Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Tìm giá trị của x và y sao cho
\({\left( {x - 3} \right)^2} + \sqrt {y - 2} = 0\)
A. x = 2;y = 4
B. x = 4;y = 2
C. x = 3;y = 2
D. x = 3;y = 2
-
Câu 2:
Chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Số nguyên không là số hữu tỉ
B. Số 0 vừa là số hữu tỉ âm vừa là số hữu tỉ dương.
C. Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.
D. Số hữu tỉ vừa không dương vừa không âm thì phải là số 0.
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ
C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực
-
Câu 4:
Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
A. \(\sqrt{121}\)
B. 0,121212...
C. -3,12(345)
D. 0,010010001...
-
Câu 5:
Cho hàm số y = \(\sqrt x\) - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng giá trị nào dưới đây?
A. 6
B. 36
C. 16
D. 25
-
Câu 6:
Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25; số nào không có căn bậc hai?
A. 12321
B. 5,76
C. 2,5
D. 0,25
-
Câu 7:
\(\sqrt {196}\) bằng:
A. 14
B. ± 14
C. 98
D. ± 98
-
Câu 8:
Căn bậc hai không âm của 0,36 là:
A. – 0,6
B. 0,6
C. A và B đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Tính \(\sqrt {49} \)
A. -7
B. 49
C. ±7
D. 7
-
Câu 10:
Chọn đáp án đúng
A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x2 = a
B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x3 = a
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x = a2
D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x = a3
-
Câu 11:
Vì 32 = ... nên √... = 3. Hai số thích hợp điều vào chỗ trông lần lượt là?
A. 9 và 9
B. 9 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 9
-
Câu 12:
Chọn đáp án đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
C. Số dương không có căn bậc hai.
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu
-
Câu 13:
Cách viết nào sau đây là đúng?
A. \(\sqrt{25}=±5\)
B. \(−\sqrt{25} = ±5\)
C. \(\sqrt{-25}=-5\)
D. \(-5=-\sqrt{25}\)
-
Câu 14:
Cho \(\sqrt m=4\) thì m bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
-
Câu 15:
Kết quả của phép tính \(4,2 - \sqrt9\) bằng bao nhiêu?
A. 2,2
B. 1,2
C. 4,2
D. 3,2
-
Câu 16:
Căn bậc hai của 16 bằng bao nhiêu?
A. 4
B. -4
C. ±4
D. 196