Trắc nghiệm Moment lực. Cân bằng của vật rắn Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu sai ?
A. Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau.
B. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc dài.
C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc
D. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.
-
Câu 2:
Phát biểu nào sai về vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo
B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mỗi thời điểm.
C. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mỗi thời điểm.
D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn có tâm nằm trên trục quay.
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng tâm của vật là một điểm nằm ở tâm đối xứng của vật.
B. Trọng tâm của vật là một điểm phải nằm trên vật.
C. Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lực của vật.
D. Trọng tâm của vật là điểm đặt của hợp lực tác dụng vào vật
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khối tâm của vật là tâm của vật
B. Khối tâm của vật là một điểm trên vật
C. Khối tâm của vật là một điểm trong không gian có tọa độ xác định bởi công thức \( \overline {{r_c}} = \frac{{\sum {{m_i}\overline {{r_i}} } }}{{\sum {{m_i}} }}\)
D. Khối tâm của vật luôn nằm trên vật
-
Câu 5:
Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác "bó gối" thật chặt ở trên không là nhằm để
A. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
B. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
C. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng.
D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
-
Câu 7:
Chọn câu Đúng. Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kg.m2/s2?
A. Momen lực.
B. Công.
C. Momen quán tính.
D. Động năng.
-
Câu 8:
Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được
A. tỉ lệ thuận với t
B. tỉ lệ thuận với t2
C. tỉ lệ thuận với \(\sqrt t\)
D. tỉ lệ nghịch với \(\sqrt t\)
-
Câu 9:
Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có
A. tốc độ góc \(\omega\) tỉ lệ thuận với R;
B. tốc độ góc \(\omega\) tỉ lệ nghịch với R
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R;
D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R
-
Câu 10:
Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và sau 5 s thì có tốc độ góc 200 rad/s và có động năng quay là 60 KJ. Gia tốc góc và momen quán tính của bánh đà đối với trục quay.
A. \(40rad/s^2;3kg.m^2\)
B. \(4rad/s^2;3kg.m^2\)
C. \(400rad/s^2;30kg.m^2\)
D. \(0,4rad/s^2;0,3kg.m^2\)
-
Câu 11:
Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40 rad/s2. Tính động năng quay mà bánh đà đạt được sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay của nó là 3 kg.m2.
A. 60 kJ
B. 0,3 kJ.
C. 2,4 kJ
D. 0,9 kJ.
-
Câu 12:
Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng 0,5 kg quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với động năng 0,4 J và tốc độ góc 20 rad/s. Quả cầu có bán kính bằng
A. 10 cm.
B. 6 cm.
C. 9 cm.
D. 45 cm.
-
Câu 13:
Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng
A. 0,036 J.
B. 0,090 J.
C. 0,045 J
D. 0,072 J.
-
Câu 14:
Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 0,5 m, khối lượng 1 kg quay đều với tốc độ góc 6 rad/s quanh một trục đi qua tâm của đĩa và vuông góc với đĩa. Động năng quay của đĩa bằng
A. 2,25 J.
B. 4,50 J.
C. 0,38 J.
D. 9,00 J.
-
Câu 15:
Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng 0,2 kg, dài 0,5 m quay đều quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh với tốc độ 120 vòng/phút. Động năng quay của thanh bằng
A. 0,026 J.
B. 0,314 J
C. 0,157 J
D. 0,329 J.
-
Câu 16:
Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số \( \frac{{{I_B}}}{{{I_A}}}\) có giá trị nào sau đây ?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
-
Câu 17:
Hai đĩa tròn có cùng momen quán tính đối với trục quay đi qua tâm của các đĩa (hình bên). Lúc đầu, đĩa 2 (ở phía trên) đang đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc ω0. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó, cho hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc ω. Động năng của hệ hai đĩa lúc sau so với lúc đầu
A. tăng ba lần
B. giảm bốn lần.
C. tăng chín lần
D. giảm hai lần.
-
Câu 18:
Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng với cùng động năng quay, tốc độ góc của bánh xe A gấp ba lần tốc độ góc của bánh xe B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số \( \frac{{{I_B}}}{{{I_A}}}\) có giá trị nào sau đây ?
A. 1
B. 3
C. 6
D. 9
-
Câu 19:
: Một ngôi sao được hình thành từ những khối khí lớn quay chậm xung quanh một trục. Các khối khí này co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Trong quá trình hình thành thì tốc độ góc của ngôi sao
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. bằng không
D. không đổi.
-
Câu 20:
Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay
A. tăng hai lần.
B. giảm hai lần.
C. tăng bốn lần.
D. giảm bốn lần.
-
Câu 21:
Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì momen động lượng của vật đối với trục quay
A. tăng hai lần.
B. giảm hai lần.
C. tăng bốn lần.
D. giảm bốn lần.
-
Câu 22:
Một đĩa tròn quay xung quanh một trục với động năng quay 2 200 J và momen quán tính 0,25 kg.m2. Momen động lượng của đĩa tròn đối với trục quay này là
A. 33,2 kg.m2/s.
B. 33,2 kg.m2/s2.
C. 4 000 kg.m2/s.
D. 4 000 kg.m2/s2.
-
Câu 23:
Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 10 kg.m2, quay đều với tốc độ 45 vòng/phút. Tính động năng quay của ròng rọc.
A. 23,56 J.
B. 111,0 J
C. 221,8 J.
D. 55,46 J.
-
Câu 24:
Một bánh đà có momen quán tính 3 kg.m2, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. Động năng quay của bánh đà bằng
A. 471 J.
B. 11 125 J.
C. 1,5. 105 J
D. 2,9. 105 J.
-
Câu 25:
Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kg.m2, quay đều với tốc độ góc 8 900 rad/s. Động năng quay của bánh đà bằng
A. 9,1. 108 J.
B. 11 125 J.
C. 9,9. 107 J.
D. 22 250 J.
-
Câu 26:
Một vận động viên nhảy cầu khi rời ván cầu nhảy làm biến đổi vận tốc góc của mình từ 0 đến 4,2 rad/s trong 0,2s . Mômen quán tính của người đó là 15kgm2 . Hãy tính gia tốc góc trong cú nhảy đó và mômen ngoại lực tác động trong lúc quay
A. \(21 rad/s^2;315N/m\)
B. \(2,1 rad/s^2;3,15N/m\)
C. \(210 rad/s^2;3150N/m\)
D. \(0,21 rad/s^2;0,315N/m\)
-
Câu 27:
Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài L có thể quay không ma sát xung quanh trục nằm ngang đi qua đầu O của thanh, mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là\( I = \frac{1}{3}m{L^2}\). Khi thanh đang đứng yên thẳng đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc \( \overrightarrow {{v_0}} \) đến va chạm vào đầu dưới thanh (hình vẽ). Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc ω. Giá trị ω là bao nhiêu ?
A. \( \frac{{{V_0}}}{{L}}\)
B. \( \frac{{{V_0}}}{{4L}}\)
C. \( \frac{{3{V_0}}}{{L}}\)
D. \( \frac{{3{V_0}}}{{4L}}\)
-
Câu 28:
Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó.
A. 0,226 kg.m2/s.
B. 0,565 kg.m2/s.
C. 0,283 kg.m2/s.
D. 2,16 kg.m2/s.
-
Câu 29:
Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 2 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 60 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó.
A. 1,57 kg.m2/s.
B. 3,14 kg.m2/s.
C. 15 kg.m2/s.
D. 30 kg.m2/s.
-
Câu 30:
Một vành tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 0,5 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 30 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm vành tròn. Tính momen động lượng của vành tròn đối với trục quay đó
A. 0,393 kg.m2/s.
B. 0,196 kg.m2/s.
C. 3,75 kg.m2/s.
D. 1,88 kg.m2/s.
-
Câu 31:
Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50 cm, khối lượng 0,1 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 75 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính momen động lượng của thanh đối với trục quay đó.
A. 0,016 kg.m2/s.
B. 0,196 kg.m2/s.
C. 0,098 kg.m2/s.
D. 0,065 kg.m2/s.
-
Câu 32:
Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang hai tay theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độ góc . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó, người ấy co tay lại kéo hai quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “người+ghế”.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm dần đến 0.
D. Lúc đầu giảm, sau đó bằng 0.
-
Câu 33:
Một nghệ sĩ trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên sân băng (quay xung quanh một trục thẳng đứng từ chân đến đầu) với hai tay đang dang theo phương ngang. Người này thực hiện nhanh động tác thu tay lại dọc theo thân người thì
A. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
B. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
C. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
D. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
-
Câu 34:
Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2 đang quay đồng trục và ngược chiều với tốc độ góc ω1 và ω2 (hình bên). Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω xác định bằng công thức
A. \( \omega = \frac{{{I_1}{\omega _1} + {I_2}{\omega _2}}}{{{I_1} + {I_2}}}\)
B. \( \omega = \left| {\frac{{{I_1}{\omega _1} - {I_2}{\omega _2}}}{{{I_1} + {I_2}}}} \right|\)
C. \( \omega = \frac{{{I_1}{\omega _2} + {I_2}{\omega _1}}}{{{I_1} + {I_2}}}\)
D. \( \omega = \left| {\frac{{{I_1}{\omega _2} - {I_2}{\omega _1}}}{{{I_1} + {I_2}}}} \right|\)
-
Câu 35:
Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc ω1 và ω2 (hình bên). Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω xác định bằng công thức
A. \( \omega = \frac{{{I_1}{\omega _1} + {I_2}{\omega _2}}}{{{I_1} + {I_2}}}\)
B. \( \omega = \frac{{{I_1}{\omega _1} - {I_2}{\omega _2}}}{{{I_1} + {I_2}}}\)
C. \( \omega = \frac{{{I_1} + {I_2}}}{{{I_1}{\omega _1} + {I_2}{\omega _2}}}\)
D. \( \omega = \frac{{{I_1}{\omega _2} + {I_2}{\omega _1}}}{{{I_1} + {I_2}}}\)
-
Câu 36:
Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m2 quay đều 10 vòng trong 1,8 s. Momen động lượng của vật có độ lớn bằng
A. 8 kg.m2/s.
B. 4 kg.m2/s.
C. 25 kg.m2/s
D. 13 kg.m2/s.
-
Câu 37:
Một sàn quay có bán kính R=1m, momen quán tính I=3kg.m2 đang đứng yên. Một người có khối lượng M=60kg đứng ở mép sàn ném 1 hòn đá có khối lượng m theo phương ngang, tiếp tuyến với mép sàn với vận tốc là v. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của hòn đá so với mặt đất là v=15m/s. Tốc độ dài của người là:
A. \( 0,23m/s\)
B. \( 0,24m/s\)
C. \( 0,25m/s\)
D. \( 0,26m/s\)
-
Câu 38:
Một sàn quay có bán kính R=1m, momen quán tính I=3kg.m2 đang đứng yên. Một người có khối lượng M=60kg đứng ở mép sàn ném 1 hòn đá có khối lượng m theo phương ngang, tiếp tuyến với mép sàn với vận tốc là v. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của hòn đá so với mặt đất là v=15m/s. Tốc độ góc của sàn quay là:
A. \(0,27rad/s\)
B. \(0,26rad/s\)
C. \(0,25rad/s\)
D. \(0,24rad/s\)
-
Câu 39:
Đĩa tròn đồng chất có trục quay O, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không co giãn có khối lượng không đáng kể quấn vào trụ, đầu tự do mang một vật khối lượng cũng bằng m. Bỏ qua mọi ma sát. gia tốc a của vật m tính theo gia tốc rơi tự do g là ?
A. \( a = \frac{{g}}{3}\)
B. \( a = \frac{{2g}}{3}\)
C. \( a = \frac{{3g}}{2}\)
D. \( a = \frac{{g}}{3}\)
-
Câu 40:
Một thanh đồng chất AB có chiều dài l , khối lượng m có thể quay quanh xung quanh điểm A trong mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu thanh được giữ nằm ngang sau đó buông ra, biết momen quán tính với A là \( \frac{1}{3}m{l^2}\) . Tính gia tốc góc ban đầu của thanh.
A. \( \frac{{g}}{{2l}}\)
B. \( \frac{{3g}}{{l}}\)
C. \( \frac{{3g}}{{2l}}\)
D. \( \frac{{g}}{{l}}\)
-
Câu 41:
Một bánh đà đang quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm không đổi 100 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 5 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với trục quay.
A. 1,59 kg.m2.
B. 0,17 kg.m2.
C. 0,637 kg.m2
D. 0,03 kg.m2.
-
Câu 42:
Một bánh đà đang quay đều với tốc độ góc 200 rad/s. Tác dụng một momen hãm không đổi 50 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 8 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với truc quay.
A. 2 kg.m2.
B. 25 kg.m2.
C. 6 kg.m2.
D. 32 kg.m2.
-
Câu 43:
Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 1 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố định Δ đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,1 N.m. Tính quãng đường mà một điểm ở trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi được sau 2 s kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay.
A. 500 cm.
B. 50 cm
C. 250 cm
D. 200 cm.
-
Câu 44:
Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 2 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố định đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,2 N.m. Gia tốc góc mà quả cầu thu được là
A. 25 rad/s2.
B. 10 rad/s2.
C. 20 rad/s2.
D. 50 rad/s2.
-
Câu 45:
Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Kể từ lúc bắt đầu quay, sau bao lâu thì bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s ?
A. 5 s.
B. 20 s.
C. 6 s.
D. 2 s.
-
Câu 46:
Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực.
A. 16 m.
B. 8 m
C. 32 m
D. 24 m.
-
Câu 47:
Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,04 N.m. Tính góc mà đĩa quay được sau 3 s kể từ lúc tác dụng momen lực.
A. 72 rad
B. 36 rad.
C. 24 rad
D. 48 rad.
-
Câu 48:
Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 1,5 kg, bán kính R = 40 cm đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa với tốc độ góc ω=10. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần sau đó khoảng thời gian Δt=2s thì dừng lại. Tính momen hãm đó.
A. 0,3N.m
B. 0,4N.m
C. 0,5N.m
D. 0,6N.m
-
Câu 49:
Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là
A. 32 rad
B. 8 rad
C. 64 rad
D. 16 rad.
-
Câu 50:
Một ròng rọc có bán kính 20 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s là
A. 30 rad/s.
B. 3 000 rad/s.
C. 6 rad/s.
D. 600 rad/s.