525 câu trắc nghiệm môn Toán rời rạc
tracnghiem.net chia sẻ 525 câu trắc nghiệm môn Toán rời rạc (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Nội dung gồm những vấn đề cơ bản nhất của toán học rời rạc lý thuyết tổ hợp, lý thuyết đồ thị, lý thuyết độ phức tạp, đại số Boole.,…Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Cho A={1,2,3,4,5}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi chữ số 1 được thành lập từ A.
A. 24
B. 120
C. 96
D. 16
-
Câu 2:
Số đỉnh bậc lẻ trong đồ thị G vô hướng:
A. Phụ thuộc vào số đỉnh của đồ thị.
B. Là một số lẻ
C. Là một số chẵn.
D. Phụ thuộc vào số cạnh của đồ thị.
-
Câu 3:
Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là:
A. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.
B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.
C. Tập bao gồm những phần tử thuộc tập A và tập B.
D. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A nhưng lại thuộc B
-
Câu 4:
Có bao nhiêu cạnh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗi đỉnh có bậc là 6?
A. 0
B. 10
C. 20
D. 30
-
Câu 5:
Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}
A. {{ôtô}, {Lan}, {táo}}
B. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}
C. {{ôtô}, {Lan}, { \(\phi \) }}
D. {{ôtô}, {Lan}, \(\phi \) , {ôtô, Lan}}
-
Câu 6:
Phương pháp chứng minh đi từ giả thiết đến kết luận thông qua các luật suy diễn, các định lý, các nguyên lý hay các kết quả đã có từ trước được gọi là phương pháp chứng minh:
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Tầm thường
D. Theo giả thiết
-
Câu 7:
Ngôn ngữ Pascal chuẩn quy định đặt tên biến không quá 8 kí tự, các kí tự trong tên biến chỉ là các chữ cái từ a..z hoặc các chữ số từ 0..9 và phải bắt đầu bằng chữ cái. Có bao nhiêu tên biến khác nhau thỏa mãn yêu cầu trên?
A. 26(1+261 + 262 + … + 267)
B. 1+261 + 262 + … + 267
C. 261 + 262 + … + 267
D. 361 + 362 + … + 368
-
Câu 8:
Kết quả của thuật toán dưới đây:
Procedure Test (n:integer);
Begin
If (n>0) and (n<10) then Write(n)
If n>=10 then begin
Write(n mod 10);
Test (n div 10);
End;
End;
A. Đưa ra màn hình thương của n cho 10
B. Đưa ra màn hình đảo ngược số n
C. Đưa ra màn hình số dư trong phép chia của n cho 10
D. Đưa ra màn hình là n nếu n nhỏ hơn 10 và thương của n cho 10 nếu \(n \ge 10\)
-
Câu 9:
Cho 2 tập hợp:
A= {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}
B = {hoa, 3,4 , táo}
Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập BxA:
A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}
B. {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}
C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}
D. {(hoa,2), (táo,táo), (4,5)}
-
Câu 10:
Tìm hệ số của x9 trong khai triển của (2 - x)20
A. C(20,10).210
B. (20,9).211
C. – C(20,9)211
D. – C(20,10)29
-
Câu 11:
Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Là phi công thì phải biết lái máy bay. An là phi công nên An biết lái máy bay
A. Luật cộng
B. Luật rút gọn
C. Luật khẳng định
D. Luât phủ định
-
Câu 12:
Thuật toán Dijkstra được áp dụng cho:
A. Đồ thị vô hướng hoặc có hướng có trọng số không âm.
B. Đồ thị liên thông có trọng số không âm
C. Đồ thị có hướng có trọng số không âm.
D. Đồ thị vô hướng hoặc có hướng không có chu trình âm
-
Câu 13:
Cho A = {c, d, g}, B = {a, c, g, k}. Tập (A+B) + (A+B) là
A. {c, d, g}
B. {c, d, g, a, k}
C. {a, d, k}
D. {c, g}
-
Câu 14:
Đồ thị lập phương Qn là đồ thị:
A. 2n đỉnh, mỗi đỉnh kề nhau chỉ khác nhau một bit.
B. 2n đỉnh, mỗi đỉnh kề nhau chỉ khác nhau nhiều nhất 2 bit.
C. 2n đỉnh, mỗi đỉnh được biểu diễn bởi một xâu bit độ dài n sao cho hai đỉnh kề nhau chỉ khác nhau một bit
D. n đỉnh, mỗi đỉnh được biểu diễn bởi một xâu bit độ dài n sao cho hai đỉnh kề nhau chỉ khác nhau một bit.
-
Câu 15:
Có 12 sinh viên trong một lớp học. Có bao nhiêu cách để 12 sinh viên làm 3 đề kiểm tra khác nhau nếu mỗi đề có 4 sinh viên làm. (Chính là số các cách chia 12 sinh viên làm 3 nhóm, mỗi nhóm 4 SV)
Số cách chọn 4 SV làm đề 1 là: C(4,12)
Số cách chọn 4 SV làm đề 2 là: C(4,8)
Số cách chọn 4 SV làm đề 3 là:C(4,4)
Vậy có C(4,12)xC(4,8)xC(4,4)=34650)
A. 220
B. 3465
C. 34650
D. 650
-
Câu 16:
Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có ít hơn ba phần tử?
A. 2100
B. 5050
C. 297
D. 5051
-
Câu 17:
Đồ thị G là không liên thông nếu nó chứa:
A. Cạnh có hướng
B. Đỉnh cô lập
C. Đỉnh treo.
D. Cạnh vô hướng
-
Câu 18:
Cho A = {a, b, c, 0, 1}; B ={0, a, 1, a, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào?
A. {0, 1}
B. { a, 0, 1}
C. { a, 0, 1, 2, 3}
D. { 0, 1, 2}
-
Câu 19:
Xác định chân trị của biểu thức ( X→Y ) \(\vee \) ( Y → Z ) và (X →Z) khi X = Y=Z=0?
A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1
-
Câu 20:
Đường đi đơn trong đồ thị G là đường đi:
A. Các đỉnh trên nó đối xứng từng đôi một
B. Các đỉnh chỉ xuất hiện một lần trừ đỉnh đầu và đỉnh cuối.
C. Đỉnh đầu và đỉnh cuối khác nhau.
D. Mỗi đỉnh chỉ kề với hai đỉnh.
-
Câu 21:
Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 3)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -8?
A. {-11, 4, -8, -5, 1, 7, 10, -2}
B. {-12, 3, -8, 5, -2, 4, -10}
C. {-1, 4, 6, -9, -8, -4, 3, 9}
D. {-9, 6, 1, -8, 3, -5, 0, -12}
-
Câu 22:
Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu A - B, là:
A. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, đồng thời thuộc cả A và B.
B. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.
C. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.
D. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, đồng thời thuộc cả A hoặc B.
-
Câu 23:
Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể lập nên bao nhiêu số khác nhau thoả mãn các điều kiện sau:
- Mỗi chữ số phải có mặt một lần trong số lập nên.
- Chữ số 1 không đứng ở vị trí thứ nhất
A. 3628800
B. 3265920
C. 362880
D. 326592
-
Câu 24:
Cho tập A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào thỏa mãn cả phản xạ, đối xứng, bắc cầu?
A. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}
B. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}
C. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}
D. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4), (3,4), (4,3) }
-
Câu 25:
Số hàm từ tập A có 5 phần tử vào tập B có 4 phần tử là:
A. 1024
B. 625
C. 5
D. 20
-
Câu 26:
Sự khác nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal:
A. Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc trong khi thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc.
B. Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc với một đỉnh thuộc cây khung và không tạo thành chu trình. Thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây khung và không tạo thành chu trình.
C. Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây và không tạo thành chu trình. Thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây và không tạo thành chu trình.
D. Thuật toán Prim chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, không liên thuộc với một đỉnh thuộc cây khung và không tạo thành chu trình. Thuật toán Kruskal chọn các cạnh có trọng số tối thiểu, mà không nhất thiết phải liên thuộc với các đỉnh đã thuộc cây khung và không tạo thành chu trình.
-
Câu 27:
Có bao nhiêu trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề (q1,q2,..,qn)?
A. 2n
B. 2n
C. 2n+1
D. 2n-1
-
Câu 28:
Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {0,1,2,3,4,5}.
A. 48
B. 60
C. 90
D. 75
-
Câu 29:
Cấu trúc của chương trình con đệ quy gồm:
A. Phần dễ giải quyết và phần khó giải quyết
B. Phần cơ sở và phần đệ quy
C. Phần cơ sở và phần quy nạp
D. Phần hữu hạn và phần quy nạp
-
Câu 30:
Số màu trong đồ thị hình bánh xe Wn (với n chẵn) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4