợp:
A = {bút, tẩy, compa, ê-ke}
B = {sách, vở, ê-ke}
M = {compa, tẩy, ê-ke}
Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A. Bút \(\in\) A
B. Tẩy \(\notin \) B
C. M \(\in\) A
D. A và B đúng
-
Câu 11:
Cho tập hợp A = {3; 5; 7}. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A. \({\rm{\{ }}5;7\} \subset A\)
B. \({\rm{\{ }}7\} \in A\)
C. \(7 \subset A\)
D. \({\rm{\{ }}3;7\} \in A\)
-
Câu 12:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = { 4; 5; 6}. Có bao nhiêu tập hợp vừa là tập hợp con của tập hợp A và tập hợp B.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 13:
Cho tập hợp A={x∈N|1990≤x≤2009}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 20
B. 21
C. 19
D. 22
-
Câu 14:
Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x−10=15 có số phần tử là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 15:
Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. 7∈A
B. Tập hợp A có 5 phần tử
C. 2∈A
D. Tập hợp AA gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
-
Câu 16:
Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?
A. 55∈P
B. 57∈P
C. 50∉P
D. 58∈P
-
Câu 17:
Viết tập hợp A={x|22<x≤27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
A. A={22;23;24;25;26}
B. A={22;23;24;25;26;27}
C. A={23;24;25;26;27}
D. A={23;24;25;26}
-
Câu 18:
Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
1. 2∈B
2. 5∉B
3. B={1,2,3,4,5,6,7,8,9,10}
4. B={9;8;7;6;5;4;3;2;1}
5. B={1;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Cho hình vẽ.
Tập hợp D là
A. D={8;9;10;12}
B. D={1;9;10}
C. D={9;10;12}
D. D={1;9;10;12}
-
Câu 20:
Viết tập hợp A={16;17;18;19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.
A. A={x|15<x<19}
B. A={x|15<x<20}
C. A={x|16<x<20}
D. A={x|15<x≤20}
-
Câu 21:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A={6;7;8;9}
B. A={5;6;7;8;9}
C. A={6;7;8;9;10}
D. A={6;7;8}
-
Câu 22:
Cho B={2;3;4;5}. Chọn câu sai.
A. 2∈B
B. 5∈B
C. 1∉B
D. 6∈B
-
Câu 23:
Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?
A. 0
B. 20
C. 13
D. 21
-
Câu 24:
Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E.
A. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
B. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 11
C. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12
D. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8
-
Câu 25:
Tìm các số tự nhiên chia cho 4 dư 1, còn chia cho 25 thì dư 3.
A. Tất cả các số tự nhiên, tận cùng là 53
B. Tất cả các số tự nhiên
C. Tất cả các số tự nhiên, tận cùng là 4
D. Tất cả các số tự nhiên, tận cùng là 12
-
Câu 26:
\(\text { Tìm chữ số a, biết rằng: } 20 a 20 a 20 a \text { chia hết cho } 7\)
A. a=1
B. a=2
C. a=3
D. a=4
-
Câu 27:
\(\text { Cho } \mathrm{n}=\overline{7 a 5}+\overline{8 b 4} \text {. Biết a }-\mathrm{b}=6 \text { và } \mathrm{n} \text { chia hết cho } 9 \text {. Tìm a và }\)
A. \( \mathrm{a}=11 \text { và } \mathrm{b}=3\)
B. \( \mathrm{a}=5 \text { và } \mathrm{b}=3\)
C. \( \mathrm{a}=2 \text { và } \mathrm{b}=3\)
D. \( \mathrm{a}=9 \text { và } \mathrm{b}=3\)
-
Câu 28:
\(\text { Tìm các chữ số } a \text { và } b \text { sao cho } a-b=4 \text { và } \overline{87 a b} \text { chia hết cho } 9\)
A. \(\mathrm{b}=4 ; \mathrm{a}=8 \text {. }\)
B. \(\mathrm{b}=1 ; \mathrm{a}=8 \text {. }\)
C. \(\mathrm{b}=2 ; \mathrm{a}=8 \text {. }\)
D. \(\mathrm{b}=3 ; \mathrm{a}=8 \text {. }\)
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây sai: Số có dạng \(\overline{a b c a b c} \text { chia hết cho } \)
A. \(\overline{a b c a b c} \text { chia hết cho } \) 7
B. \(\overline{a b c a b c} \text { chia hết cho 11 } \)3
C. \(\overline{a b c a b c} \text { không chia hết cho } \)11
D. \(\overline{a b c a b c} \text { không chia hết cho } \)11
-
Câu 30:
Tìm thương của một phép chia, biết rằng nếu thêm 15 vào số bị chia và thêm 5 vào số chia thì thương và số dư không đổi?
A. thương là 1.
B. thương là 2.
C. thương là 3.
D. thương là 5.
-
Câu 31:
Một học sinh nhân một số với 463. Vì bạn đó viết các chữ số tận cùng của các tích riêng ở cùng một cột nên tích bằng 30524. Tìm số bị nhân?
A. 3215
B. 2348.
C. 5362
D. 7362
-
Câu 32:
Tích của hai số là 6210. Nếu giảm một thừa số đi 7 đơn vị thì tích mới là 5265. Tìm các thừa số của tích.
A. 46 và 135
B. 46 và 117
C. 21 và 147
D. 40 và 191
-
Câu 33:
Tìm hai số, biết rằng tổng của chúng gấp 5 lần hiệu của chúng, tích của chúng gấp 24 lần hiệu của chúng.
A. 12;8
B. 15;7
C. 16;8
D. 12;6
-
Câu 34:
Hiệu của hai số là 4. Nếu tăng một số gấp ba lần, giữ nguyên số kia thì hiệu của chúng bằng 60. Tìm hai số đó.
A. 11;23
B. 28;24
C. 24;12
D. 63;13
-
Câu 35:
Tìm ba chữ số khác nhau và khác 0, biết rằng nếu dùng cả ba chữ số này lập thành các số tự nhiên có ba chữ số thì hai số lớn nhất có tổng bằng 1444..
A. 2;1;3
B. 1;5;2
C. 1;5;9
D. 1;3;7
-
Câu 36:
Tìm số tự nhiên có tận cùng bằng 3, biết rằng nếu xóa chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1992 đơn vị.
A. 135
B. 5636
C. 2213
D. 4256
-
Câu 37:
Tìm số tự nhiên có năm chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào đằng sau số đó thì được số lớn gấp ba lần số có được bằng các viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số đó.
A. 525
B. 857142
C. 35523
D. 652352
-
Câu 38:
Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chia hết cho ít nhất một trong hai số 2 và 3?
A. 67
B. 45
C. 101
D. 97
-
Câu 39:
Trong các số tự nhiên từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3?
A. 21
B. 34
C. 15
D. 61
-
Câu 40:
\(\begin{aligned} &\text { Cho tập hợp: }\\ &\mathrm{A}=\{1 ; 2 ; 3 ; 4\} \end{aligned}\)
Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn.
A. \(\mathrm{B}=\{1;2 ; 4\}, \mathrm{B}_ 1=\{2\}, \mathrm{B}_ 2=\{4\}\)
B. \(\mathrm{B}=\{2 ; 4\}, \mathrm{B}_ 1=\{2\}, \mathrm{B}_ 2=\{4\}\)
C. \(\mathrm{B}=\{2 ; 4\}, \mathrm{B}_ 2=\{4\}\)
D. \(\mathrm{B}=\{2 ; 4\}, \mathrm{B}_ 1=\{2\}\)
-
Câu 41:
\(\begin{aligned} &\text { Cho các tập hợp: }\\ &\mathrm{A}=\{1 ; 2 ; 3 ; 4\}, \mathrm{B}=\{3 ; 4 ; 5\} \end{aligned}\)
Các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B là:
A. \(\{3 ; 4\} ;\{3\} ;\{4\} \text {. }\)
B. \(\emptyset ;\{3 ; 4\} ;\{3\} ;\{4\} \text {. }\)
C. \(\emptyset ;\{3 ; 4\} ;\{4\} \text {. }\)
D. \(\emptyset ;\{3\} ;\{4\} \text {. }\)
-
Câu 42:
Viết tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
A. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210;300\}\)
B. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 201 ; 210\}\)
C. \(\mathrm{B}=\{102 ; 120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
D. \(\mathrm{B}=\{120 ; 111 ; 201 ; 210\}\)
-
Câu 43:
Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.
A. \(\mathrm{A}=\{20 ; 31 ; 42 ; 53 ; 64 ; 75 ; 86 ; 97\}\)
B. \(\mathrm{A}=\{22 ; 32 ; 42 ; 52 ; 62 ; 72; 82 ; 92\}\)
C. \(\mathrm{A}=\{20 ; 31 ; 42 ; 64 ; 75 ; 86 ; 97\}\)
D. \(\mathrm{A}=\{20 ; 31 ; 53 ; 64 ; 75 ; 86 ; 97\}\)
-
Câu 44:
Viết tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x.
A. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
B. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 \}\)
C. \(\mathrm{E}=\{ 1 ; 2 ; 3 ; \ldots\}\)
D. \(\mathrm{E}=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 \}\)
-
Câu 45:
Viết tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 = x : 4.
A. \( \mathrm{D}=\{0;2;4\}\)
B. \( \mathrm{D}=\{0;2\}\)
C. \( \mathrm{D}=\varnothing\)
D. \( \mathrm{D}=\{0\}\)
-
Câu 46:
Viết tập hợp C các số tự nhiên x mà x – 2 = x + 2.
A. \(\mathrm{C}=\{1\}\)
B. \(\mathrm{C}=\{0;1\}\)
C. \(\mathrm{C}=\emptyset\)
D. \(\mathrm{C}=\{0\}\)
-
Câu 47:
Viết tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5
A. \(\mathrm{B}=\{0 ; 1;2\} \)
B. \(\mathrm{B}=\{ 1\} \)
C. \(\mathrm{B}=\{0 ; 1\} \)
D. \(\mathrm{B}=\{2 ; 1\} \)
-
Câu 48:
Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
A. \(A=\{4\}\)
B. \(A=\{2;4\}\)
C. \(A=\{1;2;4;8\}\)
D. \(A=\{1;24\}\)
-
Câu 49:
Viết tập hợp \( Y = \left\{ {1;2;3;4} \right\} \) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:
A. \(Y = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}\mid x \le 4} \right\}{\rm{ }}\)
B. \(Y = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 4} \right\}{\rm{ }}\)
C. \(Y = \left\{ {x \in {\mathbb{N}}\mid x \le 4} \right\}{\rm{ }}\)
D. \(Y = \left\{ {x \in {\mathbb{N}}\mid x < 4} \right\}{\rm{ }}\)
-
Câu 50:
Viết tập hợp \( D = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ta được:
A. \({\rm{ }}D = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x < 10\}\)
B. \({\rm{ }}D = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x \le 10\}\)
C. \({\rm{ }}D = \{ x \in {\mathbb{N}}\mid x \le 10\}\)
D. \({\rm{ }}D = \{ x \in {\mathbb{N}^*}\mid x < 10\}\)