Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019
Trường THPT Ngô Gia Tự
-
Câu 1:
Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(a > 0,b > 0,c > 0.\)
B. \(a > 0,b < 0,c > 0.\)
C. \(a < 0,b > 0,c > 0.\)
D. \(a > 0,b < 0,c < 0.\)
-
Câu 2:
Cho hai số thực \(x, y\) thoả mãn phương trình \(x + 2i = 3 + 4yi\). Khi đó giá trị của x và y là:
A. x = 3, y = 2
B. \(x = 3i, y = \frac{1}{2}\)
C. \(x = 3, y = \frac{1}{2}\)
D. \(x = 3, y = -\frac{1}{2}\)
-
Câu 3:
Cho \(a, b\) là các số thực dương, \(b \ne 1\) thỏa mãn \({a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{5}{7}}},{\log _b}\frac{3}{4} < {\log _b}\frac{5}{7}\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. \(0 < {\log _a}b < 1.\)
B. \({\log _a}b > 1.\)
C. \({\log _b}a < 0.\)
D. \(0 < {\log _b}a < 1.\)
-
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a, SA\) vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc bằng \(30^0\). Tính thể tích V của khối chóp.
A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)
B. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{18}}.\)
C. \(\sqrt 3 {a^3}.\)
D. \(\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}.\)
-
Câu 5:
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. \(z = - 2 + i\)
B. \(z=1-2i\)
C. \(z=2+i\)
D. \(z=1+2i\)
-
Câu 6:
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 2\). Tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = \left( {1 - i} \right)\overline z + 2i\) là
A. Một đường tròn
B. Một đường thẳng.
C. Một Elip.
D. Một parabol hoặc hyperbol.
-
Câu 7:
Tìm m để hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 3} \right)x + 4}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
A. \(m \in \left( { - 4;1} \right).\)
B. \(m \in \left[ { - 4;1} \right].\)
C. \(m \in \left( { - 4; - 1} \right).\)
D. \(m \in \left( { - 4; - 1} \right].\)
-
Câu 8:
Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0\) là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
-
Câu 9:
Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = - 1
D. Hàm số không có điểm cực đại
-
Câu 10:
Một hình trụ có bán kính đáy 4 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ đó.
A. \(V = 180\pi \,\left( {c{m^3}} \right).\)
B. \(V = 64\pi \,\left( {c{m^3}} \right).\)
C. \(V = 128\pi \,\left( {c{m^3}} \right).\)
D. \(V = 256\pi \,\left( {c{m^3}} \right).\)
-
Câu 11:
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = x + 1 + \sqrt {{x^2} + 2x + 3} \) là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với đáy, \(SB=2a, AB=BC=a\). Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
B. \(R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}.\)
C. \(R = a\sqrt 2 .\)
D. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
-
Câu 13:
Cho cấp số nhân \((u_n)\) có \(u_2=-2\) và \(u_5=54\) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
A. \({S_{100}} = \frac{{1 - {3^{100}}}}{4}.\)
B. \({S_{100}} = \frac{{{3^{100}} - 1}}{2}.\)
C. \({S_{100}} = \frac{{{3^{100}} - 1}}{6}.\)
D. \({S_{100}} = \frac{{1 - {3^{100}}}}{6}.\)
-
Câu 14:
Cho tam giác ABC vuông tại A với \(AB = a,AC = 2a\) quay xung quanh cạnh AB ta được một khối nón tròn xoay có đường sinh l bằng bao nhiêu ?
A. \(l = a\sqrt 5 .\)
B. \(l = a\sqrt 3 .\)
C. \(l=3a\)
D. \(l = 2a\sqrt 2 .\)
-
Câu 15:
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {x - 3} \right)} .\)
A. \(D = \left( {3; + \infty } \right).\)
B. \(D = \left( {3;4} \right].\)
C. \(D = \left[ {4; + \infty } \right).\)
D. \(D = \left( {0;4} \right].\)
-
Câu 16:
Kí hiệu \(z_1, z_2, z_3, z_4\) là bốn nghiệm của phương trình \({z^4} + {z^2} - 6 = 0\). Tính \(S = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| + \left| {{z_3}} \right| + \left| {{z_4}} \right|\).
A. \(S = 2\sqrt 3 \)
B. \(S = 2\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)\)
C. \(S = 2\sqrt 2 \)
D. \(S = 2\left( {\sqrt 2 + \sqrt 3 } \right)\)
-
Câu 17:
Cho \(a = {\log _2}m\) và \(A = {\log _m}8m\), với \(0 < m \ne 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(A = \left( {3 - a} \right)a.\)
B. \(A = \left( {3 + a} \right)a.\)
C. \(A = \frac{{3 - a}}{a}.\)
D. \(A = \frac{{3 + a}}{a}.\)
-
Câu 18:
Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là \(15c{m^2},24c{m^2},40c{m^2}\). Thể tích của khối hộp đó là
A. 120 cm3
B. 140 cm3
C. 150 cm3
D. 100 cm3
-
Câu 19:
Với các số thực dương \(a,b \ne 1\), ta có các đồ thị hàm số \(y = {a^x},y = {\log _b}x\) được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(a<1<b\)
B. \(b<1<a\)
C. \(1<a<b\)
D. \(1<b<a\)
-
Câu 20:
Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \(2a\) và có các mặt bên đều là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(3{a^3}\sqrt 2 .\)
B. \(2{a^3}\sqrt 3 .\)
C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)
-
Câu 21:
Một thùng thư, được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nữa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư là
A. \(640 + 160\pi .\)
B. \(640 + 80\pi .\)
C. \(640 + 40\pi .\)
D. \(320 + 80\pi .\)
-
Câu 22:
Cho tập \(X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\)Tính tổng bình phương S các phần tử của tập X
A. S = 6
B. \(S = \frac{{15}}{2}.\)
C. S = 14
D. \(S = \frac{{73}}{4}.\)
-
Câu 23:
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị trên đoạn [- 2;4] như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \left| {f\left( x \right)} \right|\) trên đoạn [- 2;4].
A. M = 0
B. \(M = \left| {f\left( 0 \right)} \right|.\)
C. M = 3
D. M = 1
-
Câu 24:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng \(2a\), góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(30^0\). Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC)
A. \(a\)
B. \(a\sqrt 2 .\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \(\frac{a}{2}.\)
-
Câu 25:
Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1;2) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :{\rm{ }}x--2y + 7 = 0\) là:
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y--2} \right)^2} = \frac{{16}}{5}.\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y--2} \right)^2} = \frac{{16}}{5}.\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = \frac{4}{{\sqrt 5 }}.\)
D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y--2} \right)^2} = 5.\)
-
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 8}}{4} = \frac{{y - 5}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}\). Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là
A. (4;- 2;1)
B. (4;2;- 1)
C. (4;- 2; - 1)
D. (4;2;1)
-
Câu 27:
Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right) = \int {\left( {x + \sin x} \right)dx} \) biết \(F(0)=19\).
A. \(F\left( x \right) = {x^2} + \cos x + 20.\)
B. \(F\left( x \right) = {x^2} - \cos x + 20.\)
C. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^2} + \cos x + 20.\)
D. \(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^2} - \cos x + 20.\)
-
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), biết SA = 4. Gọi M, N lần lượt là chiều cao của A lên cạnh SB và SC. Thể tích khối tứ diện AMNC là
A. \(\frac{{768}}{{41}}.\)
B. \(\frac{{128}}{{41}}.\)
C. \(\frac{{384}}{{41}}.\)
D. \(\frac{{256}}{{41}}.\)
-
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có đỉnh C(- 2;2;2) và trọng tâm G(- 1;1;2). Tìm tọa độ các đỉnh A, B của tam giác ABC, biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và điểm B thuộc trục Oz
A. \(A\left( { - 1;1;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4} \right).\)
B. \(A\left( { - 1; - 1;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4} \right).\)
C. \(A\left( { - 1;0;1} \right),\,\,B\left( {0;0;4} \right).\)
D. \(A\left( { - 4;4;0} \right),\,\,B\left( {0;0;1} \right).\)
-
Câu 30:
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [0;10] và \(\int\limits_0^{10} {f\left( x \right){\rm{d}}x = 7} \) và \(\int\limits_2^6 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 3} \). Tính \(P = \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_6^{10} {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \).
A. P = 7
B. P = - 4
C. P = 4
D. P = 10
-
Câu 31:
Biết rằng \(\int\limits_0^\pi {{e^x}\cos xdx} = a{e^\pi } + b\) trong đó \(a,b \in Q\). Tính \(P=a+b\)
A. P = 1
B. P = 0
C. \(P = - \frac{1}{2}.\)
D. P = - 1
-
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + z - 10 = 0\) và đường thẳng \(d:\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\). Đường thẳng \(\Delta\) cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN.
A. \(MN = 4\sqrt {33} \)
B. \(MN = 2\sqrt {26,5} \)
C. \(MN = 4\sqrt {16,5} \)
D. \(MN = 2\sqrt {33} \)
-
Câu 33:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. \(\int {{x^3}{\rm{d}}x} = \frac{{{x^4} + C}}{4}\)
B. \(\int {\frac{1}{x}{\rm{d}}x} = \ln x + C\)
C. \(\int {\sin x dx} = C - \cos x\)
D. \(\int {2{{\rm{e}}^x}{\rm{d}}x} = 2\left( {{{\rm{e}}^x} + C} \right)\)
-
Câu 34:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh \(a\). Hình chiếu vuông góc của A' xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC'A') tạo với đáy góc \(45^0\). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
B. \(\frac{{{2a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C. \(\frac{{3{a^3}}}{{16}}.\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{{16}}.\)
-
Câu 35:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {2;1;1} \right),{\rm{ }}C\left( {0;1;2} \right)\). Gọi \(H\left( {a;b;c} \right)\) là trực tâm của tam giác ABC. Giá trị của \(a+b+c\) bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 36:
Cho hàm số \(y = {x^3} - 2m{x^2} + \left( {{m^2} - 3} \right)x + {m^2} + 2m\,\,\left( C \right)\). Khi tham số thực m thay đổi nhận thấy đồ thị (C) luôn tiếp xúc với một parabol cố định (P). Gọi tọa độ đỉnh của parabol (P) là \(I\left( {{x_I};{y_I}} \right).\) Khi đó giá trị \(T = {x_I} - 2{y_I}\) là
A. 1
B. - 3
C. 4
D. 5
-
Câu 37:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh \(a\). Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, A'C', C'B'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và AB' bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}.\)
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}.\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(\frac{{a\sqrt 5}}{4}.\)
-
Câu 38:
Cho hàm số \(g\left( x \right) = {x^2} + 1\) và hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1.\) Tìm m để phương trình \(f\left[ {g\left( x \right)} \right] - m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt.
A. \( - 3 < m \le - 1.\)
B. \( - 3 \le m \le - 1.\)
C. m > - 1
D. - 3 < m < - 1
-
Câu 39:
Cho hàm số\(y=f(x)\) có đồ thị \(y=f'(x)\) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây có thể xảy ra?
A. \(f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right).\)
B. \(f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right).\)
C. \(f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right).\)
D. \(f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right).\)
-
Câu 40:
Cho hình vuông \(V_1\) có chu vi bằng 1. Người ta nối các trung điểm của các cạnh một cách thích hợp để có hình vuông \(V_2\) (tham khảo hình vẽ bên). Từ hình vuông \(V_2\) tiếp tục làm như trên ta được dãy các hình vuông \({V_1},{\rm{ }}{V_2},{\rm{ }}{V_3},...\) Tổng chu vi các hình vuông đó bằng
A. \(2 + \sqrt 2 .\)
B. \(4\left( {2 + \sqrt 2 } \right).\)
C. \(6 + 2\sqrt 2 .\)
D. \(\frac{{3 + \sqrt 2 }}{2}.\)
-
Câu 41:
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x {{\rm{e}}^x}\), trục hoành và đường thẳng x = 1 là:
A. \(\frac{\pi }{4}\left( {{{\rm{e}}^2} + 1} \right)\)
B. \(\frac{1}{4}\left( {{{\rm{e}}^2} + 1} \right)\)
C. \(\frac{\pi }{4}\left( {{{\rm{e}}^4} - 1} \right)\)
D. \(\frac{1}{4}\left( {{{\rm{e}}^4} - 1} \right)\)
-
Câu 42:
Ông Bách dự định đầu tư khoản tiền 20 triệu đồng vào một dự án với lãi suất tăng dần: 3,35%/năm trong 3 năm đầu, 3,75%/năm trong 2 năm kế tiếp và 4,8%/năm ở 5 năm cuối. Khoản tiền mà ông Bách nhận được (cả vốn và lãi) cuối năm thứ 10 là
A. 25 triệu
B. 30 triệu
C. 35 triệu
D. 40 triệu
-
Câu 43:
Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con ra khỏi chuồng cho đến khi nào bắt được cả con thỏ 3 trắng mới thôi. Xác suất để cần phải bắt đến ít nhất 5 con thỏ là
A. \(\frac{4}{5}.\)
B. \(\frac{4}{35}.\)
C. \(\frac{29}{35}.\)
D. \(\frac{31}{35}.\)
-
Câu 44:
Cho parabol \((P):y=x^2\) và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB = 2. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng AB.
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{4}{3}\)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{5}{6}\)
-
Câu 45:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m nhỏ hơn 2018 để phương trình \({e^{\sqrt {{x^2} + \frac{1}{{{x^2}}}} - \sqrt {x + \frac{1}{x} + m} }} = \frac{{{x^3} + m{x^2} + x}}{{{x^4} + 1}}\) có nghiệm thực dương?
A. 2016
B. 2017
C. 2018
D. 2019
-
Câu 46:
Cho hình vuông ABCD cạnh \(a\) trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) tại A ta lấy điểm S di động. Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD lần lượt là H, K. Thể tích lớn nhất của tứ diện ACHK bằng
A. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}.\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{32}}.\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}.\)
-
Câu 47:
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm, liên tục trên R. Gọi \(d_1, d_2\) lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f\left( {{x^4}} \right)\) và \(y = g\left( x \right) = {x^3}f\left( {6x - 5} \right)\) tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng \(d_1, d_2\) có tích hệ số góc bằng - 6, giá trị nhỏ nhất của \(Q = {\left| {f\left( 1 \right)} \right|^3} - 3\left| {f\left( 1 \right)} \right| + 2\) bằng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 48:
Cho các số thực \(a, b, c\) thỏa \({\log _2}\frac{{a + b + c}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2} + 2}} = a\left( {a - 4} \right) + b\left( {b - 4} \right) + c\left( {c - 4} \right).\) Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \frac{{a + 2b + 3c}}{{a + b + c}}\) bằng
A. \(\frac{{4 + \sqrt {30} }}{3}.\)
B. \(\frac{{8 + \sqrt {30} }}{3}.\)
C. \(\frac{{6 + \sqrt {30} }}{3}.\)
D. \(\frac{{12 + \sqrt {30} }}{3}.\)
-
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2i} \right| \le \left| {z - 4i} \right|\) và \(\left| {z - 3 - 3i} \right| = 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {z - 2} \right|\)
A. \(\sqrt {13} + 1\)
B. \(\sqrt {10} + 1\)
C. \(\sqrt {13} \)
D. \(\sqrt {10} \)
-
Câu 50:
Biết rằng đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e\) (với \(a,b,c,d,e \in R\) và \(a \ne 0;{\rm{ }}b \ne 0\)) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = {\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2} - f''\left( x \right).f\left( x \right) = 0\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6