Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Cho A = 3 và B = \(\sqrt {12} \). Mệnh đề nào đúng?
A. A > B
B. A < b
C. A = B
D. \(A \le B\)
-
Câu 2:
Cho a = \(\sqrt {99} \) = 9,94987471… và b = 5,(123). Ước lượng tích của a và b?
A. 30
B. 45
C. 25
D. 50
-
Câu 3:
Cho b = 5,(123). Tìm chữ số thập phân thứ năm của số b.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
-
Câu 4:
Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. \(-\sqrt a \)
B. \(\sqrt a \)
C. \( \pm \sqrt a \)
D. a2
-
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng.
A. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a;
B. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x3 = a;
C. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a2
D. Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x = a3
-
Câu 6:
Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. \(\sqrt a \)
B. \(-\sqrt a \)
C. \(\sqrt a \) và \(-\sqrt a \)
D. Không có đáp án
-
Câu 7:
Số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
A. 2,345
B. 0,9834828342...
C. \(\frac{2}{5}\)
D. 1
-
Câu 8:
Trong các số sau đây số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn:
A. 1,(3)
B. 1,2(21)
C. 1,11111…
D. 2,64575…
-
Câu 9:
Trong các số sau đây có bao nhiêu số vô tỉ?
\( - 6,123(456); - \sqrt 4 ;\sqrt {\frac{4}{9}} ;\sqrt {11} ;\sqrt {15} \)
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức \({0,1.\sqrt {400} + 0,2.\sqrt {1600} }\) ta được:
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
-
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức \({8.\sqrt 9 - \sqrt {64} }\) ta được:
A. 12
B. 15
C. 16
D. 19
-
Câu 12:
Tính giá trị của biểu thức \({\sqrt {0,36} - \sqrt {0,81} }\) ta được:
A. 0,1
B. -0,1
C. 0,3
D. -0,3
-
Câu 13:
Tính giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,49} + \sqrt {0,64} \) ta được:
A. 0,5
B. 1,5
C. 0,8
D. 1,2
-
Câu 14:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Số 0,8 là căn bậc hai số học của số 0,64
B. Số 11 không phải là căn bậc hai số học của số 121
C. Số 1,4 là căn bậc hai số học của số 1,96 nhưng –1,4 không phải là căn bậc hai số học của số 1,96.
D. A và B đúng
-
Câu 15:
Tìm số x không âm, biết \(\sqrt {x + 4} - 0,6 = 2,4\)
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1
-
Câu 16:
Tìm số x không âm, biết:
A. 0,6525
B. 0,5652
C. 0,5256
D. 0,5625
-
Câu 17:
Tìm số x không âm, biết:\(\sqrt x - 16 = 0\)
A. x = 526
B. x = 562
C. x = 265
D. x = 256
-
Câu 18:
Tính \(( - 0,1).{(\sqrt {120} )^2} - \frac{1}{4}.{(\sqrt {20} )^2}\)
A. 17
B. -17
C. 15
D. -15
-
Câu 19:
Tính: \({0,1.{{(\sqrt 7 )}^2} + \sqrt {1,69} }\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 20:
Tính: \({\sqrt {1,44} - 2.{{(\sqrt {0,6} )}^2}}\)
A. -3
B. 2
C. -1
D. 0
-
Câu 21:
Tính: \({2.\sqrt 6 .( - \sqrt 6 )}\)
A. -6
B. -9
C. -12
D. -15
-
Câu 22:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \( - \sqrt {2,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0;\sqrt {5,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} ; - 1,5\)
A. \(\sqrt {5,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0; - 1,5; - \sqrt {2,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} \)
B. \(\sqrt {5\frac{1}{6}} ;\sqrt {5,3} ;0; - 1,5; - \sqrt {2,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} \)
C. \(\sqrt {5,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0; - 1,5; - \sqrt {2\frac{1}{3}}; - \sqrt {2,3} \)
D. \(\sqrt {5,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0; - \sqrt {2,3} ; - 1,5;- \sqrt {2\frac{1}{3}} \)
-
Câu 23:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(6;\sqrt {35} ;\sqrt {47} ; - 1,7; - \sqrt 3 ;0\)
A. \( - \sqrt 3 ; - 1,7;0; 6; \sqrt {35} ;\sqrt {47} \)
B. \( - 1,7; - \sqrt 3 ;0;\sqrt {35} ;6;\sqrt {47} \)
C. \( - \sqrt 3 ; - 1,7;0;\sqrt {35} ;6;\sqrt {47} \)
D. \( - \sqrt 3 ; - 1,7;0;\sqrt {35} ;\sqrt {47}; 6\)
-
Câu 24:
Tìm những số vô tỉ trong các số sau đây: \(- 6,123\left( {456} \right); - \sqrt 4 ;\sqrt {\frac{4}{9}} ;\sqrt {11} ;\sqrt {15} \)
A. \(\sqrt {3} ;\sqrt {5} \)
B. \(\sqrt {11} ;\sqrt {15} \)
C. \(\sqrt {8} ;\sqrt {11} \)
D. \(\sqrt {7} ;\sqrt {9} \)
-
Câu 25:
Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
A. \(- \frac{3}{{11}}\)
B. \( \frac{3}{{11}}\)
C. \(- \frac{2}{{11}}\)
D. \( \frac{2}{{11}}\)
-
Câu 26:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(C = \sqrt {x + 5} - 3\)
A. max B = - 3
B. max B = - 5
C. max B = - 2
D. max B = - 7
-
Câu 27:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(P = - 5 - \sqrt {x + 3} \)
A. maxB = - 3
B. max B = - 4
C. max B = - 6
D. max B= - 5
-
Câu 28:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
\(P = 1 - 2\sqrt {x - 3} \)A. max P= 3
B. \(\max P = \frac{3}{2}\)
C. max P= 2
D. \(\max P = \frac{1}{2}\)
-
Câu 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A{\rm{ = }}\sqrt x + 2\)
A. Min A =2
B. Min A= 4
C. MinA= 5
D. MinA= 3
-
Câu 30:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A{\rm{ = }}\sqrt x - 1\)
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 31:
Cho biểu thức: \(\left| {\sqrt x - 3} \right| + 3 = {\rm{ 9}}\).Tìm giá trị x
A. 9
B. 16
C. 81
D. 4
-
Câu 32:
Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)
A. \( \pm \sqrt 2 ; \pm \sqrt 3 \)
B. \(\pm 3; \pm \sqrt 2 \)
C. \(\pm 2; \pm \sqrt 3 \)
D. \( \pm 2; \pm 3\)
-
Câu 33:
Tìm x, biết:
\(\left( {{x^2} - 121} \right).\left( {{x^2} - 3} \right) = 0\)A. \( \pm 9; \pm \sqrt 3 \)
B. \(\pm 11; \pm \sqrt 2 \)
C. \(\sqrt {11} ; \pm \sqrt 3 \)
D. \( \pm 11; \pm \sqrt 3 \)
-
Câu 34:
Tìm x, biết: \(\left| {2\sqrt x + 1} \right|{\rm{ - 3}} = {\rm{ }}2\)
A. 36
B. -36
C. 9
D. -9
-
Câu 35:
Tìm x, biết:
\(\left| {\sqrt x - 1} \right|{\rm{ - }}3 = {\rm{ }}2\)A. 11
B. 36
C. -11
D. -36
-
Câu 36:
Tính giá trị của: \(2 + \sqrt {{1^3} + {2^3}}\)
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 37:
Tính giá trị của: \(\sqrt {4{\rm{ + }}36{\rm{ + }}81} \)
A. 11
B. 12,111
C. 12,5
D. 14,12
-
Câu 38:
Giá trị nhỏ nhất của (x ) thỏa mãn \( {\left| {x + \frac{2}{3}} \right| + 2 = 2\frac{1}{3}}\)
A. 1
B. -1
C. -3
D. 3
-
Câu 39:
Cho x biết \(\sqrt x = 3\). Tính \(x^3\).
A. 729
B. 225
C. 64
D. 8
-
Câu 40:
Tính tổng \( A = 1 + 3 + 5 + \ldots \ldots \ldots .99\)
A. \(50^2\)
B. \(49.50^2\)
C. \(50^2-1 \)
D. 1
-
Câu 41:
Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {49} }}{6} \cdot \frac{{ - 12}}{{\sqrt {{{( - 7)}^4}} }} - \frac{1}{2} \cdot \left( { - \frac{5}{3}} \right) - \sqrt {{{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)}^2}} \frac{{\sqrt {{{( - 6)}^2}} }}{7} \) là
A. -1
B. 2
C. \( \frac{1}{{21}}\)
D. \( \frac{3}{{2}}\)
-
Câu 42:
Kết quả của phép tính \(| - 2|\sqrt {0,25} + {( - 3)^3} \cdot \frac{1}{9} + {( - 2019)^0} \cdot {( - 1)^{2019}}\) là
A. 1
B. -3
C. 2
D. -1
-
Câu 43:
Kết quả của phép tính \(\frac{{{{10}^3} + {{2.5}^3} + {5^3}}}{{55}}\) là
A. 15
B. 25
C. -37
D. 12
-
Câu 44:
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \left| { - \frac{3}{4}} \right| - \frac{{\sqrt {81} }}{{14}} \) là
A. \(\frac{5}{{14}}\)
B. \(\frac{5}{{4}}\)
C. 1
D. -4
-
Câu 45:
Kết quả của \(9 \cdot {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6} \cdot \sqrt 4\) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 46:
Nếu \(\sqrt{x}=2\) thì \(x^{2}\) bằng:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
-
Câu 47:
Tính: \(\sqrt{36}\)
A. 6
B. -6
C. 6 và -6
D. Đáp án khác
-
Câu 48:
\(\sqrt {144} \) bằng:
A. 72
B. -72
C. 12
D. \(\pm 12\)
-
Câu 49:
So sánh \(\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + ... + \sqrt {25} \) và 75.
A. \(\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + ... + \sqrt {25} > 75\)
B. \(\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + ... + \sqrt {25} < 75\)
C. \(\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + ... + \sqrt {25} = 75\)
D. Đáp án khác
-
Câu 50:
Tìm x, biết: \({2 \over 3} - \left( {{3 \over 4} + x} \right) = \sqrt {{1 \over 9}}\)
A. \({{ - 2} \over {12}}\)
B. \({{ - 3} \over {12}}\)
C. \({{ - 4} \over {12}}\)
D. \({{ - 5} \over {12}}\)