Trắc nghiệm Lực từ - cảm ứng từ Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo biểu thức:
A. Φ = BSsinα
B. Φ = BScosα
C. Φ = BStanα
D. Φ = BScotα
-
Câu 2:
Một ống dây điện có lõi sắt bằng vật liệu sắt từ có độ từ thẩm μ=104, cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 0,05T. Mật độ năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị:
A. w = 0,1(J/m3)
B. w = 0,01(J/m3)
C. w = 0,0195(J/m3)
D. w = 0,0995(J/m3)
-
Câu 3:
Một ống dây dài được cuốn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian (đồ thị). Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống dây sau khi đóng công tắc với thời điểm t = 0,05s có giá trị:
A. 0,05V
B. 0,25V
C. 0,5V
D. 1V
-
Câu 4:
Một thanh dẫn điện dài 1m, chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,4T (Véctơ cảm ứng từ \(\vec B\)vuông góc với thanh) với vận tốc 2m/s, vuông góc với thanh và làm với \(\vec B\) một góc 300. Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
A. 0,4V
B. 0,2V
C. 0,7V
D. 0,8V
-
Câu 5:
Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6(cm) có dòng điện I=5(A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5(T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F=7,5.10−2(N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A. 0,50
B. 300
C. 600
D. 900
-
Câu 6:
Một hạt có điện tích q = 3,2.10−19C bay vuông góc vào vùng từ trường đếu với tốc độ v = 2.106m/s. Biết cảm ứng từ của từ trường B=0,2T. Xác định lực lorenxo tác dụng lên điện tích?
A. \(6,{4.10^{ - 14}}N\)
B. \(1,{6.10^{ - 14}}N\)
C. \(1,{28.10^{ - 13}}N\)
D. \({4.10^{ - 5}}N\)
-
Câu 7:
Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng hình tam giác vuông ABC như hình vẽ. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ \(\vec B\) song song với cạnh AC. Coi khung dây nằm cố định trong mặt phẳng hình vẽ. Cho AB = 4cm, AC = 3cm, B = 5.10−3T ,I = 5A. Lực từ tác dụng lên cạnh AB của khung dây có giá trị:
A. \({F_{AB}} = 2,{5.10^{ - 3}}N\)
B. FAB = 0N
C. \({F_{AB}} = {2.10^{ - 3}}N\)
D. \({F_{AB}} = {10^{ - 3}}N\)
-
Câu 8:
Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song với nhau và cách nhau 10cm đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ I1=2A , I2=5A. Lực từ tác dụng lên một đoạn có chiều dài 0,2m của mỗi dây là:
A. 4.10−6N
B. 2.10−5N
C. 10−5N
D. 2.10−6N
-
Câu 9:
Một dây dẫn được uốn thành một đa giác n cạnh đều nội tiếp trong một đường tròn bán kính R có dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ B tại tâm của đa giác Xét trường hợp n → ∞
A. \(B = {10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
B. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
-
Câu 10:
Biết rằng cứ trong thời gian 10−3s thì cường độ dòng điện trong mạch giảm đều một lượng là 1 A và suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 11,2 V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng:
A. 0,015 H
B. 0,050 H
C. 0,011 H
D. 0,022 H
-
Câu 11:
Thanh MN chiều dài l=20cm quay đều quanh trục qua M và vuông góc với thanh trong từ trường đều B=0,04T làm thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng eC=0,4V. Tốc độ góc của thanh là:
A. 500rad/s
B. 100rad/s
C. 200rad/s
D. 400rad/s
-
Câu 12:
Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B=0,02T. Xác định được từ thông xuyên qua khung dây là 9,6.10−5Wb. Hãy xác định chiều rộng của khung dây trên.
A. 12cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 2cm
-
Câu 13:
Treo dây MN = 5cm, khối lượng 5g bằng hai dây không giãn khối lượng không đáng kể. Độ lớn cảm ứng từ 0,5T có phương vuông góc với đoạn dây, chiều từ trên xuống (như hình vẽ). Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng khi đoạn dây MN nằm cân bằng là bao nhiêu? Biết cường độ dòng điện qua đoạn dây MN là 2A, lấy g = 10m/s2.
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
-
Câu 14:
Một thanh kim loại CD có chiều dài l=20cm khối lượng m=100g đặt vuông góc với 2 thanh ray song song nằm ngang và nối với nguồn điện như hình vẽ. Hệ thống đặt trong từ trường đều có B=0,2T phương chiều như vẽ, dòng điện I= 10A có chiều từ D đến C. Biết hệ số ma sát giữa CD và thanh ray là μ=0,1. Bỏ qua điện trở của các thanh ray, điện trở tại nơi tiếp xúc và dòng điện cảm ứng trong mạch. Nâng hai đầu thanh AB của ray lên để hợp với mặt phẳng ngang góc 300. Xác định gia tốc chuyển động của thanh bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng 0.
A. 0,52m/s2
B. 0,25m/s2
C. 0,5m/s2
D. 0,47m/s2
-
Câu 15:
Hình vẽ nào sau đây xác định sai chiều của dòng điện cảm ứng:
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 16:
Một khung dây dẫn tròn, phẳng, bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 600. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 50 mT. Trong khoảng thời gian 50 ms, nếu cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e1, còn nếu cảm ứng từ giảm đều đến không thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e2. Khi đó tổng e1 + e2 bằng
A. 3,36 V
B. 2,56 V
C. 2,72 V
D. 1,36 V
-
Câu 17:
Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau l = 25cm đặt trong từ trường đều \(\overrightarrow B \) thẳng đứng, B = 0,02T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện E = 11V, r = 0,5Ω, điện trở của thanh kim loại và dây nối R=5Ω. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại có giá trị:
A. 0,1N
B. 0,02N
C. 0,01N
D. 0,2N
-
Câu 18:
Đường sức của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là
A. Những đường thẳng song song cách đều nhau
B. Những đường thẳng song song với dòng điện
C. Những đường tròn nằm trong mặp phẳng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dòng điện
D. Những đường tròn nằm trong mặt phẳng song song với dòng điện
-
Câu 19:
Một dây dẫn thẳng dài 50cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2T. Dây dẫn hợp với vecto cảm ứng từ một góc 45º. Cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng
A. \(\sqrt 2 \)N
B. 2N
C. N
D. 0,5N
-
Câu 20:
Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng chiều dài tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là
A. 0,1mH
B. 0,2mH
C. 0,3mH
D. 0,4mH
-
Câu 21:
Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH ; tại đó cường độ dòng điện giảm từ I xuống 0 trong 0,01 s. Tinh I
A. 0,3 A
B. 3 A
C. 7,5 A
D. 0,75 A
-
Câu 22:
Một vòng dây có đường kính 20 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,05T, véc tơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây một góc 300. Người ta làm cho từ trường đều giảm đều về 0 trong khoảng thời gian 0,01s. Nếu khung dây có tổng điện trở là 3,14 mΩ thì cường độ dòng điện cảm ứng chạy qua mỗi vòng dây trong khoảng thời gian từ trường biến thiên trên là bao nhiêu?
A. 20A
B. 25A
C. 30A
D. 35A
-
Câu 23:
Một dây dẫn có dòng điện có chều từ trái sang phải, đặt dây dẫn đó trong từ trường đều có chiều từ dưới lên thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. Từ ngoài vào trong
B. Từ trái sang phải.
C. Từ trên xuống dưới.
D. Từ trong ra ngoài.
-
Câu 24:
Nếu tại điểm M cách dây đẫn thẳng dài vô hạn giảm đi 3 lần và cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng 3 lần thì cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài vô hạn gây ra tại M sẽ
A. Tăng 9 lần.
B. Không đổi.
C. Tăng 3 lần.
D. Giảm 3 lần.
-
Câu 25:
Một hạt mang điện tích 10-6C, khối lượng 10- 4g chuyển động vuông góc từ trường đều cảm ứng từ B= 0,2T. Chu kì chuyển động của điện tích trên là:
A. \( 2\pi (s)\)
B. \(1 (s)\)
C. \( 2 (s)\)
D. \(\pi (s)\)
-
Câu 26:
Một dây đồng có đường kính 2mm dùng để cuốn một ống dây thẳng dài có chiều dài 50cm, đường kính 10cm sao cho các vòng dây được cuốn sát nhau và bỏ qua độ dày của vỏ bọc sợi dây. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ω.m. Nối hai đầu ống dây vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 12,56.10-3(T). Giá trị của hiệu điện thế U là:
A. 8,5V
B. 4,25V
C. 17V
D. 34V
-
Câu 27:
Cho hai dòng điện I1 = I2 = 6A chạy trong hai dây dẫn dài, song song, cách nhau 30cm theo cùng một chiều (hình vẽ). Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách hai dây lần lượt MO1 = 10cm, MO2 = 20cm.
A. 6.10-6T
B. 6.10-5T
C. 18.10-6T
D. 1,8.10-6T
-
Câu 28:
Treo dây MN = 5cm, khối lượng 5g bằng hai dây không giãn khối lượng không đáng kể. Độ lớn cảm ứng từ 0,5T có phương vuông góc với đoạn dây, chiều từ trên xuống (như hình vẽ). Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng khi đoạn dây MN nằm cân bằng là bao nhiêu? Biết cường độ dòng điện qua đoạn dây MN là 2A, lấy g = 10m/s2
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
-
Câu 29:
Hai thanh ray nằm ngang song song cách nhau 0,3cm đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng 2 thanh ray, hướng từ trên xuống. Một thanh kim loại đặt lên hai thanh ray. Cho dòng điện 50A chạy qua thanh kim loại đặt lên hai thanh ray. Biết hệ số ma sát giữa thanh kim loại và thanh ray là μ = 0,2 và khối lượng thanh kim loại là 0,5kg. Cảm ứng từ B có giá trị như thế nào để thanh kim loại có thể chuyển động?
A. \( B > \frac{{20}}{3}T\)
B. \( B < \frac{{20}}{3}T\)
C. \( B = \frac{{20}}{3}T\)
D. \( B \ne \frac{{20}}{3}T\)
-
Câu 30:
Một thanh dẫn điện khối lượng 5g được treo nằm ngang trên hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng. Thanh đặt trong một từ trường đều, véctơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng xuống và có độ lớn B = 1T. Thanh có chiều dài l = 0,1m. Mắc vào các điểm giữ các dây dẫn một tụ điện C = 100μF được tích điện tới hiệu điện thế U = 100V. Cho tụ phóng điện. Coi rằng quá trình phóng điện xảy ra trong thời gian rất ngắn, thanh chưa kịp rời vị trí cân bằng mà chỉ nhận được theo phương ngang một động lượng p nào đó. Vận tốc của thanh khi rời khỏi vị trí cân bằng của dây là?
A. 1m/s
B. 0,02m/s
C. 0,1m/s
D. 0,2m/s
-
Câu 31:
Cho hai dây dẫn thẳng, dài, song song và một khung dây hình chữ nhật cùng nằm trong một mặt phẵng đặt trong không khí và có các dòng điện chạy qua như hình vẽ. Biết \(I_!=6A;_2=5A;I_3=4A;a=10cm'b=4cm;c=6cm;BC=20cm\). Xác định lực từ do từ trường của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng tác dụng lên cạnh BC của khung dây.
A. FBC=1,83.10−5N
B. FBC=0N
C. FBC=3,5.10−5NF
D. FBC=2,88.10−5N
-
Câu 32:
Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD có AB = 10 cm; BC = 20 cm, có dòng điện I = 4A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường sức từ song song với mặt phẳng chứa khung dây như hình vẽ. Biết B = 0,04 T. Độ lớn lực từ do từ trường đều tác dụng lên các cạnh BC của khung dây là:
A. FBC=32.10−3N
B. FBC=0N
C. FBC=16.10−3N
D. FBC=10−3N
-
Câu 33:
Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD có AB = 10 cm; BC = 20 cm, có dòng điện I = 5 A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường sức từ song song với mặt phẳng chứa khung dây và hợp với cạnh AD một góc \(\alpha=30^0\) như hình vẽ. Biết B = 0,02 T. Độ lớn lực từ do từ trường đều tác dụng lên cạnh AD của khung dây là:
A. FAD=8,66.10−3N
B. FAD=0N
C. FAD=5.10−3N
D. FAD=10−2N
-
Câu 34:
Hai vòng tròn dây dẫn đặt cách nhau một khoảng rất nhỏ. Vòng dây dẫn được giữ cố định. Vòng trên được nối với một đòn cân. Khi có 2 dòng điện có cường độ bằng nhau vào 2 dây dẫn thì chúng hút nhau. Đặt thêm một quả cân khối lượng 0,1g vào đĩa cân bên kia thì cân trở lại thăng bằng và lúc đó hai vòng dây cách nhau 2mm. Xác định cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây. Biết bán kính mỗi vòng dây là 5cm. Lấy g = 10m/s2
A. 2,23A
B. 1A
C. 3,16A
D. 5,64A
-
Câu 35:
Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng m = 30g, chiều dài l= 50cm. Đầu trên của dây được treo vào điểm O và có thể quay tự do quanh O. Đầu dưới của đoạn dây chạm vào thủy ngân đựng trong một chiếc chậu. Đặt toàn bộ đoạn dây trong từ trường đều có phương nằm ngang, B = 0,03T. Lấy g =10m/s2. Khi cho dòng điện I =10A chạy qua đoạn dây thì đoạn dây lệch ra khỏi phương thẳng đứng một góc α bằng bao nhiêu?
A. 900
B. 300
C. 600
D. 450
-
Câu 36:
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 89 cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trựờng đều. Cho biết khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ 23 A, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,6N. Xác định cảm ứng từ của từ trường đều.
A. 78.10-5 T
B. 78.10-3 T
C. 78 T
D. 7,8.10-3T
-
Câu 37:
Một đoạn dây dẫn đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,35T. Khi dòng điện cường độ 14,5A chạy qua đoạn dây dẫn, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,65N. Nếu hướng của dòng điện hợp với hướng của từ trường một góc 300 thì độ dài của đoạn dây dẫn bằng bao nhiêu ?
A. 6,5m
B. 1,3m
C. 0,13m
D. 0,65m
-
Câu 38:
Cho hệ thống như hình vẽ.
Thanh kim loại MN = l = 20 cm, khối lượng m = 10 g, \( \overrightarrow B \) vuông góc với khung dây dẫn và có độ lớn B = 0,1 T, nguồn có suất điện động E = 1,2 V, điện trở trong r=0,5Ω. Do lực điện từ và ma sát, thanh MN trượt đều với vận tốc v = 10 m/s. Bỏ qua điện trở của thanh ray và các nơi tiếp xúc. Muốn cho dòng điện trong MN chạy từ N đến M, cường độ 1,8 A thì phải kéo MN trượt theo chiều nào? Lực kéo bằng bao nhiêu?
A. Trượt sang trái, \(F_k=4.10^{-3}N\)
B. Trượt sang trái, \(F_k=0,4.10^{-3}N\)
C. Trượt sang phải; \(F_k=4.10^{-3}N\)
D. Trượt sang phải; \(F_k=0,4.10^{-3}N\)
-
Câu 39:
Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng hình tam giác vuông ABC như hình vẽ.
Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ \( \overrightarrow B\) song song với cạnh AC. Coi khung dây nằm cố định trong mặt phẳng hình vẽ. Cho AB = 8 cm, AC = 6 cm, B=5.10−3 T, I = 5 A. Tính lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây
A. 2.10-3N
B. 3.10-3N
C. 10-3 N
D. 3.10-3N
-
Câu 40:
Một dây dẫn cứng có điện trở không đáng kể, được uốn thành khung phẳng ABCD nằm trong mặt phẳng nằm ngang, cạnh BA và CD đủ dài, song song nhau, cách nhau một khoảng l = 50 cm. Khung được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, đường sức từ hướng vuông góc với mặt phẳng của khung (như hình vẽ). Thanh kim loại MN có điện trở R = 0,5 W có thể trượt không ma sát dọc theo hai cạnh AB và CD. Thanh MN trượt đều với vận tốc v = 2 m/s dọc theo các thanh AB và CD. Thanh MN đang trượt đều thì ngừng tác dụng lực. Sau đó thanh còn có thể trượt thêm được đoạn đường bao nhiêu nếu khối lượng của thanh là m = 5 g
A. 0,04m
B. 0,06m
C. 0,08m
D. 0,1m
-
Câu 41:
Một dây dẫn cứng có điện trở không đáng kể, được uốn thành khung phẳng ABCD nằm trong mặt phẳng nằm ngang, cạnh BA và CD đủ dài, song song nhau, cách nhau một khoảng l = 50 cm. Khung được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T, đường sức từ hướng vuông góc với mặt phẳng của khung (như hình vẽ).
Thanh kim loại MN có điện trở R = 0,5 W có thể trượt không ma sát dọc theo hai cạnh AB và CD. Công suất cơ cần thiết để kéo thanh MN trượt đều với vận tốc v = 2 m/s dọc theo các thanh AB và CD.
A. 1,5W
B. 1W
C. 2W
D. 0,5W
-
Câu 42:
Một thanh nhôm MN, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp với hai thanh ray đặt song song cách nhau 1,6 m, nằm ngang, nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Từ trường ngược hướng với trọng lực, có độ lớn B = 0,05 T. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là μ = 0,4. Biết thanh nhôm chuyển động đều và điện trở của mạch không đổi. Lấy g = 10 m/s2. Thanh nhôm chuyển động về phía
A. Gần nguồn và cường độ dòng điện là 10A.
B. Xa nguồn và cường độ dòng điện là 10A.
C. Gần nguồn và cường độ dòng điện là 5
D. Xa nguồn và cường độ dòng điện là 5
-
Câu 43:
Một thanh kim loại MN có chiều dài l và khối lượng m được treo thẳng ngang bằng hai dâu kim loại nhẹ, cứng song song cùng độ dài AM và CN trong từ trường đều, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cảm ứng từ của từ trường này có độ lớn B, hướng vuông góc với thanh NM và chếch lên phía trên hợp với phương thẳng đứng một góc \(\alpha=30^0\) . Lúc đầu, hai dây treo AM và CN nằm trong mặt thẳng đứng.Sau đó, cho dòng điện có cường độ I chạy qua thanh MN, sao cho IBl = 0,25mg. Gọi \(\gamma\) là góc lệch của mặt phẳng chứa hai dây treo AM và CN so với mặt phẳng thắng đứng. Giá trị \(\gamma\) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 740
B. 260
C. 450
D. 140
-
Câu 44:
Một đoạn dây đồng CD dài 20cm , nặng 12g được treo ở hai đầu bằng hai sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T và các đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng lên. Dây treo có thể chịu được lực kéo lớn nhất là 0,075N. Lấy g=10 m/s2. Hỏi có thể cho dòng điện qua dây CD có cường độ lớn nhất là bao nhiêu để dây treo không bị đứt?
A. 1,66A
B. 1,88A
C. 2,25A
D. 2,36A
-
Câu 45:
Một thanh dẫn điện đồng chất có khối lượng m=10g dài l=1m được treo từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều trong ra ngoài. Đầu trên của thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang. Khi cho dòng điện cường độ I=8A qua thanh thì đầu dưới M của thanh di chuyển một đoạn d=2,6 cm. Lấy g=9,8 m/s2. Độ lớn cảm ứng từ B là.
A. 3,2.10−4 T
B. 5,6.10−6 T
C. 4,3.10−3 T
D. 3,2.10−3T
-
Câu 46:
Một đoạn dây đồng CD chiều dài ℓ, có khối lượng m được treo ở hai đầu bằng sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B và các đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng lên. Cho dòng điện qua dây CD có cường độ I sao cho BIℓ = 2mg thì dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc gần góc nào nhất sau đây?
A. 450
B. 850
C. 250
D. 630
-
Câu 47:
Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l=25 cm, khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B=0,04 T. Cho g=10 m/s2. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0
A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A
B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A
C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A
D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A
-
Câu 48:
Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N.
D. 0 N.
-
Câu 49:
Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
-
Câu 50:
Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chịu tác dụng của ngẫu lực từ khi mặt phẳng khung
A. Vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. Song song với các đường cảm ứng từ
C. Hợp với đường cảm ứng từ một góc 0< α < 900
D. Ở vị trí bất kì.