Trắc nghiệm Sự rơi tự do Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Quãng đường của vật rơi tự do tỉ lệ với thời gian theo
A. Hàm bậc 2
B. Hàm bậc nhất
C. Không phụ thuộc vào thời gian
D. Hàm căn bậc 2
-
Câu 2:
Ở một nơi trên trái đất (tức ở một vĩ độ xác định) thời gian rơi tự do của một vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng của vật.
B. Kích thước của vật
C. Độ cao của vật
D. Cả 3 yếu tố
-
Câu 3:
Chọn phương án sai. Chuyển động rơi tự do có:
A. Phương thẳng đứng
B. Chiều từ trên xuống dưới
C. Là chuyển động thẳng chậm dần đều
D. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực
-
Câu 4:
Chọn phương án đúng. Chuyển động rơi tự do có:
A. Phương bất kì
B. Chiều từ trên xuống dưới
C. Là chuyển động thẳng chậm dần đều
D. Là chuyển động thẳng đều
-
Câu 5:
Chuyển động rơi tự do là sự rơi của các vật khi chịu tác dụng của
A. Lực đàn hồi
B. Lực ma sát
C. Trọng lực
D. Các lực trong đó trọng lực có giá trị lớn nhất
-
Câu 6:
Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là
A. vtb = 15m/s.
B. vtb = 8m/s.
C. vtb =10 m/s.
D. vtb = 1 m/s.
-
Câu 7:
Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s.
B. t = 2s.
C. t = 3 s.
D. t = 4 s.
-
Câu 8:
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v = 9,8 m/s.
B. v = 9,9 m/s.
C. v = 9,6 m/s.
D. v = 1,0 m/s.
-
Câu 9:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa thời gian đầu 40m. Tính tốc độ của vật khi chạm đất.
A. 40 m/s.
B. 30 m/s.
C. 25 m/s.
D. 45 m/s.
-
Câu 10:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửa thời gian đầu 40m. Tính độ cao h
A. 60 m.
B. 100 m.
C. 80 m.
D. 120 m.
-
Câu 11:
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường rơi được là 25m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 40m/s. Tính độ cao nơi thả vật.
A. 80 m.
B. 100 m.
C. 120 m.
D. 60 m.
-
Câu 12:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Thời gian vật rơi 10 m cuối cùng trước khi chạm đất là 0,2s. Tính tốc độ của vật khi chạm đất. Cho g =10m/s2.
A. 47 m/s
B. 51 m/s
C. 43 m/s.
D. 55 m/s.
-
Câu 13:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Thời gian vật rơi 10 m cuối cùng trước khi chạm đất là 0,2s. Tính độ cao h. Cho g =10m/s2.
A. 130,05 m.
B. 125,75 m.
C. 115,05 m.
D. 145,15 m.
-
Câu 14:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g =10m/s2. Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng trước khi chạm đất.
A. 245 m.
B. 125 m.
C. 25 m.
D. 75 m.
-
Câu 15:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g =10m/s2. Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính tốc độ của vật khi vật chạm đất.
A. 80 m/s.
B. 60 m/s.
C. 75 m/s.
D. 55 m/s.
-
Câu 16:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g =10m/s2. Thời gian vật rơi hết độ cao h là 8 giây. Tính độ cao h
A. 320 m.
B. 260 m.
C. 280 m.
D. 340 m.
-
Câu 17:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g =10m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s. Tính quãng đường vật rơi trong giây thứ tư.
A. 35 m.
B. 45 m.
C. 80 m.
D. 60 m.
-
Câu 18:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g =10m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s. Tính độ cao h
A. 200 m.
B. 150 m.
C. 180 m.
D. 250 m.
-
Câu 19:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Cho g =10m/s2. Tốc độ của vật khi chạm đất là 60m/s. Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vật chạm đất.
A. 6 s.
B. 5 s.
C. 4 s.
D. 7 s.
-
Câu 20:
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết g = 10m/s2. Tính thời gian vật rơi 10m cuối cùng trước khi chạm đất.
A. 0,26 s.
B. 0,35 s.
C. 0,17 s.
D. 0, 45 s.
-
Câu 21:
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết g = 10m/s2. Tính thời gian vật rơi 20m đầu tiên
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 3 s.
-
Câu 22:
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết g = 10m/s2. Tính tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất.
A. 75 m/s.
B. 60 m/s.
C. 40 m/s.
D. 80 m/s.
-
Câu 23:
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80 m xuống đất biết g = 10m/s2. Tính thời gian rơi
A. 5 s.
B. 2 s.
C. 3 s.
D. 4 s.
-
Câu 24:
Một vật rơi tự do từ độ cao h trong 10s thì tiếp đất. Quãng đường vật rơi trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? cho g = 10m/s2.
A. 250 m.
B. 320 m.
C. 180 m.
D. 500 m.
-
Câu 25:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10m/s2. Tính thời gian cần thiết để vật rơi 65m cuối cùng
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 1,25 s.
D. 1,5 s.
-
Câu 26:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10m/s2. Tính đoạn đường vật đi được trong giây thứ 6.
A. 55 m.
B. 180 m.
C. 125 m.
D. 75 m.
-
Câu 27:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10m/s2. Xác định quãng đường rơi
A. 505 m.
B. 475 m.
C. 525 m.
D. 405 m.
-
Câu 28:
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h biết trong 7s cuối cùng vật rơi được 385m cho g = 10m/s2. Xác định thời gian
A. 10 s.
B. 12 s.
C. 9 s.
D. 11 s.
-
Câu 29:
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được đoạn bằng 1/4 độ cao ban đầu. Lấy g = 10m/s2. Hỏi thời gian rơi của vật từ độ cao h xuống mặt đất là bao nhiêu?
A. 21 s.
B. 19 s.
C. 15 s.
D. 17 s.
-
Câu 30:
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, g = 10m/s2. Tìm vận tốc cuả vật lúc vừa chạm đất.
A. 7,25 m/s.
B. 36,25 m/s
C. 3,625 m/s.
D. 72,5 m/s.
-
Câu 31:
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, g = 10m/s2. Tìm độ cao lúc thả vật
A. 252,81 m.
B. 258,21 m
C. 251,28 m.
D. 252,81 m.
-
Câu 32:
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong 2s cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng quãng đường đi trong 5s đầu tiên, g = 10m/s2. Tìm thời gian vật rơi.
A. 7,25 s.
B. 8,25 s.
C. 6,75 s.
D. 7, 75 s.
-
Câu 33:
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 60m. Tính độ cao h của vật lúc thả biết g = 10 m/s2.
A. 120 m.
B. 100 m.
C. 80 m.
D. 150 m.
-
Câu 34:
Cho một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được quãng đường 60m. Tính thời gian rơi biết g = 10 m/s2.
A. 4,5 s.
B. 4 s.
C. 5,5 s.
D. 5 s.
-
Câu 35:
Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết g = 10m/s2. Tính quãng đường vật rơi trong giây thứ 5.
A. 80 m.
B. 125 m.
C. 45 m.
D. 60 m.
-
Câu 36:
Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết g = 10m/s2. Tính quãng đường vật rơi được trong 5s đầu tiên.
A. 10 m.
B. 125 m.
C. 100 m.
D. 75 m.
-
Câu 37:
Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết g = 10m/s2. Tính thời gian vật rơi hết quãng đường.
A. 12 s.
B. 8 s.
C. 10 s.
D. 6 s.
-
Câu 38:
Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho g = 10m/s2 Tính quãng đường vật rơi được trong 2s cuối cùng.
A. 180 m.
B. 140 m.
C. 200 m.
D. 120 m.
-
Câu 39:
Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho g = 10m/s2 Tính quãng đường vật rơi được trong 2s đầu tiên
A. 40 m.
B. 20 m.
C. 30 m.
D. 10 m.
-
Câu 40:
Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho g = 10m/s2. Tìm vận tốc lúc vừa chạm đất
A. 100 m/s.
B. 160 m/s.
C. 40 m/s.
D. 80 m/s.
-
Câu 41:
Một người thả một hòn đá từ tầng 2 độ cao h xuống đấy, hòn đá rơi trong 2s. Nếu thả hòn đá đó từ tầng 32 có độ cao h’ = 16h thì thời gian rơi là bao nhiêu?
A. 24 s.
B. 8 s.
C. 32 s.
D. 16 s.
-
Câu 42:
Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi vận tốc của vật là 40m/s thì vật còn cách mặt đất bao nhiêu?
A. 1200 m.
B. 1100 m.
C. 1150 m.
D. 1000 m.
-
Câu 43:
Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Sau khi rơi được 2s thì vật còn cách mặt đất bao nhiêu?
A. 20 m.
B. 1260 m.
C. 80 m.
D. 1200 m.
-
Câu 44:
Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Tìm vận tốc của vật khi chạm đất?
A. 140 m/s.
B. 150 m/s.
C. 160 m/s.
D. 120 m/s.
-
Câu 45:
Một vật được thả rơi từ độ cao 1280 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Tìm thời gian để vật rơi đến đất?
A. 16 s.
B. 20 s.
C. 18 s.
D. 14 s.
-
Câu 46:
Người ta thả một vật rơi tự do từ một tòa tháp thì sau 20s vật chạm đất cho g = 10m/s2. Xác định độ cao của vật sau khi vật thả được 4s.
A. 380 m.
B. 80 m.
C. 1920 m.
D. 1620 m.
-
Câu 47:
Người ta thả một vật rơi tự do từ một tòa tháp thì sau 20s vật chạm đất cho g = 10m/s2. Xác định vận tốc khi chạm đất.
A. 200 m/s.
B. 20 m/s.
C. 10 m/s.
D. 100 m/s.
-
Câu 48:
Người ta thả một vật rơi tự do từ một tòa tháp thì sau 20s vật chạm đất cho g = 10m/s2. Tính độ cao của tòa tháp.
A. 200 m.
B. 2000 m.
C. 20 m.
D. 20000 m.
-
Câu 49:
Một vật rơi tự do khi chạm đất thì vật đạt vận tốc 40m/s. Hỏi vật được thả rơi từ độ cao nào ? biết g = 10m/s2.
A. 80 m.
B. 100 m.
C. 60 m.
D. 120 m.
-
Câu 50:
Một người đứng trên tòa nhà có độ cao 120m , ném một vật thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 10m/s cho g = 10m/s2. Tính vận tốc của vật lúc vừa chạm đất.
A. 55 m/s.
B. 45 m/s.
C. 40 m/s.
D. 50 m/s.