Đề ôn tập Chương 3 Hình học lớp 10 năm 2021
Trường THPT Hùng Vương
-
Câu 1:
Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5;0) là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Cho elip . Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm A(2;-2) là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Phương trình chính tắc của (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng và tiêu cự bằng 6 là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Cho (E): và điểm M thuộc (E). Khi đó độ dài OM thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Cho Đường thẳng d: x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó, độ dài đoạn MN bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Đường thẳng y = kx cắt (E): tại hai điểm M, N phân biệt. Khi đó M, N
A. Đối xứng nhau qua O(0;0)
B. Đối xứng nhau qua Oy
C. Đối xứng nhau qua Ox
D. Đối xứng nhau qua I(0;1)
-
Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết . Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD là
A. (2;0)
B. (2;2)
C. (0;-2)
D. (0;-1)
-
Câu 10:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có . Gọi M(x;y) là điểm trên đường thẳng BC sao cho . Tính P = xy.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác.
-
Câu 11:
Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng : 2x - y - 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc sao cho lớn nhất
A. N(3;5)
B. N(1;1)
C. N(-1;-3)
D. N(-9;-19)
-
Câu 12:
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(2;1), trọng tâm , phương trình đường thẳng AB:x - y + 1 = 0. Giả sử điểm , tính .
A. 18
B. 10
C. 9
D. 12
-
Câu 13:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(4;1), đường thẳng d qua M, d cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A(a;0), B(0;b) sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a - 4b bằng
A. -14
B. 0
C. 8
D. -2
-
Câu 14:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A(-1;2), trực tâm H(-3;-12), trung điểm của cạnh BC là M(4;3). Gọi I, R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C. I(2;-2), R = 5
D. I(5;10), R = 10
-
Câu 15:
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I. Gọi G(1;-2) và K(3;1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI. Biết A(a;b) với b > 0. Khi đó a2 + b2 bằng
A. 37
B. 5
C. 9
D. 3
-
Câu 16:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;5) và C(-3;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho đạt giá trị nhỏ nhất?
A. M(0;5)
B. M(0;6)
C. M(0;-6)
D. M(0;-5)
-
Câu 17:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng và các điểm A(1;2), B(-2;3), X(-2;1). Viết phương trình đường thẳng d, biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng tại điểm M sao cho: nhỏ nhất.
A. x + y = 0
B. x - 3y = 0
C. 2x - 3y = 0
D. 2x + y = 0
-
Câu 18:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 = 0, D(1;1) và . Tính a + b.
A. a + b = - 4
B. a + b = - 3
C. a + b = 4
D. a + b = 1
-
Câu 19:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1) trên đường thẳng d: 2x + y - 7 = 0 có tọa độ là
A.
B.
C. (3;1)
D.
-
Câu 20:
Cho tam giác ABC có diện tích bằng , hai đỉnh A(2;-3) và B(3;-2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x - y - 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C(-10;-2) hoặc C(1;-1)
B. C(-2;-10) hoặc C(1;-1)
C. C(-2;10) hoặc C(1;-1)
D. C(2;-10) hoặc C(1;-1)
-
Câu 21:
Cho A(1;-1), B(3;2). Tìm M trên trục Oy sao cho nhỏ nhất.
A. M(0;1)
B. M(0;-1)
C.
D.
-
Câu 22:
Cho đường tròn và đường thẳng . Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. m = 1 hoặc m = -19
B. m = -3 hoặc m = 17
C. m = -1 hoặc m = 19
D. m = 3 hoặc m = -17
-
Câu 23:
Điểm A(a;b) thuộc đường thẳng và cách đường thẳng một khoảng bằng và a > 0. Tính P = ab.
A. P = 72
B. P = -132
C. P = 132
D. P = -72
-
Câu 24:
Cho tam giác ABC có và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần lượt là x - 2y - 1 = 0, x + 3y - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
A. y + 1 = 0
B. y - 1 = 0
C. 4x - 3y + 1 = 0
D. 3x - 4y + 8 = 0
-
Câu 25:
Cho đường tròn và đường thẳng d:x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.
A. x + y + 4 = 0; x + y - 4 = 0
B. x + y + 2 = 0
C. x + y + 4 = 0
D. x + y + 2 = 0; x + y - 2 = 0
-
Câu 26:
Trong mp Oxy, cho tam giác ABC với . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d:2x + y - 5 = 0. Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là
A.
B. (-2;6)
C.
D. (3;-5)
-
Câu 28:
Cho ba điểm . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn tại M có hoành độ xM = 3?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Đường tròn tâm I(-1;3), tiếp xúc với đường thẳng d: 3x + 4y - 5 = 0 có phương trình là
A.
B.
C.
D.