Từ Vựng Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: City Life - Part 1
Khám phá bộ flashcards "Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: City Life - Part 1" giúp bạn nắm vững từ vựng về cuộc sống thành thị như urban, skyscraper, congestion, pollution... Mở rộng vốn từ, cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin hơn trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

18316
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
urban
(adjective) - /ˈɜːrbən/
- thuộc đô thị
- eg: Urban areas have more job opportunities.
skyscraper
(noun) - /ˈskaɪ.skreɪ.pər/
- tòa nhà chọc trời
- eg: The city's skyline is filled with modern skyscrapers.
metropolitan
(adjective) - /ˌmetrəˈpɒlɪtən/
- thuộc về thủ đô, đô thị
- eg: Metropolitan cities are crowded and busy.
infrastructure
(noun) - /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
- cơ sở hạ tầng
- eg: Good infrastructure helps a city grow.
congestion
(noun) - /kənˈdʒestʃən/
- sự ùn tắc giao thông
- eg: Traffic congestion is a major problem in big cities.
public transport
(noun phrase) - /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/
- phương tiện giao thông công cộng
- eg: Many people use public transport to go to work.
pedestrian
(noun) - /pəˈdestriən/
- đi bộ
- eg: More pedestrian zones will be built to reduce traffic congestion.
cosmopolitan
(adjective) - /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/
- có tính quốc tế
- eg: London is a cosmopolitan city with diverse cultures.
pollution
(noun) - /pəˈluːʃən/
- sự ô nhiễm
- eg: Air pollution is a serious issue in urban areas.
nightlife
(noun) - /ˈnaɪtlaɪf/
- cuộc sống về đêm
- eg: The city's nightlife is very exciting.
convenience
(noun) - /kənˈviːniəns/
- sự tiện lợi
- eg: Living in the city offers many conveniences.
vibrant
(adjective) - /ˈvaɪbrənt/
- sôi động, rực rỡ (lễ hội, phong tục văn hóa)
- eg: Ho Chi Minh City has a vibrant atmosphere.
affordable
(adjective) - /əˈfɔːrdəbl/
- giá cả phải chăng
- eg: Affordable housing is hard to find in big cities.
real estate
(noun) - /ˈrɪəl ɪˈsteɪt/
- bất động sản
- eg: The real estate market is growing rapidly.
suburban
(adjective) - /səˈbɜːbən/
- thuộc về ngoại ô
- eg: Many families prefer suburban living.
landmark
(noun) - /ˈlændmɑːrk/
- danh lam thắng cảnh
- eg: The Eiffel Tower is the most famous landmark in Paris.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Electronic Devices - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Planet Earth - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Tourism - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 3

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 2

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Natural Wonders of the World - Part 1

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 4

Từ Vựng Ôn Thi Tuyển Sinh Lớp 10 - Chủ Đề: Vietnamese Lifestyles: Then and Now - Part 3
