Trắc nghiệm Hàm số lượng giác Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Cho hàm số \(f(x)=\cos 2 x \text { và } g(x)=\tan 3 x\). chọn mệnh đề đúng.
A. \(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ.
B. \(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn.
C. \(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn
D. \(f(x)\) và \(g(x)\)đều là hàm số lẻ.
-
Câu 2:
Chu kỳ của hàm số \(y=cot x\) là:
A. \(2 \pi\)
B. \(\frac{\pi}{2}\)
C. \(\pi\)
D. \(k \pi, k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 3:
Chu kỳ của hàm số \(y=tan x\) là:
A. \(2 \pi\)
B. \(\frac{\pi}{4}\)
C. \(k \pi, k \in \mathbb{Z}\)
D. \(\pi\)
-
Câu 4:
Chu kỳ của hàm số \(y=cosx\) là:
A. \(k2\pi\)
B. \(2\pi\over3\)
C. \(\pi\)
D. \(2\pi\)
-
Câu 5:
Chu kỳ của hàm số \(y=sin x\) là:
A. \(k2\pi ,k\in \mathbb{Z}\)
B. \(\pi\over 2\)
C. \(\pi\)
D. \(2\pi\)
-
Câu 6:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y=\frac{\sin x}{x}\)
B. \(y=\tan x+x\)
C. \(y=x^{2}+1\)
D. \(y=\cot x\)
-
Câu 7:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y=x \cos x\)
B. \(y=x \tan x\)
C. \(y=\tan x\)
D. \(y=\frac{1}{x}\)
-
Câu 8:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y=\sin x-x\)
B. \(y=\cos x\)
C. \(y=x \sin x\)
D. \(y=\frac{x^{2}+1}{x}\)
-
Câu 9:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. \(y=\sin x\)
B. \(y=x+1\)
C. \(y=x^{2}\)
D. \(y=\frac{x-1}{x+2}\)
-
Câu 10:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ?
A. \(y=\sin ^{2} x\)
B. \(y=\cos x\)
C. \(y=-\cos x\)
D. \(y=\sin x\)
-
Câu 11:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. \(y=5 \sin x \cdot \tan 2 x\)
B. \(y=3 \sin x+\cos x\)
C. \(y=2 \sin 3 x+5\)
D. \(y=\tan x-2 \sin x\)
-
Câu 12:
Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
A. \(y=\frac{\sin x+\tan x}{2 \cos ^{2} x}\)
B. \(y=\tan x-\cot x\)
C. \(y=\sin 2 x+\cos 2 x\)
D. \(y=\sqrt{2-\sin ^{2} 3 x}\)
-
Câu 13:
\(\text { Hàm số } y=\sin x+5 \cos x \text { là: }\)
A. Hàm số lẻ trên \(\mathbb{R}\)
B. Hàm số chẵn trên \(\mathbb{R}\)
C. Hàm số không chẵn, không lẻ trên \(\mathbb{R}\)
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 14:
Hàm số \(y=\sin x \cdot \cos ^{3} x\) là:
A. Hàm số lẻ trên \(\mathbb{R}\)
B. Hàm số chẵn trên \(\mathbb{R}\)
C. Hàm số không lẻ trên \(\mathbb{R}\)
D. Hàm số không chẵn \(\mathbb{R}\)
-
Câu 15:
Hàm số \(y=tan x+2sinx\) là:
A. Hàm số lẻ trên tập xác định.
B. Hàm số chẵn trên tập xác định.
C. Hàm số không lẻ tập xác định.
D. Hàm số không chẵn tập xác định.
-
Câu 16:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. \(y=\sin ^{2} x+\sin x\)
B. \([2 ; 5]\)
C. \(y=\sin ^{2} x+\tan x\)
D. \(y=\sin ^{2} x+\cos x\)
-
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số \(y=x^{2}+\cos x\) là hàm số chẵn.
B. Hàm số \(y=|\sin x-x|-|\sin x+x|\) là hàm số lẽ
C. Hàm số \(y=\frac{\sin x}{x}\) là hàm số chẵn
D. Hàm số \(y=\sin x+2\) là hàm số không chẵn, không lẻ.
-
Câu 18:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. \(y=\sin 3 x\)
B. \(y=x \cdot \cos x\)
C. \(y=\cos x \cdot \tan 2 x\)
D. \(y=\frac{\tan x}{\sin x}\)
-
Câu 19:
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. \(y=\sin 2 x\)
B. \(y=\cos 3 x\)
C. \(y=\cot 4 x\)
D. \(y=\tan 5 x\)
-
Câu 20:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. y= tanx là hàm lẻ.
B. \(y =cotx\)t là hàm lẻ.
C. \(y=cosx\) là hàm lẻ.
D. \(y=sinx\) là hàm lẻ
-
Câu 21:
Tập xác định của hàm số \(y=\tan \left(3 x+\frac{\pi}{4}\right)\) là
A. \(D=\mathbb{R}\)
B. \(D=\mathbb{R}\backslash{\{\frac{\pi}{12}+\frac{k \pi}{3},k\in\mathbb{Z}\}}\)
C. \(D=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{12}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(D=R \backslash\{k \pi\}\)
-
Câu 22:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{3 x+1}{1-\cos ^{2} x}\) là:
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathbf{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{-\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{\pi+k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
D. \(D=\varnothing\)
-
Câu 23:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{x+1}{\tan 2 x}\) là:
A. \(\mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
B. \(\mathbb{R} \backslash\left\{k \frac{\pi}{4}, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{k \pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 24:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1}{\cot x-\sqrt{3}}\) là:
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{6}+k 2 \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{6}+k \pi, k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{3}+k \pi, \frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \( \mathbf{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{2 \pi}{3}+k \pi, \frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 25:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1}{\cot x}\) là:
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{k \frac{\pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{0 ; \frac{\pi}{2} ; \pi ; \frac{3 \pi}{2}\right\}\)
-
Câu 26:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1}{\sin x}\) là:
A. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{0\}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{k 2 \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{0 ; \pi\}\)
-
Câu 27:
Tập xác định của hàm số y=tan x là:
A. \(D=\mathbb{R}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k 2 \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
-
Câu 28:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{2 x}{1-\sin ^{2} x}\) là:
A. \(-\frac{5}{2}\)
B. \(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(y=|\sin x-x|-|\sin x+x|\)
D. \(x=\pm \frac{\pi}{3}+\frac{k \pi}{2}\)
-
Câu 29:
Tập xác định của hàm số \(y=\tan x+\cot x\)
A. \(\mathbb{R}\)
B. \(\mathbb{R} \backslash\{k \pi ; k \in \mathbb{Z}\}\)
C. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathbb{R} \backslash\left\{k \frac{\pi}{2} ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 30:
Hàm số y = cot 2x có tập xác định là
A. \(k \pi\)
B. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \pi ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathbb{R} \backslash\left\{k \frac{\pi}{2} ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
D. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \frac{\pi}{2} ; k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 31:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1-2 \cos x}{\sin 3 x-\sin x}\) là:
A. \(\mathbb{R} \backslash\left\{k \pi ; \frac{\pi}{4}+k \pi, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
B. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
C. \(\mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in \mathbb{Z}\}\)
D. \(\mathbb{R} \backslash\left\{k \pi ; \frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\right\}\)
-
Câu 32:
Tập xác định của hàm số \(y=\cos \sqrt{x}\) là:
A. \(x>0\)
B. \(x\ge0\)
C. \(\mathbb{R}\)
D. \(x\ne 0\)
-
Câu 33:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1-\sin x}{\sin x+1}\)
A. \(x \neq \frac{\pi}{2}+k 2 \pi\)
B. \(x \neq k 2 \pi\)
C. \(x \neq \frac{3 \pi}{2}+k 2 \pi\)
D. \(x \neq \pi+k 2 \pi\)
-
Câu 34:
Tập xác định của hàm số \(y=\tan 2 x\) là:
A. \(x \neq \frac{-\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}\)
B. \(x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
C. \(x \neq \frac{\pi}{4}+\frac{k \pi}{2}\)
D. \(x \neq \frac{\pi}{4}+k \pi\)
-
Câu 35:
Tập xác định của hàm số \(y=\tan \left(2 x-\frac{\pi}{3}\right)\) là:
A. \(x \neq \frac{\pi}{6}+\frac{k \pi}{2}\)
B. \(x \neq \frac{5 \pi}{12}+k \pi\)
C. \(x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
D. \(x \neq \frac{5 \pi}{12}+k \frac{\pi}{2}\)
-
Câu 36:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{2 \sin x+1}{1-\cos x}\) là:
A. \(x \neq k 2 \pi\)
B. \(x \neq k \pi\)
C. \(x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
D. \(x \neq \frac{\pi}{2}+k 2 \pi\)
-
Câu 37:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\cot x}{\cos x-1}\)
A. \(\mathbb{R} \backslash\left\{k \frac{\pi}{2}, k \in Z\right\}\)
B. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in Z\right\}\)
C. \(\mathbb{R} \backslash\{k \pi, k \in Z\}\)
D. \(\mathbb{R}\)
-
Câu 38:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{3}{\sin ^{2} x-\cos ^{2} x}\) là:
A. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \pi, k \in Z\right\}\)
B. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in Z\right\}\)
C. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{\pi}{4}+k \frac{\pi}{2}, k \in Z\right\}\)
D. \(\mathbb{R} \backslash\left\{\frac{3 \pi}{4}+k 2 \pi, k \in Z\right\}\)
-
Câu 39:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1-3 \cos x}{\sin x}\) là:
A. \(x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
B. \(x \neq k 2 \pi\)
C. \(x \neq \frac{k \pi}{2}\)
D. \(x \neq k \pi\)
-
Câu 40:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1}{\sin x-\cos x}\) là:
A. \(x \neq k \pi\)
B. \(x \neq k 2 \pi\)
C. \(x \neq \frac{\pi}{2}+k \pi\)
D. \(x \neq \frac{\pi}{4}+k \pi\)