130 câu trắc nghiệm Giáo dục nghề nghiệp
tracnghiem.net chia sẻ 130 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục nghề nghiệp có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Chọn câu trả lời không chính xác: Trong chương trình đào tạo trung cấp chuyên nghiệp?
A. Có các học phần kiến thức chung
B. Có học phần bắt buộc, tự chọn
C. Có học phần thực tập tốt nghiệp
D. Có các học phần khóa luận tốt nghiệp
-
Câu 2:
Chọn câu trả không chính xác Khi vào phòng thi, sinh viên phải tuân thủ các quy định sau:
A. Xuất trình thẻ sinh viên hoặc các giấy tờ tùy thân có dán ảnh khi CBCT yêu cầu
B. Chỉ được mang vào phòng thi bút viết, bút chì, compa, tẩy, thước kẻ, thước tính, máy tính điện tử không có thẻ nhớ và không soạn thảo được văn bản và các giáo trình tài liệu (nếu đề thi cho phép)
C. ược đưa các phương tiện kỹ thuật thu, phát, truyền tin, ghi âm, ghi hình
D. Trước khi làm bài thi phải ghi đầy đủ họ tên, số báo danh (hoặc số thứ tự theo danh sách) vào giấy thi và nhất thiết phải yêu cầu cả hai CBCT ký và ghi rõ họ tên vào giấy thi
-
Câu 3:
Chọn câu trả lời chính xác và đầy đủ nhất: Các trường hợp sinh viên buộc tạm dừng học tập:
A. Không hoàn tất các thủ tục đăng ký học phần theo thời gian quy định – không có kết quả đăng ký học phần chính thức, thời khóa biểu học kỳ
B. Không đóng học phí đăng ký học phần chính thức trong thời gian quy định
C. Vi phạm kỷ luật ở mức buộc tạm dừng học tập
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 4:
Sinh viên đại học, cao đẳng liên thông có thời gian đào đạo:
A. Tối đa 2 năm
B. Tối đa 4 năm
C. Tối đa 2,5 năm
D. Tối đa 3 năm
-
Câu 5:
Chọn câu trả lời chính xác và đầy đủ nhất: Khi rút bớt học phần trong thời gian quy định, sinh viên sẽ:
A. Không phải đóng học phí hoặc giảm học phí đối với các đối tượng khác nhau
B. Phải đóng 100% học phí cho học phần đã rút
C. Được giảm 1 phần học phí
D. Được rút 100% học phí
-
Câu 6:
Có mấy bậc phân loại điểm rèn luyện:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 7:
Chọn câu trả lời chính xác và đầy đủ nhất: Để đăng ký đúng các học phần (đối với đào theo hệ thống tín chỉ) trong học kỳ, sinh viên phải biết các thông tin:
A. Thời gian và điều kiện đăng ký học phần
B. Thời gian đăng ký, các học phần mở trong học kỳ, kết quả học tập
C. Thời gian đăng ký, các học phần mở trong học kỳ, điều kiện đăng ký, chương trình đào tạo của ngành mình học và kết quả học tập
D. Thời gian đăng ký, các học phần mở trong học kỳ, điều kiện đăng ký, kết quả học tập
-
Câu 8:
Số lượng sách được mượn về nhà tối đa:
A. 2 quyển trong khoảng tiền thế chân
B. 3 quyển trong khoảng tiền thế chân
C. 5 quyển trong khoảng tiền thế chân
D. Không quy định số cuốn chỉ căn cứ theo giá trị tiền thế chân
-
Câu 9:
Kết quả phân loại rèn luyện từng học kỳ là cơ sở để:
A. Phân loại rèn luyện cả năm học
B. Tiêu chuẩn để xét học tiếp, ngừng học
C. Tiêu chuẩn xét thi đua khen thưởng
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 10:
Học sinh, sinh viên tham gia các phong trào do Nhà trường, Đoàn trường phát động và tổ chức, nếu tham gia đầy đủ, tích cực sẽ được cộng điểm, số điểm được thưởng là:
A. 6 điểm
B. 10 điểm
C. 16 điểm
D. 20 điểm
-
Câu 11:
Chọn câu trả lời chính xác nhất: Một tín chỉ được quy định bằng
A. 15 tiết học lý thuyết; 60 tiết bài tập, thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; 90 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp
B. 15 tiết học lý thuyết; 30-45 tiết bài tập, thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; 45-60 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp
C. 30 tiết học lý thuyết; 45 tiết bài tập, thảo luận trên lớp, thực hành, thí nghiệm; 60 giờ thực tập tại cơ sở, làm tiểu luận, bài tập lớn hoặc đồ án, khoá luận tốt nghiệp
D. Cả ba câu trên đều đúng
-
Câu 12:
Để xem các thông báo về đào tạo, chương trình đào tạo, các thông tin học vụ, tốt nghiệp, quy chế, quy định về đào tạo, …sinh viên vào trang web có địa chỉ:
A. www.cntp.vn
B. http://eduweb.hufi.vn/
C. www.daotao.cntp.edu.vn hoặc www.training.hufi.vn
D. http://training.hufi.vn/
-
Câu 13:
Học sinh, sinh viên tham gia các phong trào do Nhà trường, Đoàn trường phát động và tổ chức, nếu tham gia đầy đủ, tích cực đoạt thành tích và có giải thưởng sẽ được cộng điểm, số điểm được thưởng là:
A. 5 điểm
B. 10 điểm
C. 15 điểm
D. 20 điểm
-
Câu 14:
Người bị nhiễm HIV có các quyền sau?
A. Sống hòa nhập với cộng đồng và xã hội
B. Được giữ bí mật riêng tư liên quan đến HIV/AIDS
C. Quyền được nhận trợ cấp hàng tháng của địa phương
D. Câu a và b
-
Câu 15:
Máy tính phục tra cứu sách tại các phòng đọc, bạn đọc có được sử dụng vào mục đích khác không?
A. Không
B. Có nhưng giới hạn thời gian sử dụng là 10 phút cho mỗi lượt truy cập
C. Có nhưng giới hạn thời gian sử dụng là 15 phút cho mỗi lượt truy cập
D. Có nhưng giới hạn thời gian sử dụng là 20 phút cho mỗi lượt truy cập
-
Câu 16:
Trong thang điểm chữ, điểm nào không đạt?
A. Điểm A
B. Điểm F
C. Điểm D
D. Điểm C
-
Câu 17:
Thay đổi mật khẩu của tài khoản Thư viện số chọn cách nào sau đây:
A. Đăng nhập thành công link Thư viện số, sau đó chọn tài khoản thiết lập để chỉnh sửa
B. Đăng nhập thành công link Thư viện số, sau đó chọn menu đổi mật khẩu để chỉnh sửa
C. Đăng nhập thành công link Thư viện số, sau đó chọn tài khoản thiết lập và chọn menu đổi mật khẩu để chỉnh sửa
D. Đăng nhập thành công vào link Thư viện số của Trường sau đó đổi mật khẩu
-
Câu 18:
Chọn câu trả lời chính xác nhất: Trong trường hợp nào hạng tốt nghiệp của sinh viên đại học, cao đẳng sẽ bị giảm 1 bậc?
A. Có số TC của các học phần phải học lại vượt quá 10% tổng số TC toàn khóa
B. Đã bị kỷ luật trong thời gian học từ mức khiển trách ở cấp trường trở lên
C. Có số TC của các học phần phải học lại vượt quá 15% tổng số TC toàn khóa
D. Có số TC của các học phần phải học lại vượt quá 5% tổng số TC toàn khóa
-
Câu 19:
Điểm rèn luyện đạt từ 30 điểm đến 49 điểm đạt loại học sinh, sinh viên rèn luyện loại nào:
A. Trung bình khá
B. Trung bình
C. Yếu
D. Kém
-
Câu 20:
Chức năng của đạo đức trong đời sống xã hội gồm mấy chức năng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5