Trắc nghiệm Tinh bột và Xenlulozơ Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Thủy phân 324g tinh bột với %H = 75% thì được bao nhiêu gam glucozơ?
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 300 gam
D. 250 gam
-
Câu 2:
Pha loãng 389,8 kg ancol etylic thành rượu 40o, dancol etylic = 0,8 g/cm3 thu được bao nhiêu lít khí?
A. 1115,00 lít
B. 1246,25 lít
C. 1218,13 lít
D. 2050,00 lít
-
Câu 3:
Thủy phân bao nhiêu gam saccarozơ trong H+ với hi%H = 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ.
A. 22,8 gam
B. 17,1 gam
C. 20,5 gam
D. 18,5 gam
-
Câu 4:
Số chất glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat tác dụng với AgNO3 trong NH3, thu được kết Ag là bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Phát biểu sai trong 6 phát biểu về Glu và chất béo?
(1) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 6:
Tìm cacbohidrat (Z) thõa mãn chuyển hóa: (Z) -Cu(OH)2/NaOH→ dung dịch xanh lam -to→ kết tủa đỏ gạch?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Cả A và C đều đúng.
-
Câu 7:
Tìm X, Y biết chúng thõa mãn sơ đồ đây X → tinh bột → glucozơ → Y + X?
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và CH3COOH
C. CO2 và C2H5OH
D. CH3CHO và C2H5OH
-
Câu 8:
Thực nghiệm nào trong 4 thực nghiệm không phù hợp với cấu trúc của glucozơ?
A. Khử hoàn toàn tạo n-hexan
B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
D. Tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraxetat.
-
Câu 9:
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở đâu?
A. Phản ứng thủy phân.
B. Độ tan trong nước.
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch phân tử.
-
Câu 10:
Saccarozơ và mantozơ tạo sp giống nhau khi tham gia phản ứng nào bên dưới?
A. Thủy phân.
B. Với Cu(OH)2.
C. Với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Đốt cháy hoàn toàn.
-
Câu 11:
Chọn ra phương án phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ dạng bột ở bên dưới?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
-
Câu 12:
Phản ứng nhận biết glucozơ có trong nước tiểu là chất nào?
A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,to
B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.
C. Cu(OH)2 hay Na.
D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
-
Câu 13:
Lượng ancol etylic thu được từ quá trình điều chế 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ với %H = 85%?
A. 485,85 kg.
B. 458,58 kg.
C. 398,8 kg.
D. 389,79 kg.
-
Câu 14:
Số mắt xích của tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC là bao nhiêu?
A. Từ 2000 đến 6172.
B. Từ 600 đến 2000.
C. Từ 1000 đến 5500.
D. Từ 1235 đến 6172.
-
Câu 15:
Đun bao nhiêu gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 thì được 10,8 gam Ag?
A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 10,8 gam
-
Câu 16:
Thủy phân 34,2 gam saccarozơ rồi cho sp vào AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được bao nhiêu gam bạc biết phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. 32,4
B. 10,8
C. 43,2
D. 21,6
-
Câu 17:
Cho 50 ml glucozơ với nồng độ bao nhiêu biết khi cho tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa.
A. 0,10 M
B. 0,20 M
C. 0,02 M
D. 0,01 M
-
Câu 18:
Tìm X biết gluxit (X) có dạng (CH2O)n phản ứng được với Cu(OH)2. Lấy 1,44 gam (X) cho vào AgNO3/NH3 tạo ra 1,728 gam Ag.
A. C6H10O5
B. C12H22O11
C. C6H6O
D. C6H12O6
-
Câu 19:
m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng với 0,8 gam Br2 trong nước. Số mol của glucozơ và fructozơ lần lượt là gì?
A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ
B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ
C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ
D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ
-
Câu 20:
Cho 6,84 gam saccarozơ và mantozơ vào AgNO3/NH3 thu được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ lần lượt là mấy?
A. 0,005 mol và 0,015 mol
B. 0,020 mol và 0,020 mol
C. 0,010 mol và 0,010 mol
D. 0,015 mol và 0,010 mol
-
Câu 21:
Đun 8,55 gam cacbohiđrat X với HCl cho sp đi qua AgNO3/NH3 thấy tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. Hợp chất X là gì?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
-
Câu 22:
Cacbohiđrat đisaccarit là chất nào bên dưới?
A. Xenlulozơ.
B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
-
Câu 23:
Loại polisaccarit trong số 4 chất dưới?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
-
Câu 24:
Chất không bị thủy phân về cacbohidrat bên dưới?
A. Amilozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xelulozơ.
-
Câu 25:
Glucozơ và saccarozơ có đặc điểm trong 4 đặc điểm dưới đây?
A. Phản ứng thủy phân
B. Đều là monosaccarit.
C. Dung dịch đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
-
Câu 26:
Chất không thủy phân trong H+?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
-
Câu 27:
Số polisaccarit bên dưới tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 28:
Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ ta được chất nào?
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. axit gluconic
-
Câu 29:
Glucozơ và fructozơ có đặc điểm chung bên dưới trong 4 đặc điểm là gì?
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
-
Câu 30:
Glucozơ không tác dụng được với chất trong 4 chất nào bên dưới?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. CH3CHO.
D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
-
Câu 31:
Fructozơ không phản ứng chất nào trong 4 chất bên dưới đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
B. H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
C. Nước brom.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
-
Câu 32:
Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong saccarozơ liên kết bằng chất nào bên dưới?
A. hiđro.
B. nitơ.
C. cacbon.
D. oxi.
-
Câu 33:
Phát biểu nào sai về tính chất của các cacbohydrat?
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
-
Câu 34:
Chất trong dịch truyền có tác dụng bổ sung năng lượng cho cơ thể người ốm là gì?
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
-
Câu 35:
Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn, chất rắn, dạng sợi màu trắng. Thủy phân X trong H+, thu được glucozơ?
A. Fructozơ.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
-
Câu 36:
Tìm tên của Y biết Y là polisaccarit có thành phần tinh bột và có cấu trúc mạch không phân nhánh?
A. amilopectin.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. amilozơ.
-
Câu 37:
Tìm Cacbohiđrat X biết chúng có các đặc điểm bên dưới đây?
- Bị phân hủy trong môi trường axit
- Thuộc loại polisaccarit
- Phân tử gồm nhiều gốc β – glucozơ
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
-
Câu 38:
Nhỏ iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu gì ở nhiệt độ thường?
A. vàng.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. nâu đỏ.
-
Câu 39:
Cacbohiđrat chứa α–1,4–glicozit và α–1,6–glicozit là chất nào?
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
-
Câu 40:
Dãy thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng lần lượt là 3 chất nào?
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
-
Câu 41:
Tìm X biết X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím ở nhiệt độ thường?
A. Saccarozơ
B. Glicogen
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
-
Câu 42:
Phát biểu nào dưới đây đúng về xenlulozo, tinh bột?
A. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
-
Câu 43:
Cặp không đồng phân của nhau trong 4 cặp dưới?
A. Metyl fomat và axit axetic
B. Mantozơ và saccarozơ.
C. Fructozơ và glucozơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ.
-
Câu 44:
Giai đoạn nào có xúc tác axit thõa mãn sơ đồ
CO2 -(1)→ (C6H10O5)n -(2)→ C12H22O11 -(3)→ C6H12O6 -(4)→ C2H5OH
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
-
Câu 45:
Đun 18 gam glucozo với bao nhiêu gam AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam Ag tách ra?
A. 1,08g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 2,16g
-
Câu 46:
Thủy phân 1 kg khoai chứa 20% tinh bột với %H = 75%, thì thu được khối lượng glucozo?
A. 166,67g
B. 120g
C. 123,34g
D. 162g
-
Câu 47:
Tìm CTĐGN của X bên dưới đây biết khi đốt 16,2g cacbohidrat X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước?
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. Cả B và C
-
Câu 48:
AgNO3/NH3 phân biệt cặp chất?
A. Glucozơ và mantozơ
B. Glucozơ và glixerol
C. Saccarozơ và glixerol
D. Glucozơ và fructozơ
-
Câu 49:
Phát biểu sai trong 4 phát biểu về xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc.
(1) Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
(2) Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
(3) Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
(4) Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng
A. (3)
B. (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
-
Câu 50:
Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành bao nhiêu gam ancol etylic, %H = 85%?
A. 400kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg