Trắc nghiệm Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Tìm số tự nhiên x mà 7 chia hết cho 3x – 2
A. x = 1 hoặc x = 3
B. x = 3 hoặc x = 5
C. x = 2 hoặc x = 3
D. x = 2 hoặc x = 4
-
Câu 2:
Cho tập hợp E={1;4;7;...;19;22}. Các phần tử còn lại của tập hợp E trong dấu ba chấm là:.
A. 9;12;15
B. 10;13;16
C. 13;16
D. 9; 13; 17
-
Câu 3:
Cho tập hợp X={1;2;3;4}. Tập hợp Y có bao nhiêu phân tử, biết tập hợp Y gồm các phần tử là số có hai chữ số mà mỗi chữ số là một phần tử của tập hợp X.
A. 12
B. 16
C. 18
D. 20
-
Câu 4:
Tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp A={2;4;6;8} là:
A. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2
B. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
C. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn có một chữ số
D. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn
-
Câu 5:
Tập hợp các chữ số của 2010 là:
A. C = {2; 0; 2; 0}
B. C = {0;1;2}
C. C = {1;2}
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Số phân tử tập hợp D là số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 có là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 7:
Cho tập hợp C={x∈N|x<7}. Số phân tử tập hợp C có là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. Vô số
-
Câu 8:
Cho A={1;2;3;4;5;6;7}; B={x∈N|x≤4}. Dùng kí hiệu ∈,∉ để ghi các phần tử thuộc A mà không thuộc B, kết quả đúng là:
A. 5∈A và 5∉B
B. 7∉A và 7∈B
C. 6∈A và 6∉B
D. A và C đúng
-
Câu 9:
Cho B={x∈N|x≤4}. Tập hợp B gồm các phần tử:
A. B={0;1;2;3}.
B. B={1;2;3;4}.
C. B={0;1;2;3;4}.
D. B={0;1;3;4}.
-
Câu 10:
Cho tập hợp C = {a;b;c;d}; D = {a;b;x;y}. Tập hợp E gồm các phần tử thuộc C mà không thuộc D là:
A. E ={a;d}
B. E ={c;d}
C. E ={a;c}
D. E ={c;x}
-
Câu 11:
Tập hợp các số tự nhiên x chia hết cho cả 2, 3 và 5, biết 300 ≤ x < 400
A. A = {330, 360, 390}
B. A = {300, 360, 390}
C. A = {300, 330, 360, 390}
D. A = {300, 330, 360}
-
Câu 12:
Trong các số 3,5,8,9, số nào thuộc tập hợp A = {x ∈ N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x ∈ N|x < 5}?
A. 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
B. 9 thuộc A; 3 thuộc B
C. 8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B
D. 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B
-
Câu 13:
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a ∈ N∗| a < 5}
A. A = {0;1;2;3;4}
B. A = {1,2,3,4}
C. A = {1;2;3;4;5}
D. A = {1;2;3;4}
-
Câu 14:
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x ∈ N | 12 < x < 16}
A. A = { 13; 14}.
B. A = { 13; 14; 15}.
C. A = {14; 15}.
D. A = { 13; 15}.
-
Câu 15:
Có bao nhiêu số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 16:
Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?
A. III
B. V
C. VI
D. VII
-
Câu 17:
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: 3359 < \(\overline {33*9} \) < 3389
A. Số 6
B. Số 7
C. Số 8
D. Số 6 và số 7
-
Câu 18:
Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:
+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều
+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.
A. Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng
B. Số tiền thu được vào buổi tối bằng vào buổi sáng
C. Số tiền thu được vào buổi tối nhiều hơn vào buổi sáng
D. Không so sánh được
-
Câu 19:
Cho a là một số tự nhiên thỏa mãn 2 < a < 11. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a < 15
B. 0 < a
C. 0 < a < 15
D. 2 < a < 10
-
Câu 20:
Cho các chữ số 3;1;8;0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là
A. 10381038
B. 1083
C. 13081308
D. 1380
-
Câu 21:
Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
-
Câu 22:
Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54; 25; 89; 2000
A. VIV; XXV; LLXXIX; ML
B. LIV; XXV; LXXXIX; MM
C. VIV; XXV; LXXXIX; LL
D. VIV; XXV; LXXXVIIII; MM
-
Câu 23:
Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau lần lượt là
A. 1234; 9876
B. 1000; 9999
C. 1023; 9876
D. 1234; 9999
-
Câu 24:
Với 5 chữ số 1,2,3,4,5 ta có thể viết được bao nhiêu số có: ba chữ số mà các chữ số có thể được lặp lại.
A. 100
B. 110
C. 125
D. 130
-
Câu 25:
Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị
B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị
C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị
D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị
-
Câu 26:
Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 228 ≤ a < b < c ≤ 230.
A. a = 228;b = 229;c = 230
B. a = 227;b = 228;c = 229
C. a = 229;b = 230;c = 231
D. Không tồn tại a;b;c thỏa mãn đề bài.
-
Câu 27:
Thay a và b bằng một số tự nhiên phù hợp trong trường hợp sau: 17, b, a là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
A. a = 21,b = 19
B. a = 19,b = 21
C. a = 13,b = 15
D. a = 15,b = 13
-
Câu 28:
Cho hai số tự nhiên 99;10099;100. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.
A. 98
B. 97
C. 101
D. Cả A, C đều đúng
-
Câu 29:
Năm 2000 là thế kỉ bao nhiêu?
A. XX
B. XIX
C. XXI
D. XXX
-
Câu 30:
\(\overline {a001} \) (a # 0) bằng
A. \(\overline {a001} =a × 1000 + 0 × 100 + 0 × 10 + 1\)
B. \(\overline {a001} =1000 + 0 × 100 + 0 × 10 + 1\)
C. \(\overline {a001} =a × 1000 + 1 × 100\)
D. \(\overline {a001} =a + 0 + 0 + 1\)
-
Câu 31:
Cho n là một số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n nằm bên phải điểm 5 trên tia số
B. n nằm bên trái điểm 2 trên tia số
C. n nằm bên phải điểm 2 trên tia số
D. n nằm bên phải điểm 5 và cách điểm 5 một đơn vị trên tia số.
-
Câu 32:
Cho E={a∈N|5 < a \(\le \)10} và F = {8;9;10;11;12}. Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử vừa thuộc tập hợp E và vừa thuộc tập hợp F.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
-
Câu 33:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 7. Điều nào sau đây là đúng?
A. \(1 \notin A\)
B. \(B \subset A\)
C. \(A \subset B\)
D. \(7 \notin B\)
-
Câu 34:
Cho X là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 5, Y là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 10, Z là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(Y \subset Z\)
B. \(Y \subset X\)
C. \(Z \subset Y\)
D. \(Y = X\)
-
Câu 35:
Cho ba tập hợp: A là các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 3; B là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5 và nhỏ hơn 90; C là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lớn hơn 200. Trong các cách viết sau, cách nào viết sai?
A. \(B = {\rm{\{ }}x \in N|9 < x < 90,x \vdots 5\} \)
B. \(A = {\rm{\{ }}x \in N|10 < x < 99,x \vdots 3{\rm{\} }}\)
C. \(A = {\rm{\{ }}x \in N|10 < x < 100,x \vdots 3\} \)
D. \(C = \{ x \in N|200 < x < 1000\} \)
-
Câu 36:
Cho các tập hợp: A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2 và 3 và nhỏ hơn 100; B là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 15; C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 11 và D là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 8. Chọn đáp án đúng.
A. \(D = {\rm{\{ }}x \in N|105 \le x \le 999,x \vdots 8{\rm{\} }}\)
B. \(B = {\rm{\{ }}x \in N|100 \le x \le 999,x \vdots 15\} \)
C. \(C = {\rm{\{ }}x \in N|11 < x < 999,x \vdots 11\} \)
D. \(A = \{ 6;12;18;23;....;96\} \)
-
Câu 37:
Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
-
Câu 38:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 50 và là bội của 8; B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 50 và là bội của 12. Gọi M là giao của hai tập hợp A và B. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
A. 4 phần tử
B. 2 phần tử
C. 6 phần tử
D. 3 phần tử
-
Câu 39:
Cho B là tập hợp các số chẵn; Tập hợp N các số tự nhiên. Quan hệ của tập hợp B với tập hợp N các số tự nhiên là:
A. \(B \cup N\)
B. \(B \notin N\)
C. \(B \in N.\)
D. B ⊂ N.
-
Câu 40:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10; Tập hợp N các số tự nhiên. Quan hệ của tập hợp A với tập hợp N các số tự nhiên là:
A. \(A \cap N\)
B. A ⊂ N
C. \(A \in N\)
D. \(A \notin N\)
-
Câu 41:
Tìm \(A \cap B\) biết: A = {1;4;7;10;13;16;19;22;25}; B = {4;6;8;10;12;14;16;18;20}
A. \(A \cap B\) = {10;16}
B. \(A \cap B\) = {4;10}
C. \(A \cap B\) = {4;16}
D. \(A \cap B\) = {4;10;16}
-
Câu 42:
Tập hợp G các số tự nhiên x mà x + 2 < 6 là:
A. G = {0;1;2}.
B. G = {1;2;3}.
C. G = {2;3}.
D. G = {0;1;2;3}.
-
Câu 43:
Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 = x : 4 là:
A. D = {0}
B. D = {2}
C. D = {4}
D. D = {0; 2}
-
Câu 44:
Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5 là:
A. B ={0}.
B. B ={1}.
C. B ={0; 1}.
D. B ={1; 2}.
-
Câu 45:
Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8: x = 2 là:
A. A ={2} .
B. A ={4} .
C. A ={10} .
D. A ={8} .
-
Câu 46:
Tập hợp N là tập hợp các số tự nhiên x mà (x - 2).(x - 5) = 0. Số phân tử tập N có là:
A. 0
B. 2
C. 4
D. vô số
-
Câu 47:
Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên x mà x.0 = 3. Số phân tử của tập A là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
-
Câu 48:
Tập hợp O là tập hợp các số tự nhiên x mà x.0 = 0. Số phân tử tập O là:
A. 0
B. 1
C. vô số
D. không tồn tại tập O
-
Câu 49:
Tập hợp M là tập hợp các số tự nhiên x mà x - 9 = 13. Số phân tử của tập hợp M là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 50:
A là tập hợp các số nguyên tố bé hơn 10. B là tập hợp các chữ số lẻ. Giao của hai tập hợp A và B là:
A. Giao của hai tập hợp A và B là {1; 3; 5}
B. Giao của hai tập hợp A và B là {1; 3; 5; 7}
C. Giao của hai tập hợp A và B là {5; 7; 9}
D. Giao của hai tập hợp A và B là {3; 5; 7}