Trắc nghiệm Mạch R-L-C nối tiếp Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gốm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là ZL và Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng?
A. \(cos\varphi = \frac{R}{{2{Z_L}}}\)
B. \(cos\varphi = \frac{R}{{{Z}}}\)
C. \(cos\varphi = \frac{{{Z_L}}}{R}\)
D. \(cos\varphi = \frac{{{Z}}}{R}\)
-
Câu 2:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi
A. \({Z_L} = \frac{{{Z_C}}}{3}\)
B. \({Z_L} < \frac{{{Z_C}}}{3}\)
C. ZL = ZC
D. ZL > ZC
-
Câu 3:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mach có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha 600 với cường độ dòng điện trong mạch
C. lệch pha 900 với cường độ dòng điện trong mạch
D. sớm pha 300 với cường độ dòng điện trong mạch
-
Câu 4:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. Lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch
B. Trễ pha so với dòng điện trong mạch
C. Cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
D. Sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
-
Câu 5:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch bằng
A. 25 W
B. 100 W
C. 75 W
D. 50 W
-
Câu 6:
Đặt điện áp \( u = {U_0}cos\left( {\omega t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch \( i = {I_0}cos\left( {\omega t + \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)\left( A \right)\). Tỉ số của điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn cảm thuần là.
A. 1
B. 1/2
C. -1
D. 0
-
Câu 7:
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\)H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha \(\frac{\pi }2\) so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A. \(\frac{{{{3.10}^{ - 5}}}}{\pi }F\)
B. \(\frac{{{{8.10}^{ - 5}}}}{\pi }F\)
C. \(\frac{{{{6.10}^{ - 6}}}}{\pi }F\)
D. \(\frac{{{{4.10}^{ - 5}}}}{\pi }F\)
-
Câu 8:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là \(\frac{\pi }{3}\) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng \(\sqrt 3 \) lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện ápgiữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. \( \frac{{4\pi }}{3}\)
B. \( \frac{{2\pi }}{3}\)
C. \( \frac{{5\pi }}{3}\)
D. \( \frac{{2\pi }}{7}\)
-
Câu 9:
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với hiệu điện thế của đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R và C
B. L và C
C. L,C và ω
D. R,L,C và ω
-
Câu 10:
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 40Hz
D. 30Hz
-
Câu 11:
Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì:
A. Dung kháng tăng.
B. Độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. Cường độ hiệu dụng giảm.
D. Cảm kháng giảm.
-
Câu 12:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch là π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng \(\sqrt3 \)lần điện áp hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
A. 50o
B. 60o
C. 40o
D. 30o
-
Câu 13:
Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 70 V, 150 V và 200 V. Hệ số công suất của cuộn dây là
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,3
-
Câu 14:
Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 200 V – 50 Hz thì điện áp hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 120o. Điện áp hiệu dụng trên tụ là:
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 250 V.
D. 300 V.
-
Câu 15:
ặt điện áp u = \(120\sqrt 2\) cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng trên AM bằng một nửa trên MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng.
A. 40V
B. \(50\sqrt 3 \)V
C. 50V
D. \(40\sqrt 3 \)V
-
Câu 16:
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng trên L là \(200 \sqrt 2\) (V) và trên đoạn chứa RC là 200(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:
A. 80 (V)
B. \(80\sqrt 3(V)\)
C. \(100\sqrt2\)(V).
D. 60 V.
-
Câu 17:
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và \(75 \sqrt2\)công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là V. Cuộn dây tiêu thụ.
A. 75Ω
B. 65Ω
C. 55Ω
D. 45Ω
-
Câu 18:
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 12V điện trở trong \(r = 1\Omega\), tụ có điện dung \(C = 100 .10^{-6} F\), cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H và điện trở là \(R_0= 5 \Omega\); điện trở \(R = 18\Omega\). Ban đầu K đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá K. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt K đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn?
A. 25 mJ
B. 28,45 mJ
C. 24,74 mJ
D. 5,175mJ
-
Câu 19:
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động \(E = 24V,r = 1\Omega\), tụ điện có điện dung \(C = 100 10^{-6} F\), cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H ) và điện trở \(R_0= 5\Omega\), điện trở \(R = 18\Omega\). Ban đầu khoá K đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá K. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn.
A. 98,96 mJ
B. 24,74 mJ
C. 126,45 mJ
D. 31,61 mJ
-
Câu 20:
Mạch điện (AB ) gồm đoạn (AM ) và đoạn (MB ): Đoạn (AM ) có một điện trở thuần (50ôm ) và đoạn (MB ) có một cuộn dây. Đặt vào mạch (AB ) một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn (AM ) và (MB ) biến thiên như trên đồ thị: Cảm kháng của cuộn dây là:
A. \( 12,5\sqrt 2 {\rm{\Omega }}\)
B. \( 12,5\sqrt 3 {\rm{\Omega }}\)
C. \( 12,5\sqrt 6 {\rm{\Omega }}\)
D. \( 25\sqrt 2 {\rm{\Omega }}\)
-
Câu 21:
Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần (\(R = 100\sqrt 2\Omega\)) , cuộn cảm thuần (\( L = \frac{5}{{3\pi }}H\)) và tụ điện (\( C = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{{6\pi }}F\)) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện có số cặp cực không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng (n) (vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng (2n) (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 136W
B. 126W
C. 148W
D. 125W
-
Câu 22:
Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,71
B. 0,50
C. 0,25
D. 0,20
-
Câu 23:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây L thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Các vôn kế V1, V2 lý tưởng. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy ở cùng thời điểm số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại và có giá trị V2max = 200 V thì số chỉ của V1 là
A. 80 V.
B. 100 V.
C. 120 V.
D. 50 V.
-
Câu 24:
Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích q trên một bản tụ điện một góc
A. \(0 rad\)
B. \(\pi rad\)
C. \(2\pi rad\)
D. \(\pi /2 rad\)
-
Câu 25:
Mạch điện như hình vẽ, các vôn kế: V1 chỉ 75V, V2 chỉ 125V, \(u_{MP}= 100\sqrt 2(cos 100\pi t)V \). Cuộn cảm có điện trở. Cho RA = 0, \( R_{V1} = R_{V2}=\infty\) Biểu thức điện áp uMN là:
A. \( {u_{MN}} = 125\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\)
B. \( {u_{MN}} = 75\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t + \frac{3\pi }{2}} \right)V\)
C. \( {u_{MN}} = 75\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)V\)
D. \( {u_{MN}} = 125\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)V\)
-
Câu 26:
Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh (R = R0 ) thì công suất trên mạch đạt giá trị cực đại. Tăng R thêm (\(15\Omega\) ) thì công suất tiêu thụ trên mạch là (P0 ), sau đó giảm bớt (5\(\Omega\)) thì công suất tiêu thụ trên mạch cũng là ((P0) ). Giá trị của ((R0) ) là:
A. 7,5Ω
B. 15Ω
C. 10Ω
D. 50Ω
-
Câu 27:
Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên mạch đạt giá trị cực đại. Tăng R thêm (\(10\Omega\) ) thì công suất tiêu thụ trên mạch là P0, giảm R bớt ( \(5\Omega\) ) thì công suất tiêu thụ trên mạch cũng là P0. Giá trị của R0 là:
A. 7,5Ω
B. 15Ω
C. 10Ω
D. 50Ω
-
Câu 28:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là (\(100\Omega\) ). Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. \( {R_1} = 50{\rm{\Omega }},{R_2} = 100{\rm{\Omega }}\)
B. \( {R_1} = 40{\rm{\Omega }},{R_2} = 250{\rm{\Omega }}\)
C. \( {R_1} = 50{\rm{\Omega }},{R_2} = 20{\rm{\Omega }}\)
D. \( {R_1} = 25{\rm{\Omega }},{R_2} = 100{\rm{\Omega }}\)
-
Câu 29:
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: Biết \( L = \frac{1}{\pi }(H);C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}F\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế :\({U_{AB}} = 75\sqrt 2 \cos (100\pi t)(V)\) Công suất trên toàn mạch là P=45(W). Tính giá trị R?
A. R=45Ω
B. R=60Ω
C. R=80Ω
D. Đáp án A hoặc C
-
Câu 30:
Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là (U ) thì công suất tiêu thụ trên (R ) là (P ). Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị (U ) thì công suất tiêu thụ trên R là :
A. P
B. 2P
C. 3P
D. 4P
-
Câu 31:
Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U0 công suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là :
A. P
B. 2P
C. 3P
D. 4P
-
Câu 32:
Mạch RLC có R thay đổi được được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không thay đổi. Công suất cực trên R đạt cực đại khi R có giá trị như thế nào? (Không có hiện tượng cộng hưởng xảy ra).
A. \( R = \left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|\)
B. \( {Z_L} = 2{Z_C}\)
C. \( R= {Z_L}\)
D. \( R = {Z_C}\)
-
Câu 33:
Mạch RLC có R thay đổi được được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số không thay đổi, R bằng bao nhiêu thì mạch đạt công suất cực đại? (Không có hiện tượng cộng hưởng xảy ra).
A. \( R = \left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|\)
B. \({Z_L} = 2{Z_C}\)
C. \({Z_L} =R\)
D. \({Z_C} =R\)
-
Câu 34:
Mạch điện RLC nối tiếp có R thay đổi. Mắc mạch điện vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại khi R
A. R tiến về 0
B. R=|ZL−ZC|
C. R=ZL−ZC
D. R tiến về ∞
-
Câu 35:
Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Xác định R để hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại?
A. R tiến về ∞
B. R tiến về 0
C. R=|ZL−ZC|
D. R=ZL−ZC
-
Câu 36:
Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Xác định R để hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại?
A. R tiến về ∞
B. R tiến về 0
C. R=|ZL−ZC|
D. R=ZL−ZC
-
Câu 37:
Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Xác định R để hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt cực đại?
A. R tiến về ∞
B. R tiến về 0
C. R=|ZL−ZC|
D. R=ZL−ZC
-
Câu 38:
Để xác định độ tự cảm L và điện trở trong r của một cuộn dây, một học sinh mắc nối tiếp điện trở \(R=10\Omega\) với cuộn dây như hình (hình a). Dùng vôn kế đo các điện áp trên mạch với các vị trí\(U_{ab}, U_{bc}, U_{ac}\), sau đó giản đồ Frenen với các véc-tơ tương ứng theo đúng tỉ lệ như hình (hình b). Độ tự cảm và điện trở trong của cuộn dây trong thí nghiệm này gần giá trị nào nhất? Biết tần số góc của mạch \(\omega=100\pi (rad/s)\)
A. \(L=0,159H, r=4,8 Ω\)
B. \(L=30,3mH, r=4,3 Ω\)
C. \(L=26,54mH,r=3,3 Ω\)
D. \(L=13,8mH, r=5,3 Ω\)
-
Câu 39:
Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C vào nguồn điện có hiệu điện thế \(u_{AB}=U\sqrt2 cos(2\pi f t)V\). Ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và hai đầu mạch AB là như nhau: Ucd = UC = UAB. Lúc này, góc lệch pha giữa các hiệu điện thế tức thời ucd và uC có giả trị là:
A. \(\frac{\pi}{3}\)
B. \(\frac{\pi}{2}\)
C. \(\frac{2\pi}{3}\)
D. \(\frac{\pi}{6}\)
-
Câu 40:
Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất (cosφ ) của đoạn mạch là:
A. \( \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \( \frac{{1 }}{2}\)
C. \( \frac{{1 }}{4}\)
D. \( \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 41:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Số chỉ các vôn kế V1, V2 lần lượt là U1 = 30V; U2 = 40V. Biết hiệu điện thế tức thời uAN biến thiên lệch pha \(\pi /2\) với hiệu điện thế tức thời uMB. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là:
A. 50V
B. 18V
C. 32V
D. 24V
-
Câu 42:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều\(u=U_0cos(\omega t + \varphi)V\). Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Khi \(2\sqrt 3 U_R = 2U_L =U_C\) thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. Trễ pha π/6
B. Sớm pha π/3
C. Trễ pha π/3
D. Sớm pha π/6
-
Câu 43:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều \(u=U_0cos\omega t(V)\). Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Khi \( \frac{{2\sqrt 3 }}{3}{U_R} =2U_L=U_C\) thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. Trễ pha π/6
B. Sớm pha π/3
C. Trễ pha π /3
D. Sớm pha π/6
-
Câu 44:
Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có \(U_R = 40 V; U_L = 50 V; U_C = 80 V\). Điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. 170 V
B. 70 V
C. 50 V
D. 100 V
-
Câu 45:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện tức thời là: 600 và \(R=10\sqrt3 \Omega; Z_L=50\Omega\) . Dung kháng của tụ điện có giá trị là
A. \(Z_C=60\sqrt 3 \Omega\)
B. \(Z_C=40\sqrt 3 \Omega\)
C. \(Z_C=20 \Omega\)
D. \(Z_C=80 \Omega\)
-
Câu 46:
Một mạch điện xoay chiều gồm R và L nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch \(u=100\sqrt2 cos(100\pi t+\frac{\pi}{2})V\)và cường độ dòng điện qua mạch là \(i=5cos(100\pi t+\frac{\pi}{4})A\). Giá trị của R và L là:
A. \( R = 20\Omega ;L = \frac{1}{{10\pi }}(H)\)
B. \( R = 10\Omega ;L = \frac{1}{{10\pi }}(H)\)
C. \( R = 20\Omega ;L = \frac{1}{{5\pi }}(H)\)
D. \( R = 10\Omega ;L = \frac{1}{{5\pi }}(H)\)
-
Câu 47:
Đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện tức thời i chạy qua mạch 450. Chọn kết luận đúng:
A. \(R=Z_L−Z_C\)
B. \(R=Z_L>Z_C\)
C. \(R=Z_C>Z_L\)
D. \(R=Z_C−Z_L\)
-
Câu 48:
Điện áp của mạch điện xoay chiều là \(u=100\sqrt2 (100 \pi t+ \frac{\pi}{2})V\)và cường độ dòng điện qua mạch là \(i=5\sqrt2 (100 \pi t+ \frac{\pi}{3})A\). Trong mạch điện có thể có:
A. Chỉ chứa L
B. Chỉ chứa C và R
C. Chỉ chứa L và C
D. Chỉ chứa L và R
-
Câu 49:
Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp \(u=U_0cos(100\pi t+ \frac{\pi }{2})\) thì dòng điện qua mạch là \(i=I_0cos(100\pi t+ \frac{\pi }{6})\). Kết luận nào sau đây đúng:
A. \(Z_L<Z_C\)
B. \(Z_L=Z_C\)
C. \(Z_L>Z_C\)
D. \(Z_L<R\)
-
Câu 50:
Trong đoạn mạch AB có ba phần tử R, L, C không phân nhánh, gọi \(u_{AB};u_{};u_{L};u_{C}\) lần lượt là các điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch, điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, i là dòng điện qua đoạn mạch. Chọn phát biểu đúng:
A. Độ lệch pha giữa uL và uAB là π/2.
B. uL sớm pha hơn uR là π/2
C. uC sớm pha hơn i là π/2.
D. uC chậm pha hơn uAB là π/2.