Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Local Community - Part 1
Khám phá bộ flashcards từ vựng ôn thi tuyển sinh lớp 10 chủ đề Local Community (Cộng đồng địa phương) - Phần 1. Nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh về cộng đồng, từ thiện, và các vấn đề xã hội. Hỗ trợ tăng cường kỹ năng giao tiếp và hiểu biết về các hoạt động cộng đồng như volunteer, fundraising, community service, civic duty, urban, rural, awareness, welfare, recycle, homeless, pollution, campaign.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

12116
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
volunteer
(noun) - /ˌvɒlənˈtɪər/
- tình nguyện viên
- eg: She works as a volunteer at the local shelter.
charity
(noun) - /ˈʧærɪti/
- từ thiện
- eg: The charity helps homeless people.
neighborhood
(noun) - /ˈneɪbəhʊd/
- khu vực lân cận
- eg: They live in a quiet neighborhood.
donation
(noun) - /dəʊˈneɪ.ʃən/
- sự quyên góp
- eg: He made a large donation to the school.
fundraising
(noun) - /ˈfʌndreɪzɪŋ/
- gây quỹ
- eg: We are organizing a fundraising event.
community service
(noun) - /kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/
- phục vụ cộng đồng
- eg: He volunteers for community service every weekend.
civic duty
(noun) - /ˈsɪvɪk ˈdjuːti/
- nghĩa vụ công dân
- eg: Voting is a civic duty.
public transportation
(noun) - /ˈpʌblɪk ˌtrænspɔːˈteɪʃn/
- phương tiện giao thông công cộng
- eg: Public transportation is limited in the countryside.
urban
(adjective) - /ˈɜːrbən/
- thuộc đô thị
- eg: Urban areas have more job opportunities.
rural
(adjective) - /ˈrʊərəl/
- thuộc nông thôn
- eg: Life in rural areas is quieter.
awareness
(noun) - /əˈwɛrnəs/
- sự nhận thức
- eg: We need to raise awareness about pollution.
welfare
(noun) - /ˈwɛlfeər/
- phúc lợi
- eg: The government supports social welfare programs.
recycle
(v) - /ˌriːˈsaɪkl/
- tái chế
- eg: We should recycle paper and plastic.
homeless
(adjective) - /ˈhəʊmləs/
- vô gia cư, không có gia đình
- eg: Many homeless people live in shelters.
pollution
(noun) - /pəˈluːʃən/
- sự ô nhiễm
- eg: Factories cause a lot of pollution.
campaign
(noun) - /kæmˈpeɪn/
- chiến dịch
- eg: We joined a campaign to clean up the park.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3
