Trắc nghiệm Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Số tự nhiên \(\overline {5a} \) được viết dưới dạng:
A. 5.a
B. 5+a
C. \( 5.10 + a.\)
D. \(10.a+5\)
-
Câu 2:
Số tự nhiên \(\overline {2b3} \) được viết dưới dạng:
A. \(2.100 + 10.b + 3.\)
B. \(2.100 + 10.b \)
C. \(2+b+3\)
D. \(2.b.3\)
-
Câu 3:
Số tự nhiên \(\overline {ab1} \) được viết dưới dạng:
A. \( a.100+1.\)
B. a.b.1
C. \( a.100+ b.10+ 10.\)
D. \( a.100+ b.10+ 1.\)
-
Câu 4:
Số tự nhiên \(\overline {a0b}\) được viết dưới dạng:
A. \( a.100 + b.\)
B. \( a.10+ b.\)
C. \( a.100 + 10 + b.\)
D. \( a.100 +10. b.\)
-
Câu 5:
Số tự nhiên \(\overline {acb} \) được viết dưới dạng:
A. \( a.1000 + b.100 + c.\)
B. \( a.10 + b.10 + c.\)
C. \( a.100 + b.10 + c.\)
D. \( a + b + c.\)
-
Câu 6:
Số tự nhiên \(\overline {7b} \) được viết dưới dạng:
A. 7 + c.
B. 70 + c.
C. 10+c
D. 10.c+7
-
Câu 7:
Số tự nhiên \(\overline {2a} \) được viết dưới dạng:
A. 20 + a
B. 2 + a
C. 10.a+2
D. a-2
-
Câu 8:
Số tự nhiên \(\overline {ab} \) được viết dưới dạng:
A. a + b
B. 10.a + b
C. a + 10.b
D. 100.a +10. b
-
Câu 9:
Số tự nhiên \(\overline {a3} \) được viết dưới dạng:
A. 10.a + 3
B. a+3
C. 30+a
D. a+30
-
Câu 10:
Tập hợp C các số tự nhiên x mà 0.x=12 có bao nhiêu phần tử?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 11:
Tập hợp C các số tự nhiên x mà có bao nhiêu phần tử?
A. Vô số.
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 12:
Tập hợp C các số tự nhiên x mà có bao nhiêu phần tử?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 13:
Tập hợp C các số tự nhiên x mà có bao nhiêu phần tử?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 14:
Tập hợp C các số tự nhiên x mà có bao nhiêu phần tử?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Tập hợp B các số tự nhiên x mà \(x.5 = 20\) có bao nhiêu phần tử?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 16:
Tập hợp A các số tự nhiên x mà \(x.2=6\) có bao nhiêu phần tử?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 17:
Tập hợp A các số tự nhiên x mà x-10=17 có bao nhiêu phần tử?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 18:
Tập hợp A các số tự nhiên x mà x+5=14 có bao nhiêu phần tử
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 19:
Tập hợp A các số tự nhiên x mà x-1=5 có bao nhiêu phần tử
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 20:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(\left\{ {1;a;c;15;b} \right\} \not\subset A\)
B. \(\left\{ {1;a;c;15;b} \right\} \not\in A\)
C. \(\left\{ {1;a;c;15;b} \right\}\subset A\)
D. \(\left\{ {1;a;c;15;b} \right\} \in A\)
-
Câu 21:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(\left\{ {a;c;b} \right\} \not\inA\)
B. \(\left\{ {a;c;b} \right\} \not\subset A\)
C. \(\left\{ {a;c;b} \right\} \in A\)
D. \(\left\{ {a;c;b} \right\} \subset A\)
-
Câu 22:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(\left\{ {1;2;3;d;c;11} \right\} \not\subset A\)
B. \(\left\{ {1;2;3;d;c;11} \right\} \subset A\)
C. \(\left\{ {1;2;3;d;c;11} \right\} \in A\)
D. \(\left\{ {1;2;3;d;c;11} \right\} \notin A\)
-
Câu 23:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(11 \notin A\)
B. \(11 \in A\)
C. \(11 \not\subset A\)
D. \(11 \subset A\)
-
Câu 24:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(\left\{ {1;0;4c;a;5} \right\} \not\in A\)
B. \(\left\{ {1;0;4c;a;5} \right\}\subset A\)
C. \(\left\{ {1;0;4c;a;5} \right\} \in A\)
D. \(\left\{ {1;0;4c;a;5} \right\} \not\subset A\)
-
Câu 25:
Cho tập hợp \(A = \left\{1;2;3;a;c;5;b;11;0;d\} \right.\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(\left\{ {1;2;3;c;10} \right\}\in A\)
B. \(\left\{ {1;2;3;c;10} \right\} \not\in A\)
C. \(\left\{ {1;2;3;c;10} \right\} \not\subset A\)
D. \(\left\{ {1;2;3;c;10} \right\} \subset A\)
-
Câu 26:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(\left\{ {5;b;c;d} \right\}\not \subset A\)
B. \(\left\{ {5;b;c;d} \right\} \subset A\)
C. \(\left\{ {5;b;c;d} \right\} \notin A\)
D. \(\left\{ {5;b;c;d} \right\} \in A\)
-
Câu 27:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(10 \in A\)
B. \(10 \notin A\)
C. \(10\subset A\)
D. \(10 \not\subset A\)
-
Câu 28:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;4;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(4 \in A\)
B. \(4 \not\in A\)
C. \(4 \subset A\)
D. \(4 \not \subset A\)
-
Câu 29:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(\left\{ {2;f;d} \right\} \in A\)
B. \(\left\{ {2;f;d} \right\} \not\in A\)
C. \(\left\{ {2;f;d} \right\} \not\subset A\)
D. \(\left\{ {2;f;d} \right\}\subset A\)
-
Câu 30:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(\left\{ {1;a;c} \right\}\not\subset A\)
B. \(\left\{ {1;a;c} \right\} \subset A\)
C. \(\left\{ {1;a;c} \right\} \in A\)
D. \(\left\{ {1;a;c} \right\}\not \in A\)
-
Câu 31:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;4;5;b;11;0;d} \right\}\). Điền kí hiệu thích hợp vào ta có:
A. \(\left\{ {1;4} \right\} \subset A\)
B. \(\left\{ {1;4} \right\} \not\subset A\)
C. \(\left\{ {1;4} \right\} \in A\)
D. \(\left\{ {1;4} \right\} \not\in A\)
-
Câu 32:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 6 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;a;c;5;11;b} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;a;c;11;b} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;a;c;5;11} \right\}\)
D. \(\left\{ {c;5;11;b} \right\}\)
-
Câu 33:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 3 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;a;c;b} \right\}\)
B. \(\left\{ {a;c;b} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;2;a;c;b} \right\}\)
D. \(\left\{ {a;f;b} \right\}\)
-
Câu 34:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 6 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;2;3;d;11} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;d;c;11} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;2;3;d;c;11} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;2;f;d;c;11} \right\}\)
-
Câu 35:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;4;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 6 phần tử của A là:
A. \(\left\{ {1;a;5} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;0;c;a;5} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;0;a;5} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;0;4;c;a;5} \right\}\)
-
Câu 36:
Cho tập hợp\(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 5 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;2;3;c;0} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;2;f;c;0} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;9;i;c;0} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;c;0} \right\}\)
-
Câu 37:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 4 phần tử của A là
A. \(\left\{ {5;b;c;10} \right\}\)
B. \(\left\{ {5;b;f;d} \right\}\)
C. \(\left\{ {5;b;c;d} \right\}\)
D. \(\left\{ {5;b;c;g} \right\}\)
-
Câu 38:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 4 phần tử của A là
A. \(\left\{ {2;3;10;d} \right\}\)
B. \(\left\{ {2;f;1;c} \right\}\)
C. \(\left\{ {2;3;9;c} \right\}\)
D. \(\left\{ {2;3;1;c} \right\}\)
-
Câu 39:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 3 phần tử của A là
A. \(\left\{ {2;11;d} \right\}\)
B. \(\left\{ {2;10;d} \right\}\)
C. \(\left\{ {3;1;7} \right\}\)
D. \(\left\{ {2;f;d} \right\}\)
-
Câu 40:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 3 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;7;c} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;a;c} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;f;c} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;a;7} \right\}\)
-
Câu 41:
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\} \). Tập hợp con có 2 phần tử của A là
A. \(\left\{ {1;2} \right\}\)
B. \(\left\{ {1;2;3} \right\}\)
C. \(\left\{ {1;2;4} \right\}\)
D. \(\left\{ {1;2;f} \right\}\)
-
Câu 42:
Nhật Bản thực tế là cường kinh tế thứ mấy trên thế giới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 43:
Đặc điểm nào sau đây được xem không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu.
D. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc.
-
Câu 44:
Quốc gia có số dân đông nhất Đông Á cụ thể là
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Triều Tiên
-
Câu 45:
Đông Á thực tế là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây được cho không đúng về nguyên nhân chủ yếu Nhật Bản trở thành một trong những cường quốc kinh tế của thế giới?
A. Con người cần cù, chịu khó, ý chí, kỉ luật cao.
B. Sẵn sàng tiếp thu sự tiến bộ của nhân loại.
C. Có nguồn tài nguyên dồi dào, phong phú.
D. Chiến lược phát triển và điều tiết thị trường của nhà nước.
-
Câu 47:
Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao được cho là do
A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn.
C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
-
Câu 48:
Nhân tố nào sau đây được cho là nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển và thay đổi nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc?
A. Chính sách phát triển đúng đắn.
B. Diện tích lãnh thổ rộng nhất thế giới.
C. Có vị trí địa lý quan trọng.
D. Dân cư và lao động dồi dào.
-
Câu 49:
Đâu được cho không phải là nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển và thay đổi nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn.
C. Dân cư và lao động dồi dào.
D. Diện tích lãnh thổ rộng lớn hàng đầu thế giới.
-
Câu 50:
Nhân tố được cho quan trọng nhất giúp Nhật Bản vươn lên trở thành cường quốc thứ 2 thế giới?
A. Con người.
B. Khoa học – công nghệ.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Điều kiện tự nhiên.