Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Đình Phùng
-
Câu 1:
Đường tròn x2+y2−10y−24=0x2+y2−10y−24=0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 4949.
B. 77.
C. 11.
D. √29√29.
-
Câu 2:
Cho đường thẳng d:3x+5y−15=0d:3x+5y−15=0. Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường thẳng d?d?
A. M1(5;0)M1(5;0).
B. M4(−5;6)M4(−5;6).
C. M2(0;3)M2(0;3).
D. M3(5;3)M3(5;3).
-
Câu 3:
Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau? (giả sử tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa)
i) 1+cos2a=2sin2a1+cos2a=2sin2a
ii) sin2a=2sina.cosasin2a=2sina.cosa
iii) tana+tanb=sin(a+b)cosa.cosbtana+tanb=sin(a+b)cosa.cosb
iv) sina.sinb=12[cos(a+b)−cos(a−b)]sina.sinb=12[cos(a+b)−cos(a−b)]
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Cho tam thức f(x)=x2−8x+16f(x)=x2−8x+16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình f(x)=0f(x)=0 vô nghiệm.
B. f(x)>0f(x)>0 với mọi x∈Rx∈R
C. f(x)≥0f(x)≥0 với mọi x∈Rx∈R
D. f(x)<0f(x)<0 khi x<4x<4
-
Câu 5:
Cho đường tròn (C):x2+y2−2x−4y−4=0(C):x2+y2−2x−4y−4=0 và điểm A(1;5)A(1;5). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn (C)(C) tại A?
A. y−5=0y−5=0.
B. y+5=0y+5=0.
C. x+y−5=0x+y−5=0.
D. x−y−5=0x−y−5=0.
-
Câu 6:
Số đo theo đợn vị radian của góc 315o315o là:
A. 7π27π2
B. 7π47π4
C. 2π72π7
D. 4π74π7
-
Câu 7:
Cho đường thẳng d:5x+3y−7=0d:5x+3y−7=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. →n1=(3;5)→n1=(3;5)
B. →n2=(3;−5)→n2=(3;−5)
C. →n3=(5;3)→n3=(5;3)
D. →n4=(−5;−3)→n4=(−5;−3)
-
Câu 8:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. cos(a−b)=cosa.cosb+sina.sinbcos(a−b)=cosa.cosb+sina.sinb
B. cosa.cosb=12[cos(a+b)+cos(a−b)]cosa.cosb=12[cos(a+b)+cos(a−b)]
C. sin(a+b)=sinacosb+sinbcosasin(a+b)=sinacosb+sinbcosa
D. cosa+cosb=2cos(a+b).cos(a−b)cosa+cosb=2cos(a+b).cos(a−b)
-
Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. cotαcotα xác định với mọi αα
B. Nếu π2<α<ππ2<α<π thì cotα<0cotα<0
C. Với mọi α∈Rα∈R, ta có −1≤sinα≤1−1≤sinα≤1
D. tanαtanα xác định với mọi α≠π2+kπ,k∈Zα≠π2+kπ,k∈Z
-
Câu 10:
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng d:y=3x−2d:y=3x−2 ?
A. −3x+y=0−3x+y=0
B. 3x−y−6=03x−y−6=0
C. 3x−y+6=03x−y+6=0
D. 3x+y−6=03x+y−6=0
-
Câu 11:
Cho hai điểm A(3;1),B(4;0)A(3;1),B(4;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B?
A. −2x+2y−3=0−2x+2y−3=0
B. 2x−2y−3=02x−2y−3=0
C. x+2y−3=0x+2y−3=0
D. 2x+2y−3=02x+2y−3=0
-
Câu 12:
Bất phương trình (x−1)(x2−7x+6)≥0 có tập nghiệm S là:
A. S=(−∞;1]∪[6;+∞)
B. S=[6;+∞)
C. S=(6;+∞)
D. S=[6;+∞)∪{1}
-
Câu 13:
Tìm giao điểm hai đường tròn (C1):x2+y2−4=0 và (C2):x2+y2−4x−4y+4=0
A. (2;2) và (−2;−2)
B. (0;2) và (0;−2)
C. (2;0) và (0;2)
D. (2;0) và (−2;0)
-
Câu 14:
Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A. x2+y2+6x+5y+9=0
B. x2+y2−5=0
C. x2+y2−10x−2y+1=0
D. x2+y2−10y+50=0
-
Câu 15:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4) và B(−6;0) là:
A. x6+y4=1.
B. x4+y−6=1.
C. −x4+y−6=1.
D. −x6+y4=1.
-
Câu 16:
Cho ΔABC có A(2;−1),B(4;5),C(−3;2). Đường cao AH của ΔABC có phương trình là:
A. 7x+3y−11=0
B. −3x+7y+13=0
C. 3x+7y+17=0
D. 7x−3y+15=0
-
Câu 17:
Cho phương trình bậc hai x2+2(m+1)x+2m2−m+8=0, với m là tham số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m∈R
B. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m∈R
C. Phương trình có duy nhất 1 nghiệm với mọi m∈R
D. Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép
-
Câu 18:
Cho đường tròn (C):x2+y2−4=0 và điểm A(−1;2). Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn (C)?
A. 4x−3y+10=0
B. 6x+y+4=0
C. 3x+4y+10=0
D. 3x−4y+11=0
-
Câu 19:
Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ cung AM=π3. Gọi M1 là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tìm số đo cung lượng giác AM1.
A. sđ cung AM1=−5π3+k2π,k∈Z
B. sđ cung AM1=π3+k2π,k∈Z
C. sđ cung AM1=−π3+k2π,k∈Z
D. sđ cung AM1=−π3+kπ,k∈Z
-
Câu 20:
Đường tròn: x2+y2−1=0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. 3x−4y+5=0.
B. x+y=0.
C. 3x+4y−1=0.
D. x+y−1=0.
-
Câu 21:
Cho đường thẳng d:8x−6y+7=0. Nếu đường thẳng Δ đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d thì Δ có phương trình là:
A. 4x−3y=0
B. 4x+3y=0
C. 3x+4y=0
D. 3x−4y=0
-
Câu 22:
Rút gọn biểu thức A=cos(π−α)+sin(π2+α)+tan(3π2−α).sin(2π−α) ta được:
A. A=cosα
B. A=−cosα
C. A=sinα
D. A=3cosα
-
Câu 23:
Bất phương trình 1x−2≥1 có tập nghiệm S là:
A. S=(−∞;3]
B. S=(−∞;3)
C. S=(2;3]
D. S=[2;3]
-
Câu 24:
Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn điều kiện sau:Sđ cung AM=π6+k2π3,k∈Z
A. 6
B. 4
C. 3
D. 8
-
Câu 25:
Khoảng cách từ điểm A(0;4) đến đường thẳng x.sinα+y.cosα+4(1−cosα)=0 là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
-
Câu 26:
Cho cos2α=23. Tính giá trị biểu thức P=cosα.cos3α
A. P=718.
B. P=79.
C. P=59.
D. P=518.
-
Câu 27:
Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 4√10 và đi qua điểm A(0;6).
A. x240+y212=1.
B. x2160+y236=1.
C. x2160+y232=1.
D. x240+y236=1.
-
Câu 28:
Cho tanα=√5(π<α<3π2). Khi đó cosα bằng:
A. −√66
B. √6
C. √66
D. 16
-
Câu 29:
Một đường tròn có tâm I(3;4) tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x+4y−10=0. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A. 53
B. 5
C. 3
D. 35
-
Câu 30:
Hai đường thẳng d1:mx+y=m−5,d2:x+my=9 cắt nhau khi và chỉ khi:
A. m≠−1.
B. m≠1.
C. m≠±1.
D. m≠2.
-
Câu 31:
Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình x2−2(m−1)x+4m+8≥0 nghiệm đúng với mọi x∈R.
A. [m>7m<−1.
B. [m≥7m≤−1.
C. −1≤m≤7 .
D. −1<m<7.
-
Câu 32:
Tìm góc giữa hai đường thẳng Δ1:x−2y+15=0 và Δ2:{x=2−ty=4+2t (t∈R).
A. 45o
B. 60o
C. 0o
D. 90o
-
Câu 33:
Cho góc lượng giác α(π2<α<π). Xét dấu sin(α+π2) và tan(−α). Chọn kết quả đúng.
A. {sin(α+π2)<0tan(−α)<0.
B. {sin(α+π2)>0tan(−α)<0.
C. {sin(α+π2)<0tan(−α)>0.
D. {sin(α+π2)>0tan(−α)>0.
-
Câu 34:
Nghiệm của bất phương trình 3x−1√x+2≤0 là:
A. x≤13.
B. −2<x<13.
C. {x≤13x≠−2.
D. −2<x≤13.
-
Câu 35:
Biết rằng sin6x+cos6x=a+bsin22x với a,b là các số thực. Tính T=3a+4b
A. T=−7.
B. T=1.
C. T=0.
D. T=7.
-
Câu 36:
Điều kiện xác định của bất phương trình 2x|x+1|−3−1√2−x≥1 là:
A. x≤2.
B. {x≠2x≠−4.
C. {x<2x≠−4.
D. x<2.
-
Câu 37:
Biến đổi biểu thức sinα−1 thành tích.
A. sinα−1=2sin(α−π2)cos(α+π2)
B. sinα−1=2sin(α2−π4)cos(α2+π4)
C. sinα−1=2sin(α+π2)cos(α−π2)
D. sinα−1=2sin(α2+π4)cos(α2−π4)
-
Câu 38:
Cho parabol (P):y=x2+2x−5 và đường thẳng d:y=2mx+2−3m. Tìm tất cả các giá trị m để (P) cắt d tại hai điểm phân biệt nằm phía bên phải trục tung.
A. 1<m<73
B. m>1
C. m>73
D. m<1
-
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị m để phương trình (m−2)x2−2(m−1)x+m−7=0 có hai nghiệm trái dấu.
A. [m≥7m<2
B. 2≤m≤7
C. 2<m<7
D. [m>7m<2
-
Câu 40:
Cho sin2α=34. Tính giá trị biểu thức A=tanα+cotα
A. A=43
B. A=23
C. A=83
D. A=163