Đề Thi Tham Khảo Đánh Giá Năng Lực Năm 2025 – ĐHQG Hà Nội – Đề Số 02 - Phần 1: Toán Học Và Xử Lí Số Liệu/Tư Duy Định Lượng
Câu 2
Tìm \(m\) để đồ thị hàm số \((C)\) của hàm số \(: y=\frac{-x^{3}}{m}+3 m x^{2}-2\) có điểm uốn nằm trên đường parabol \((P): y=2 x^{2}-2 ?\)
A.\(m=0\)
B.\(m=2\)
C.\(m=1\)
D.\(m=-2\)
Câu 3
Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số : \(y=\frac{x^{3}}{x^{2}-1}\) là?
A.\(y=2 x\)
B.\(y=2 x+1\)
C.\(y=x\)
D.\(y=-x\)
Câu 7
Cho hình chóp \(\mathrm{S} . \mathrm{ABCD}\) đáy là hình vuông cạnh \(a\). Mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi \(\mathrm{M}, \mathrm{N}, \mathrm{P}\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(\mathrm{SB}, \mathrm{BC}, \mathrm{CD}\). Tính thể tích khối tứ diện CMNP.
A.\(3 a^{3} \sqrt{3}\)
B.\(\frac{a^{3} \sqrt{3}}{96}\)
C.\(\frac{a^{3} \sqrt{2}}{96}\)
D.\(a^{3} \sqrt{96}\)
Câu 8
Cho hình chóp \(S . A B C D\) có đáy \(A B C D\) là hình thoi và \(A B=B D=a, S A=a \sqrt{3}, S A \perp(A B C D)\). Gọi \(M\) là điểm trên cạnh \(S B\) sao cho \(B M=\frac{2}{3} S B\). Giả sử \(N\) là điểm di động trên trên cạnh \(A D\). Tìm vị trí điểm \(N\) để \(B N \perp D M\) ?
A.\(N\) nằm trên cạnh \(A D\) sao cho \(A N=\frac{3}{5} A D\)
B.\(N\) nằm trên cạnh \(A D\) sao cho \(A N=\frac{2}{5} A D\)
C.\(N\) nằm trên cạnh \(A D\) sao cho \(A N=\frac{4}{5} A D\)
D.\(N\) nằm trên cạnh \(A D\) sao cho \(A N=\frac{3}{4} A D\)
Câu 12
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=\frac{x^{2}+m}{x^{2}-3 x+2}\) có đúng 1 tiệm cận đứng?
A.\(m \in\{-1 ;-4\}\)
B.\(m=-1\)
C.\(m=-4\)
D.\(m \in\{1 ; 4\}\)
Câu 13
Một công ty cần xây một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật có thể tích \(2000 \mathrm{~m}^{3}\) bằng vật liệu gạch và xi măng, đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng thấp nhất, biết giá vật liệu xây dựng là 500.000 đồng \(/ \mathrm{m}^{2}\). Khi đó, chi phí thấp nhất gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A.495.969.987đồng
B.495.288 .088 đồng
C.495.279.087 đồng
D.495.289.087 đồng
Câu 16
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết rằng hàm số \(y=f^{\prime}(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(y=f\left(x^{2}-5\right)\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.\((-1 ; 0)\)
B.\((-1 ; 1)\)
C.\((0 ; 1)\)
D.\((1 ; 2)\)
Câu 17
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho hàm số \(y=\frac{1}{3} x^{3}-\frac{1}{2} m x^{2}+2 m x-3 m+4\) nghịch biến trên đoạn có độ dài là 3?
A.\(m \in\{-1 ; 9\}\)
B.\(m=-1\)
C.\(m=9\)
D.\(m \in\{-9 ; 1\}\)
Câu 18
Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{1-x}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ; 1) \cup(1 ;+\infty)\)
B.Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ; 1) \cup(1 ;+\infty)\)
C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \((-\infty ; 1),(1 ;+\infty)\)
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng \((-\infty ; 1),(1 ;+\infty)\)
Câu 24
Biết rằng gia đình cô Xuân có hai người con. Tính xác suất 2 người con đều là gái, biết rằng có ít nhất 1 người là con gái.
A.\(\frac{1}{2}\)
B.\(\frac{1}{4}\)
C.\(\frac{1}{3}\)
D.\(\frac{1}{5}\)
Câu 25
Biết rằng gia đình cô Xuân có hai người con. Xác suất hai người con đều là con gái biết rằng người con đầu là con gái là
A.\(\frac{1}{2}\)
B.\(\frac{2}{3}\)
C.\(\frac{3}{5}\)
D.\(\frac{1}{4}\)
Câu 28
Cho hai biến cố A và B , với \(P(A)=\frac{3}{8}, P(B)=\frac{1}{2}, P(\overline{A B})=\frac{1}{5}\). Giá trị của \(P(A B)\) là?
A.\(\frac{3}{40}\).
B.\(\frac{4}{5}\).
C.\(\frac{5}{40}\).
D.\(\frac{3}{5}\).
Câu 32
Tìm giá trị của tham số \(m\) để hàm số sau liên tục tại \(x=0\).
\(f(x)=\left\{\begin{array}{l}\frac{\sqrt{1-x}-\sqrt{1+x}}{x}, x<0 m+\frac{1-x}{1+x}, x \geq 0\end{array}\right.\).
A.\(m=1\)
B.\(m=-2\)
C.\(m=3\)
D.\(m=-4\)
Câu 33
Cho hình chóp đều \(S . A B C D\) có tất cả các cạnh bằng \(2 a\), điểm \(M\) thuộc cạnh \(S C\) sao cho \(S M=2 M C\). Mặt phẳng \((P)\) chứa \(A M\) và song song với \(B D\). Tính diện tích thiết diện của hình chóp \(S . A B C D\) cắt bởi ( \(P\) ).
A.\(\frac{4 \sqrt{3} a^{2}}{5}\).
B.\(\frac{4 \sqrt{26} a^{2}}{15}\).
C.\(\frac{4 \sqrt{3} a^{2}}{15}\).
D.\(\frac{8 \sqrt{26} a^{2}}{15}\).
Câu 35
Gọi \(\mathrm{M}, \mathrm{m}\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{2 \cos x+1}{\cos x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.\(M+9 m=0\).
B.\(9 M-m=0\).
C.\(9 M+m=0\).
D.\(M+m=0\).
Câu 36
Cho dãy số \(\left(u_{n}\right)\) biết \(\left\{\begin{array}{l}u_{1}=1 \\ u_{n}=\frac{1}{3} u_{n-1}+2\end{array}\right.\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.\(\left(u_{n}\right)\) là dãy số tăng.
B.\(\left(u_{n}\right)\) là dãy số giảm.
C.\(\left(u_{n}\right)\) không là dãy tăng, không là dãy giảm.
D.\(u_{5}=2\)
Câu 37
Cho tứ diện \(A B C D\). Trên các cạnh \(A D\) và \(B C\) lần lượt lấy các điểm \(\mathrm{M}, \mathrm{N}\) sao cho \(\overrightarrow{A M}=3 \overrightarrow{M D}, \overrightarrow{N B}=-3 \overrightarrow{N C}\). Gọi \(\mathrm{P}, \mathrm{Q}\) lần lượt là trung điểm của \(\mathrm{AD}, \mathrm{BC}\). Khẳng định nào sau đây sai?
A.Các vecto \(\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{D C}, \overrightarrow{M N}\) đồng phẳng.
B.Các vecto \(\overrightarrow{A B}, \overrightarrow{P Q}, \overrightarrow{M N}\) đồng phẳng.
C.Các vecto \(\overrightarrow{P Q}, \overrightarrow{D C}, \overrightarrow{M N}\) đồng phẳng.
D.Các vecto \(\overrightarrow{B D}, \overrightarrow{A C}, \overrightarrow{M N}\) đồng phẳng.
Câu 38
Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con khỉ và ghi lại kết quả như sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là:
A.\([10 ; 11)\)
B.\([11 ; 12)\)
C.\([12 ; 13)\)
D.\([14 ; 15)\)
Câu 39
Cho tứ diện \(A B C D\) có \(A C=A D=B C=B D=a\) và hai mặt phẳng \((A C D),(B C D)\) vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh \(C D\) sao cho hai mặt phẳng \((A B C),(A B D)\) vuông góc với nhau.
A.\(\frac{2}{\sqrt{3}} a\).
B.\(\frac{1}{\sqrt{3}} a\).
C.\(\frac{1}{2} a\).
D.\(\sqrt{3} a\).
Câu 41
Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=x(x-1)(x-2) \cdots(x-2024)\) tại điểm \(x=0\) ?
A.\(f^{\prime}(0)=0\).
B.\(f^{\prime}(0)=2024!\)
C.\(f^{\prime}(0)=2024\)
D.\(f^{\prime}(0)=-2024!\)
Câu 42
Thời gian tập luyện cư ly 100 m của hai vận động viên được cho trong bảng sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.Thời gian chạy trung bình của A là \(\frac{2117}{200}\).
B.Thời gian chạy trung bình của B là \(\frac{5333}{500}\).
C.Vận động viên A có thành tích luyện tập ổn định hơn.
D.Vận động viên \(B\) có thành tích luyện tập ổn định hơn.
Câu 46
Cho hình chóp \(S . A B C\) có đáy \(A B C\) là tam giác vuông tại \(B, S A \perp(A B C), B C=2 S A=2 a, A B=2 \sqrt{2} a\). Gọi \(E\) là trung điểm \(A C\). Khi đó, góc giữa hai đường thẳng \(S E\) và \(B C\) là:
A.\(45^{\circ}\).
B.\(90^{\circ}\).
C.\(30^{\circ}\).
D.\(60^{\circ}\).
Câu 50
Cho hình hộp \(A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}\), trên cạnh \(A A^{\prime}, B B^{\prime}, C C^{\prime}\) lần lượt lấy ba điểm \(M, N, P\) sao cho \(\frac{A M}{A A^{\prime}}=\frac{3}{4}, \frac{B N}{B B^{\prime}}=\frac{1}{2}, \frac{C P}{C C^{\prime}}=\frac{1}{3}\). Biết rằng \((M N P)\) cắt \(D^{\prime} D\) tại \(Q\). Tính tỷ số \(\frac{D^{\prime} Q}{D^{\prime} D}\).
A.\(\frac{5}{6}\)
B.\(\frac{1}{6}\)
C.\(\frac{7}{12}\)
D.\(\frac{5}{12}\)
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|