Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Trường THPT Phùng Khắc Khoan
-
Câu 1:
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh \(l\) và bán kính \(r\) bằng
A. \(\pi rl\)
B. \(2\pi rl\)
C. \(\frac{1}{3}\pi rl\)
D. \(4\pi rl\)
-
Câu 2:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\) và \({u_2} = 8\). Công sai của cấp số cộng bằng
A. -6
B. 4
C. 10
D. 6
-
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - 4; + \infty } \right).\)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
C. (-1;3)
D. (0;1)
-
Câu 4:
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?
A. 82
B. \(C_8^2\)
C. \(A_8^2\)
D. 28
-
Câu 5:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) và \(y=g\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 1;5 \right]\) sao cho \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{1}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x}=-4\). Giá trị của \(\int\limits_{1}^{5}{\left[ g\left( x \right)-f\left( x \right) \right]\text{d}x}\) là
A. -2
B. 6
C. 2
D. -6
-
Câu 6:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x = -1
B. x = -2
C. x = 1
D. x = 2
-
Câu 7:
Cho a là số thực dương tùy ý, \(\ln \frac{e}{{{a^2}}}\) bằng
A. 2(1 + ln a)
B. \(1 - \frac{1}{2}\ln a\)
C. \(2(1 - \ln a)\)
D. 1 - 2ln a
-
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{z-1}{-1}=\frac{y-3}{2}\). Một vectơ chỉ phương của d là
A. \(\overrightarrow {{u_4}} (1; - 3; - 1)\)
B. \(\overrightarrow {{u_1}} (1; - 1;2)\)
C. \(\overrightarrow {{u_3}} (1;2; - 1)\)
D. \(\overrightarrow {{u_2}} ( - 1;1;3)\)
-
Câu 9:
Nghiệm của phương trình 2x-3 = \(\frac12\) là
A. 0
B. 2
C. -1
D. 1
-
Câu 10:
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) + 1 = 0\) là
A. 0
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 11:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\) là
A. x = 1
B. x = -1
C. y = -1
D. y = 1
-
Câu 12:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z - 1 = 0\). Khoảng cách từ điểm \(A\left( {1; - 2;1} \right)\) đến mặt phẳng (P) bằng
A. 2
B. 3
C. \(\frac23\)
D. \(\frac73\)
-
Câu 13:
Phần ảo của số phức \(z = - 1 + i\) là
A. -i
B. 1
C. -1
D. i
-
Câu 14:
Cho biểu thức \(P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}\) với \(x>0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(P = {x^{\frac{5}{4}}}\)
B. \(P = {x^{\frac{4}{5}}}\)
C. \(P = {x^9}\)
D. \(P = {x^{20}}\)
-
Câu 15:
Một trong bốn hàm số cho trong các phương án A, B, c, D sau đây có đồ thị như hình vẽ
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1\)
B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)
D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
-
Câu 16:
Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}.\)
C. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{12}}.\)
-
Câu 17:
Cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):4x + 3y - 7z + 1 = 0\). Phương trình chính tắc của d là
A. \(\frac{{x - 1}}{{ - 4}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\)
B. \(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\)
C. \(\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z + 7}}{3}\)
D. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z + 3}}{{ - 7}}\)
-
Câu 18:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right),SA = \sqrt 3 .\) Tam giác ABC đều, cạnh a. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 30o
B. 60o
C. 45o
D. 90o
-
Câu 19:
Cho a, b, x là các số thực dương thỏa mãn \({\log _5}x = 2{\log _{\sqrt 5 }}a + 3{\log _{\frac{1}{5}}}b\). Mệnh đề nào là đúng?
A. \(x = \frac{{{a^4}}}{b}\)
B. x = 4a - 3b
C. \(x = \frac{{{a^4}}}{{{b^3}}}\)
D. \(x = {a^4} - {b^3}\)
-
Câu 20:
Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a + (b + i)i = 1 + 2i với i là đơn vị ảo.
A. a = 0, b = 2
B. a = \(\frac12\), b = 1
C. a = 0, b = 1
D. a = 1, b = 2
-
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;-1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:
A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {(y - 1)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\)
B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {(y - 1)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {(y + 1)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {(y + 1)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4\)
-
Câu 22:
Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 - 3i. Tính mô đun của số phức z1 + z2
A. 1
B. \(\sqrt5\)
C. \(\sqrt{13}\)
D. 5
-
Câu 23:
Nếu hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có AB = 2 thì thể tích của khối tứ diện A'B'C'D' bằng
A. \(\frac{8}{3}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. \(\frac{16}{3}\)
-
Câu 24:
Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + c = 2b
B. ac = b2
C. ac = 2b2
D. ac = b
-
Câu 25:
Nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{1 - x}}\) là:
A. \(F\left( x \right) = \ln \left| {x - 1} \right| + C\)
B. \(F\left( x \right) = - \ln \left| {1 - x} \right| + C\)
C. \(F\left( x \right) = - \ln \left( {1 - x} \right) + C\)
D. \(F\left( x \right) = \ln \left| {1 - x} \right| + C\)
-
Câu 26:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB, thể tích khối tròn xoay thu được là :
A. \(\pi {a^3}\)
B. \(\frac{{5\pi {a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
-
Câu 27:
Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x(0 \le x \le 3)\) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và \(2\sqrt {9 - {x^2}} .\)
A. 16
B. 17
C. 19
D. 18
-
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=25\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+2z-12=0\). Tính bán kính đường tròn giao tuyến của \(\left( S \right)\) và \(\left( P \right)\).
A. 4
B. 16
C. 9
D. 3
-
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha ):x+2y+3z-6=0\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x+1}{-1}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-3}{1}\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. \(\Delta \bot (\alpha )\)
B. \(\Delta\) cắt và không vuông góc với \((\alpha )\)
C. \(\Delta \subset (\alpha )\)
D. \(\Delta \,//\,(\alpha )\)
-
Câu 30:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 3{\rm{x}} + 2}}\) là:
A. \(\ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)
B. \(2\ln \left| {x + 1} \right| + \ln \left| {x + 2} \right| + C\)
C. \(2\ln \left| {x + 1} \right| - \ln \left| {x + 2} \right| + C\)
D. \( - \ln \left| {x + 1} \right| + 2\ln \left| {x + 2} \right| + C\)
-
Câu 31:
Cho không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 2t\\ z = 2 + t \end{array} \right.\), \({d_2}:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua A và song song với hai đường thẳng \({d_1},{d_2}\).
A. \(\left( \alpha \right):x + 3y + 5z - 13 = 0\)
B. \(\left( \alpha \right):x + 2y + z - 13 = 0\)
C. \(\left( \alpha \right):3x + y + z + 13 = 0\)
D. \(\left( \alpha \right):x + 3y - 5z - 13 = 0\)
-
Câu 32:
Tìm tập tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = {x^3} + \left( {3m - 1} \right){x^2} + {m^2}x - 3\) đạt cực tiểu tại x = -1.
A. {5;1}
B. {5}
C. Ø
D. {1}
-
Câu 33:
Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn \(\left[ { - 2021\,;2021} \right]\) của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - m}}\) có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2007
B. 2010
C. 2009
D. 2008
-
Câu 34:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AB=a,AD=a\sqrt{2},SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng:
A. \(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{5}\)
-
Câu 35:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn \(f'\left( x \right) - xf\left( x \right) = 0,f\left( x \right) > 0,\forall x \in R\) và f(0) = 1. Giá trị của f(1) bằng?
A. \(\frac{1}{{\sqrt e }}.\)
B. \(\frac{1}{e}.\)
C. \(\sqrt e .\)
D. e
-
Câu 36:
Một lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông 6 x 6. Giáo viên muốn xếp 36 học sinh của lớp, trong đó có em Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi một ghế. Xác suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là
A. \(\frac{1}{{21}}\)
B. \(\frac{1}{{7}}\)
C. \(\frac{4}{{21}}\)
D. \(\frac{2}{{21}}\)
-
Câu 37:
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{2}\ln \left( {{x^2} + 4} \right) - mx + 3\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
A. \(m \ge \frac{1}{4}\)
B. \(m \ge 4\)
C. \(m \le \frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{4} \le m < 4\)
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;1;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt chiều dương của các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm \(A\left( {a;0;0} \right),B\left( {0;b;0} \right),C\left( {0;0;c} \right)\) thỏa mãn OA = 2OB và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S = 2a + b + 3c.
A. \(\frac{{81}}{{16}}\)
B. 3
C. \(\frac{{45}}{{2}}\)
D. \(\frac{{81}}{{4}}\)
-
Câu 39:
Cho hình lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN song song với AB và \(\frac{CM}{CA}=k\). Mặt phẳng \(\left( MN{B}'{A}' \right)\) chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) thành hai phần có thể tích \({{V}_{1}}\) (phần chứa điểm C) và \({{V}_{2}}\) sao cho \(\frac{{{V}_{1}}}{{{V}_{2}}}=2\). Khi đó giá trị của k là
A. \(k = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\)
B. \(k = \frac{1}{2}\)
C. \(k = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\)
D. \(k = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 40:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) thỏa mãn c > 2019, a + b + c - 2018 < 0. Số điểm cực trị của hàm số \(y = \left| {f(x) - 2019} \right|\) là
A. S = 3
B. S = 5
C. S =2
D. S = 1
-
Câu 41:
Cho số phức z có |z| = 2 thì số phức w = z + 3i có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:
A. 2 và 5
B. 1 và 6
C. 2 và 6
D. 1 và 5
-
Câu 42:
Cho hàm số \(y = f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình dưới đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left( { - 5;5} \right)\) để phương trình \({f^2}(x) - (m + 4)\left| {f(x)} \right| + 2m + 4 = 0\) có 6 nghiệm phân biệt
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
-
Câu 43:
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn \({a^2} + {b^2} + {c^2} - 2a - 4b = 4\). Tính P = a + 2b + 3c khi biểu thức \(\left| {2a + b - 2c + 7} \right|\) đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 7
B. P = 3
C. P = -3
D. P = -7
-
Câu 44:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên đoạn [1;4] và thỏa mãn hệ thức \(\left\{ \begin{array}{l} f\left( 1 \right) + g\left( 1 \right) = 4\\ g\left( x \right) = - x.f'\left( x \right);\,\,\,\,\,f\left( x \right) = - x.g'\left( x \right) \end{array} \right.\). Tính \(I = \int\limits_1^4 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \).
A. 8ln2
B. 3ln2
C. 6ln2
D. 4ln2
-
Câu 45:
Cho hai số thực x,y thay đổi thỏa mãn \(x+y+1=2\left( \sqrt{x-2}+\sqrt{y+3} \right)\).Giá trị lớn nhất của biểu thức \(S={{3}^{x+y-4}}+\left( x+y+1 \right){{2}^{7-x-y}}-3\left( {{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)\) là \(\frac{a}{b}\) với a,b là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính a+b.
A. 8
B. 141
C. 148
D. 151
-
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\) và điểm \(A\left( {1;0; - 1} \right)\). Gọi \({d_2}\) là đường thẳng đi qua A và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {a;1;2} \right)\). Giá trị của a sao cho đường thẳng \({d_1}\) cắt đường thẳng \({d_2}\) là
A. a = - 1
B. a = 2
C. a = 0
D. a = 1
-
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;5; - 1} \right)\) và \(B\left( {1;1;3} \right)\). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right|\) nhỏ nhất là
A. \(M\left( { - 2;3;0} \right).\)
B. \(M\left( {2;3;0} \right).\)
C. \(M\left( { - 2; - 3;0} \right).\)
D. \(M\left( {2; - 3;0} \right).\)
-
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + 2z + 9 = 0\) tại điểm \(H\left( {a;b;c} \right)\). Giá trị tổng \(a + b + c\) bằng
A. 2
B. -1
C. 1
D. -2
-
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z - 6 = 0\). Đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.\)
B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.\)
C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.\)
D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.\)
-
Câu 50:
Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + x\) và \(F\left( 1 \right) = 1\). Giá trị của \(F\left( { - 1} \right)\) bằng
A. \(\frac{1}{3}.\)
B. 1
C. \(\frac{1}{2}.\)
D. \(\frac{1}{6}.\)