Trắc nghiệm Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {11;13;15;17;...;205} \right\}\)
A. 97
B. 96
C. 100
D. 98
-
Câu 2:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {11;13;15;17;...;133} \right\}\)
A. 36
B. 61
C. 62
D. 67
-
Câu 3:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {11;13;15;17;...;151} \right\}\)
A. 68
B. 70
C. 71
D. 69
-
Câu 4:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {5;7;9;11;...;135} \right\}\)
A. 66
B. 67
C. 68
D. 65
-
Câu 5:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {5;7;9;11;...;35} \right\}\)
A. 16
B. 17
C. 18
D. 20
-
Câu 6:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {5;7;9;11;...;101} \right\}\)
A. 48
B. 49
C. 50
D. 51
-
Câu 7:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {2;4;6;8;10;...;500} \right\}\)
A. 250
B. 210
C. 211
D. 149
-
Câu 8:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {2;4;6;8;10;...;280} \right\}\)
A. 110
B. 140
C. 120
D. 130
-
Câu 9:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {2;4;6;...;250} \right\}\)
A. 131
B. 166
C. 102
D. 125
-
Câu 10:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {2;4;6;...;210} \right\}\)
A. 110
B. 101
C. 105
D. 100
-
Câu 11:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {2;4;6;8;...;220} \right\}\)
A. 110
B. 10
C. 102
D. 103
-
Câu 12:
\(\text{Tính số phần tử của tập hợp }\left\{ {2;4;6;8;...108} \right\}\)
A. 53
B. 105
C. 54
D. 106
-
Câu 13:
Tính số phần tử của tập hợp \(\left\{ {2;4;6;9;10;...;200} \right\}\)
A. 51
B. 100
C. 102
D. 103
-
Câu 14:
Tính số phần tử của tập hợp \(\left\{ {2;4;6;8;10;...;166} \right\}\)
A. 26
B. 75
C. 83
D. 42
-
Câu 15:
Tính số phần tử của tập hợp \(\left\{ {2;4;6;8;10;...;150} \right\}\)
A. 51
B. 21
C. 67
D. 75
-
Câu 16:
Tính số phần tử của tập hợp \(\left\{ {2;4;6;8;10;...122} \right\}\)
A. 21
B. 61
C. 45
D. 51
-
Câu 17:
Tính số phần tử của tập hợp \(\left\{ {4;5;6;7;8;9;...21;22;23;24} \right\}\)
A. 21
B. 13
C. 45
D. 33
-
Câu 18:
Cho tập hợp H = {4; 7; 10; 13; ...;304}. Tính chất đặc trưng của các phần tử trong H là
A. Các số tự nhiên chia 3 dư 1; lớn hơn hoặc bằng 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 304.
B. Các số tự nhiên chia 3 dư 1; không nhỏ hơn 4 nhưng nhỏ hơn 304.
C. Các số tự nhiên hơn kém nhau 3 đơn vị.
D. Không có tính chất đặc trưng nào.
-
Câu 19:
Cho M = {8; 12; 14} trong các cách viết sau, cách viết nào Đúng?
A. \(14 \subset M\)
B. \({\rm{\{ }}8;12\} \subset M\)
C. \(12 \notin M\)
D. \(8 \in M\)
-
Câu 20:
Tính tổng các số nguyên thỏa mãn: −5 ≤ x ≤ 3
A. 19
B. -19
C. -9
D. 9
-
Câu 21:
Tìm x biết 0: x = 0
A. Không xác định
B. \(x\in N\)
C. x > 0
D. \(x \ge 0\)
-
Câu 22:
Tìm số tự nhiên x biết x : 12 = 27
A. x = 243
B. x = 234
C. x = 304
D. x = 324
-
Câu 23:
Tìm số tự nhiên a,ba,b thỏa mãn \(\overline {2a4b} \) chia hết cho các số 2;3;5 và 9.
A. a=3; b=0
B. b=3; a=0
C. a=1; b=2
D. a=9; b=0
-
Câu 24:
Cho tập hợp X = {2;4}; Y = {1;3;7} Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:
A. M={2;6;14;4;12;28}
B. M={2;6;14;4;12}
C. M={1;2;3;4;6}
D. M={2;6;14;12}
-
Câu 25:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:
A. 500
B. 1000
C. 1001
D. 501
-
Câu 26:
Cho tập hợp A = {x ∈ N| 2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. 8 ∈ A
B. Tập hợp A có 6 phần tử
C. 2 ∈ A
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
-
Câu 27:
Cho tập hợp \(A = {\rm{\{ }}x|x \in N;150 < x \le 280\} \) . Các phần tử của tập hợp A có tổng là
A. 27799
B. 56030
C. 140075,5
D. 28015
-
Câu 28:
Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là?
A. 20
B. 21
C. 19
D. 22
-
Câu 29:
Cho tập hợp A = {x ∈ N|5 < x < 50,x ⋮ 15}. Các phần tử của A là:
A. A = {15;30;45}
B. A = {10,20,30,40}
C. A = {15,25,35,45}
D. A = {15,30,45,46}
-
Câu 30:
Cho tập hợp \(A = {\rm{\{ }}a \in N|5 \le x < 8\} \) có số phần tử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 31:
Tập hợp A={3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:
A. 47
B. 48
C. 50
D. 51
-
Câu 32:
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là:
A. {0;1;2;3;4}
B. {6;7;8;9;10}
C. {1;2;3;4}
D. {1;2;3;4;5}
-
Câu 33:
Một cuốn sách có 284 trang. Hỏi để đánh số thứ tự của cuốn sách đó ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
A. 311
B. 990
C. 774
D. 190
-
Câu 34:
Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 3897 chữ số.
A. 1250
B. 1251
C. 1252
D. 1253
-
Câu 35:
Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 861 chữ số
A. 223 trang
B. 323 trang
C. 343 trang
D. 243 trang
-
Câu 36:
Để đánh số trang của một cuốn sách, người ta viết dãy số tự nhiên bắt đầu từ 1 và phải dùng tất cả 1998 chữ số. Chữ số thứ 1010 là chữ số nào?
A. Chữ số 7 của trang 273
B. Chữ số 3 cuối của trang 373
C. Chữ số 7 của trang 773
D. Chữ số 7 của trang 373
-
Câu 37:
Để đánh số trang của một cuốn sách, người ta viết dãy số tự nhiên bắt đầu từ 1 và phải dùng tất cả 1998 chữ số. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
A. 602
B. 720
C. 702
D. 620
-
Câu 38:
Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang1) của một cuốn sách có 1031 trang?
A. 2017
B. 3071
C. 3017
D. 3008
-
Câu 39:
Biết 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24024. Số lớn nhất trong bốn số đó là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 19
-
Câu 40:
Biết 4 số tự nhiên liên tiếp mà tổng bằng 2010. Số nhỏ nhất trong 4 số đó là
A. 502
B. 500
C. 505
D. 501
-
Câu 41:
Tìm một số có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm số 27 vào bên trái số đó ta thu được số mới gấp 31 lần số ban đầu
A. 82
B. 60
C. 78
D. 90
-
Câu 42:
Tìm một số có 2 chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 7. Nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa 2 chữ số đó thì được số mới lớn hơn số ban đầu 180 đơn vị.
A. 17
B. 50
C. 25
D. 34
-
Câu 43:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng hai chữ số của nó bằng 9. Nếu viết thêm chữ số 3 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới lớn hơn số ban đầu 210 đơn vị.
A. 25
B. 27
C. 30
D. 37
-
Câu 44:
Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.
A. 15
B. 54
C. 25
D. 12
-
Câu 45:
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết nào sau đây đúng?
A. \(A = {\rm{\{ }}x \in N|0 < x \le 5\} \)
B. \(A = {\rm{\{ }}x \in N|0 \le x\} \)
C. A = {1; 2; 3; 4}
D. \(A = {\rm{\{ }}x \in N|0 \le x < 5\} \)
-
Câu 46:
Cho tập hợp \(A = {\rm{\{ }}x \in Z|1 < x \le 2\} \), cách viết nào sau đây là đúng?
A. A = [1; 2]
B. A =(1; 2]
C. A = {1; 2}
D. A = {2}
-
Câu 47:
Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. \(4 \notin M\)
B. \(5 \subset M\)
C. \({\rm{\{ 6}};7\} \notin M\)
D. \({\rm{\{ }}4;5;6{\rm{\} }} \subset M\)
-
Câu 48:
Cho tập hợp A = {2; 3; 5; 7}. Cách viết nào sau đây sai?
A. \(1 \notin A\)
B. \({\rm{\{ }}2;5\} \subset A\)
C. \(7 \subset A\)
D. \(7 \in A\)
-
Câu 49:
Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 3897 chữ số.
A. 1250
B. 1251
C. 1252
D. 1253
-
Câu 50:
Để đánh số trang của một quyển sách dày 2746 trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
A. 9875
B. 9876
C. 9877
D. 9878