Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Local Community - Part 3
Khám phá bộ flashcards "Local Community - Part 3" - công cụ ôn thi tuyển sinh lớp 10 hiệu quả, giúp bạn nắm vững từ vựng về cộng đồng địa phương, mở rộng vốn từ, cải thiện kỹ năng giao tiếp và đạt điểm cao trong kỳ thi.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

26716
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
resident
(noun) - /ˈrez.ɪ.dənt/
- cư dân
- eg: The residents of this area are very friendly.
participate
(verb) - /pɑːrˈtɪsɪˌpeɪt/
- tham gia
- eg: Many students participate in volunteer work.
local
(adjective) - /ˈloʊkəl/
- địa phương
- eg: This is a local restaurant.
support
(verb) - /səˈpɔːrt/
- hỗ trợ
- eg: We support local businesses by shopping there.
benefit
(noun) - /ˈbɛnɪfɪt/
- lợi ích
- eg: This program brings many benefits to the community.
campaign
(noun) - /kæmˈpeɪn/
- chiến dịch
- eg: They launched a campaign to clean the streets.
outreach
(noun) - /ˈaʊtriːtʃ/
- hoạt động tiếp cận cộng đồng
- eg: The outreach program helps poor families.
gathering
(noun) - /ˈɡæð.ər.ɪŋ/
- cuộc tụ họp
- eg: We had a small gathering at the community center.
coexist
(verb) - /ˌkəʊɪɡˈzɪst/
- cùng tồn tại
- eg: People from different cultures coexist peacefully in our city.
preserve
(verb) - /prɪˈzɜːrv/
- bảo tồn
- eg: We must preserve our local traditions.
prosperity
(noun) - /prɒˈsperəti/
- sự thịnh vượng
- eg: Economic growth brings prosperity to the community.
collaboration
(noun) - /kəˌlæbəˈreɪʃən/
- sự hợp tác
- eg: Collaboration between neighbors makes the area better.
self-sufficiency
(noun) - /ˌsɛlf səˈfɪʃənsi/
- sự tự túc
- eg: The village promotes self-sufficiency through farming.
amenity
(noun) - /əˈmiːnɪti/
- tiện nghi
- eg: Parks and libraries are important amenities in a community.
preservation
(noun) - /ˌprɛzəˈveɪʃən/
- sự bảo tồn
- eg: The preservation of historical sites attracts tourists.
neighborly
(adjective) - /ˈneɪbəli/
- thân thiện với hàng xóm
- eg: She is always neighborly and helps others.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3
