Đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023
Trường THPT Văn Lang
-
Câu 1:
Hàm số y = tan2x có tập xác định là:
A. R
B. \(R/\left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in Z \right\}\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)
D. \(R\backslash \left\{ k\pi ,k\in Z \right\}\)
-
Câu 2:
Hàm số y = sinx + 2tanx:
A. Chẵn
B. Lẻ
C. Không chẵn, không lẻ
D. Vừa chẵn vừa lẻ
-
Câu 3:
Hàm \(y=4\sin x-3\cos x\) có giá trị lớn nhất M, nhỏ nhất m là:
A. M = 5; m = - 5
B. M = 7; m = - 7
C. M = 1; m = - 7
D. M = 7; m = 7
-
Câu 4:
Phương trình \(\cos x=\frac{1}{2}\) có nghiệm là:
A. \(x=\pm \frac{5\pi }{6}+k2\pi \)
B. \(x=\pm \frac{2\pi }{3}+k2\pi \)
C. \(x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi \)
D. \(x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi \)
-
Câu 5:
Phương trình \(\sin x = \frac{2}{3}\) có số nghiệm trong khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 6:
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm \(\cos 2x=\frac{m}{2}.\)
A. \(-2\le m\le 2\)
B. \(m\le 1\)
C. \(-1\le m\le 1\)
D. \(m\le -1\) hoặc \(m\ge 1.\)
-
Câu 7:
Nghiệm của phương trình \(\sin x+\cos x=0\) là:
A. \(x=\frac{\pi }{4}+k\pi \)
B. \(x=-\frac{\pi }{4}+k\pi \)
C. \(x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi \)
D. \(x=\frac{\pi }{4}+k2\pi \)
-
Câu 8:
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sin x-\cos x+\sin 2x=2{{\cos }^{2}}x\) là:
A. \(x=\dfrac{\pi }{6}\)
B. \(x=\dfrac{2\pi }{3}\)
C. \(x=\dfrac{\pi }{4}\)
D. \(x=\dfrac{\pi }{3}\)
-
Câu 9:
Phương trình \(\sqrt{3}\sin x+\cos x=1\) tương đương với phương trình:
A. \(\cos \left( \frac{\pi }{6}+x \right)=\frac{1}{2}\)
B. \(\sin \left( x-\frac{\pi }{6} \right)=\frac{1}{2}\)
C. \(\sin \left( \frac{\pi }{3}+x \right)=\frac{1}{2}\)
D. \(\cos \left( \frac{\pi }{3}-x \right)=\frac{1}{2}\)
-
Câu 10:
Nghiệm của phương trình \({{\sin }^{3}}x+3{{\cos }^{3}}x+\sin x=0\) là:
A. \(x=-\frac{\pi }{2}+k\pi \)
B. \(x=-\frac{\pi }{4}+k\pi \)
C. \(x=-\frac{\pi }{4}+k2\pi \)
D. \(x=-\frac{\pi }{8}+k\pi \)
-
Câu 11:
Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 ?
A. 48
B. 60
C. 100
D. 125
-
Câu 12:
Mật khẩu điện thoại của bạn A gồm 3 chữ số tự nhiên khác nhau đôi một, được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, số cách chọn mật khẩu đó là:
A. \(A_{10}^{3}\)
B. \(C_{10}^{3}\)
C. \({{P}_{3}}\)
D. Một đáp án khác
-
Câu 13:
Hệ số của \({{x}^{5}}\) trong khai triển \({{\left( 1-x \right)}^{11}}\) là:
A. 462
B. -462
C. 264
D. - 264
-
Câu 14:
Khai triên biểu thức \({{\left( 3-2x \right)}^{10}}\) thành đa thức \(P\left( x \right)={{a}_{0}}+{{a}_{1}}x+{{a}_{2}}{{x}^{2}}+...+{{a}_{10}}{{x}^{10}}.\) Tổng \(S={{a}_{0}}+{{a}_{1}}+...+{{a}_{10}}\) bằng:
A. 1
B. -1
C. -10
D. 10
-
Câu 15:
Số đường chéo của thập giác đều là:
A. 35
B. 45
C. 70
D. 90
-
Câu 16:
Một bình chứa 2 viên bi xanh và 2 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác duất để được 1 viên bi xanh và 1 viên bi trắng là:
A. \(\frac{1}{6}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{12}{5}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 17:
Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là \(0,\dfrac{1}{2},\dfrac{2}{3},\dfrac{3}{4},\dfrac{4}{5}...\) Số hạng tổng quát của \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là:
A. \(\dfrac{n+1}{n}\)
B. \(\dfrac{n-1}{n}\)
C. \(\dfrac{n}{n+1}\)
D. \(\dfrac{{{n}^{2}}-n}{n+1}\)
-
Câu 18:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=2,d=-3.\) Kết quả nào sau đây đúng:
A. \({{u}_{3}}=-1\)
B. \({{u}_{3}}=-7\)
C. \({{u}_{4}}=-7\)
D. \({{u}_{6}}=0.\)
-
Câu 19:
Cho cấp số nhân với \({{u}_{1}}=3;q=-2.\) Số 192 là số hạng thứu mấy của cấp số nhân?
A. \({{u}_{5}}\)
B. \({{u}_{7}}\)
C. \({{u}_{6}}\)
D. Không tồn tại
-
Câu 20:
Cho điểm M(2; 3) và vector \(\overrightarrow{u}=\left( -2;1 \right)\). Phép tịnh tiến theo vector \(\overrightarrow{u}\) biến điểm M thành điểm M’. Tọa độ của điểm M’ là:
A. M’(-4; -2)
B. M’(0; 4)
C. M’(4; 0)
D. M’(4; 2)
-
Câu 21:
Cho phép tịnh tiến thep vector \(\overrightarrow{u}\left( 1;3 \right)\) biếnđường thẳng \(d:2x+y+1=0\) thành đường thẳng d’ có phương trình:
A. \(2x+y-1=0\)
B. \(2x+y+1=0\)
C. \(2x+y-4=0\)
D. \(-2x+y-2=0\)
-
Câu 22:
Cho A(1; 2), B(2; 1). Phép tịnh tiến theo vector \(\overrightarrow{u}\) nào sau đây biến A thành B?
A. \(\overrightarrow{u}=\left( -1;1 \right)\)
B. \(\overrightarrow{u}=\left( 1;-1 \right)\)
C. \(\overrightarrow{u}=\left( 3;3 \right)\)
D. \(\overrightarrow{u}=\left( -1;-1 \right)\)
-
Câu 23:
Cho tam giác ABC. Gọi B’ C’ lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tam giác ABC biến thành tam giác AB’C’ trong phép vị tự nào?
A. \({{V}_{\left( A;2 \right)}}\)
B. \({{V}_{\left( A;-2 \right)}}\)
C. \({{V}_{\left( A;\frac{1}{2} \right)}}\)
D. \({{V}_{\left( B;2 \right)}}\)
-
Câu 24:
Trong mặt phẳng Oxy. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M(-3; 5) thành điểm M’ có tọa độ:
A. \(\left( { - \frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\)
B. \(\left( { - 1;7} \right)\)
C. \(\left( { - 6;10} \right)\)
D. \(\left( {6; - 10} \right)\)
-
Câu 25:
Cho đường tròn (T) có phương trình x\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}=9.\) Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 biến (T) thành đường tròn nào?
A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}=36\)
B. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}=9\)
C. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}=36\)
D. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}=36\)
-
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(MN\parallel AC\)
B. \(MN\parallel \left( ABC \right)\)
C. \(MN\parallel BC\)
D. \(MN\parallel SC\)
-
Câu 27:
Trong không gian cho đường thẳng \(a\subset \left( \alpha \right),b\subset \left( \beta \right),\left( \alpha \right)\parallel \left( \beta \right).\) Kết quả nào sau đây đúng?
A. \(a\parallel b\)
B. a chéo b
C. a cắt b
D. a,b không có điểm chung
-
Câu 28:
Giải các phương trình:\(2{{\sin }^{2}}x-\sqrt{3}\sin 2x-1=\sqrt{3}\sin x-\cos x\)
A. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{k2\pi }}{2}\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
B. \(x = \frac{{1\pi }}{3} + \frac{{k2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
C. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{k2\pi }}{6}\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
D. \(x = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{k2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in Z} \right)\)
-
Câu 29:
Đề cương ôn tập môn Công dân của lớp 11 gồm 9 câu hỏi tự luận, đề thi học kì gồm 3 câu tự luận trong 9 câu đó.Tính số cách chọn đề thi.
A. 83
B. 84
C. 86
D. 88
-
Câu 30:
Đề cương ôn tập môn Công dân của lớp 11 gồm 9 câu hỏi tự luận, đề thi học kì gồm 3 câu tự luận trong 9 câu đó. Một em học sinh chỉ ôn 5 câu trong đề cương. Tính xác suất để có ít nhất 2 câu hỏi của đề thi nằm trong 5 câu hỏi mà học sinh đó đã ôn.
A. \(\frac{{15}}{{42}}\)
B. \(\frac{{25}}{{43}}\)
C. \(\frac{{25}}{{42}}\)
D. \(\frac{{26}}{{42}}\)
-
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử AC và BD cắt nhau tại I. AD và BC cắt nhau tại O. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. SC
B. SB
C. SO
D. SI
-
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi \(O=AC\cap BD.\) Một mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cắt SA, SB, SC, SD tại A’, B’, C’, D’. Giả sử \(AB\cap CD=E,A'B'\cap C'D'=E'.\) Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. S, E, E’ thẳng hàng
B. S, E, A’ thẳng hàng
C. S, E’, A’ thẳng hàng
D. C’, E, A’ thẳng hàng
-
Câu 33:
Cho đa giác lồi có n cạnh \(\left( n\ge 4 \right)\), các đường chéo của đa giác cắt nhau tạo thành bao nhiêu giao điểm, biết rằng không có ba đường thẳng nào đồng quy.
A. \(C_{\frac{n\left( n-3 \right)}{2}}^{2}\)
B. \(C_{n}^{2}\)
C. Đáp số khác
D. \(C_{n}^{2}C_{n}^{4}\)
-
Câu 34:
Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Muốn thành lập đội văn nghệ gồm 6 người, trong đó có ít nhất bốn nam. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. 412803
B. 763806
C. 2783638
D. 5608890
-
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC và BC sao cho MN không song song với AB. Gọi đường thẳng b là giao tuyến của (SAN) và (SBM). Tìm b?
A. \(b\equiv SQ\)với \(Q=BH\cap AM,H\in SA\)
B. \(b\equiv MI\) với \(I=MN\cap AB\)
C. \(b\equiv SO\) với \(O=AM\cap BN\)
D. \(b\equiv SJ\) với \(J=AN\cap BM\)
-
Câu 36:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC, E là điểm trên cạnh CD sao cho ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mp(MNE) và tứ diện ABCD là:
A. Tam giác MNE
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF // BC
-
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:
A. BJ
B. AD
C. BI
D. IJ
-
Câu 38:
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB = 2MC. Chọn khẳng định đúng:
A. MG // (ABD)
B. MG // (BCD)
C. MG // (ADC)
D. MG // (ABC)
-
Câu 39:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB, O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau:
A. MN và SO
B. MN và BC
C. SO và AD
D. SA và BC
-
Câu 40:
Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của BC, CD và SA. Thiết diện của mp(MNQ) với hình chóp là:
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác