Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Local Community - Part 2
Khám phá bộ flashcards ôn thi tuyển sinh lớp 10 chủ đề "Local Community" (Phần 2) – công cụ học tập hiệu quả giúp bạn nắm vững từ vựng về cộng đồng địa phương, từ môi trường, chính quyền địa phương đến các vấn đề xã hội, di sản văn hóa, nâng cao kỹ năng giao tiếp và đạt điểm cao trong kỳ thi.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

23416
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
environment
(noun) - /ɪnˈvaɪrənmənt/
- môi trường
- eg: We must protect the environment.
sustainable
(adjective) - /səˈsteɪnəbl/
- bền vững
- eg: Sustainable energy sources are better for the environment.
citizen
(noun) - /ˈsɪtɪzən/
- công dân
- eg: Every citizen has rights and responsibilities.
voluntary
(adjective) - /ˈvɒləntri/
- tình nguyện
- eg: Participation in the clean-up event is voluntary.
social issues
(noun) - /ˈsəʊʃəl ˈɪʃuːz/
- vấn đề xã hội
- eg: We discussed social issues in class.
local government
(noun) - /ˈləʊkəl ˈɡʌvənmənt/
- chính quyền địa phương
- eg: The local government supports small businesses.
infrastructure
(noun) - /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
- cơ sở hạ tầng
- eg: The modern infrastructure of the city looks beautiful.
shelter
(noun) - /ˈʃɛltər/
- nơi trú ẩn
- eg: They built a shelter for stray animals.
reputation
(noun) - /ˌrepjuˈteɪʃn/
- danh tiếng
- eg: The school has a great reputation for excellence.
heritage
(noun) - /ˈher.ɪ.tɪdʒ/
- di sản
- eg: The city is famous for its cultural heritage.
cooperation
(noun) - /koʊˌɒpəˈreɪʃən/
- sự hợp tác
- eg: Community cooperation is important.
cultural diversity
(noun) - /ˈkʌltʃərəl daɪˈvɜːrsɪti/
- sự đa dạng văn hóa
- eg: Southeast Asia is known for its cultural diversity.
safety
(noun) - /ˈseɪfti/
- sự an toàn
- eg: The police ensure the safety of the community.
awareness campaign
(noun) - /əˈweənəs kæmˈpeɪn/
- chiến dịch nâng cao nhận thức
- eg: They started an awareness campaign about recycling.
employment
(noun) - /ɪmˈplɔɪmənt/
- việc làm
- eg: The company provides employment for many locals.
investment
(noun) - /ɪnˈvɛstmənt/
- sự đầu tư
- eg: Investment in education benefits society.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3
