Trắc nghiệm Lực từ - cảm ứng từ Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra chỉ chiều ngược với chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A. Ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
B. Cùng chiều với ngón tay cái choãi ra.
C. Theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
D. Ngược chiều với ngón tay cái choãi ra.
-
Câu 2:
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ đi vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ là
A. Ngược chiều ngón tay cái.
B. Chiều từ các ngón tay đến cổ tay.
C. Là chiều ngón tay cái.
D. Chiều từ cổ tay đến các ngón tay.
-
Câu 3:
Nhận định nào sau đây về từ trường đều là sai?
A. Từ trường đều do nam châm thẳng tạo ra ở hai đầu cực.
B. Đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song cách đều nhau.
C. Nếu điểm nào có cảm ứng từ càng lớn thì từ trường tại đó càng mạnh.
D. Từ trường đều có các véc tơ cảm ứng từ bằng nhau tại mọi điểm.
-
Câu 4:
Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm (Quan sát hình vẽ). Hãy chỉ rõ cực của thanh nam châm?
A. Đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm.
B. Đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc.
C. Đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam.
D. Đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương.
-
Câu 5:
Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì?
A. Lực từ làm dãn khung.
B. Lực từ làm khung dây quay.
C. Lực từ làm nén khung.
D. Lực từ không tác dụng lên khung.
-
Câu 6:
Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi”:
A. Dòng điện đổi chiều
B. Từ trường đổi chiều
C. Cường độ dòng điện thay đổi
D. Dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
-
Câu 7:
Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây?
A. Quy tắc bàn tay phải
B. Quy tắc cái đinh ốc
C. Quy tắc nắm tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
-
Câu 8:
Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ
A. Tương tác giữa hai nam châm
B. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. Tương tác giữa các điện tích đứng yên
D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện
-
Câu 9:
Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Không đổi.
D. Giảm 2 lần.
-
Câu 10:
Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó
A. Vẫn không đổi.
B. Tăng 2 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
-
Câu 11:
Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. Từ phải sang trái.
B. Từ phải sang trái.
C. Từ trên xuống dưới.
D. Từ dưới lên trên.
-
Câu 12:
Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. Từ trái sang phải.
B. Từ trên xuống dưới
C. Từ trong ra ngoài.
D. Từ ngoài vào trong
-
Câu 13:
Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Song song với các đường sức từ
-
Câu 14:
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. Độ lớn cảm ứng từ.
B. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
C. Chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
D. Điện trở dây dẫn.
-
Câu 15:
Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện.
C. Trùng với hướng của từ trường.
D. Có đơn vị là Tesla.
-
Câu 16:
Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương
A. Vuông góc với đoạn dòng điện và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
B. Vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
C. Song song với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
D. Nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
-
Câu 17:
Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. Thẳng.
B. Song song.
C. Thẳng song song.
D. Thẳng song song và cách đều nhau
-
Câu 18:
Một dây dẫn trong không khí được uốn thành vòng tròn , bán kính R = 0,1m có I = 3,2A chạy qua. Mặt phẳng vòng dây trùng với mặt phẳng kinh tuyến từ. Tại tâm vòng dây treo một kim nam châm nhỏ. Góc quay của kim nam châm khi ngắt dòng điện là bao nhiêu? Biết thành phần nằm ngang của cảm ứng từ trái đất có \(B_D = 64\pi .10^{ - 7} T \), thành phần thẳng đứng không đáng kể
A. 300
B. 450
C. 600
D. 100
-
Câu 19:
Hai dây dẫn uốn thành 2 vòng tròn, được ghép đồng tâm như hình vẽ. Vòng thứ nhất có bán kính \(R_1 = 50cm \), mang dòng điện \(I_1= 10A \), vòng thứ 2 có bán kính \(R_2= 30cm \), mang dòng điện \(I_2= 5A \). Xác định cảm ứng từ tại tâm của 2 vòng dây
A. \( \frac{{10\pi }}{3}{.10^{ - 6}}T\)
B. \( 16,36{.10^{ - 6}}T\)
C. \( \frac{{22\pi }}{3}{.10^{ - 6}}T\)
D. \( \frac{{2\pi }}{3}{.10^{ - 6}}T\)
-
Câu 20:
Xác định cảm ứng từ tại tâm vòng tròn. Biết một sợi dây rất dài căng- thẳng. Ở khoảng giữa được uốn thành vòng tròn như hình. Bán kính vòng tròn R = 6cm, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn I = 3,75A.
A. 3,93.10-6T
B. 4,12.10-6T
C. 2,68.10-5T
D. 5,18.10-5T
-
Câu 21:
Vòng dây có bán kính \(\pi cm\) có dòng điện \(I=\frac{\sqrt3}{2}A\)đi qua và đặt song song với đường cảm ứng từ của một từ trường đều có \(B_0 = 10^{ - 5}T \). Xác định giá trị của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
A. √3.10−5T
B. 2,73.10−5T
C. 2.10−5T
D. 0,732.10−5T
-
Câu 22:
Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 15 cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ \(I_1 = 10 A, I_2 = 5 A\) chạy qua. Điểm M cách A và B một khoảng bằng bao nhiêu mà tại đó cảm ừng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra bằng 0?
A. MA = 10cm, MB = 5cm
B. MA = 5cm, MB = 10cm
C. MA = 15cm, MB = 5cm
D. MA = 6cm, MB = 12cm
-
Câu 23:
Hai dòng điện thẳng dài đặt song song cùng chiều, cách nhau d = 12cm trong không khí có \(I_2 = I_1= I = 10A \). Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách đều I1 và I2 một khoảng x. Hãy xác định x để độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó
A. 3,33.10−5T
B. 3,98.10−6T
C. 5,55.10−4T
D. 4,38.10−6T
-
Câu 24:
Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ \(I_1=I_2=9A\) chạy qua. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách hai dây như hình vẽ. Biết H cách đều 2 dây và MH = 30cm
A. 3,6.10-6 T
B. 1,2.10-5 T
C. 0
D. 8,5.10-6 T
-
Câu 25:
Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt trong không khí, trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy. Dòng điện qua dây Ox chạy cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I1= 2A , dòng điện qua dây Oy chạy ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I2= 3 A. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M có tọa độ x = 4 cm và y = -2 cm
A. 1,32.10-5T
B. 2,5.10-5 T
C. 3,5.10-5 T
D. 0,5.10-5 T
-
Câu 26:
Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = I2 = 12 A chạy qua. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một đoạn 16 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một đoạn 12 cm là
A. 3,5.10-5 T.
B. 10-5 T
C. 2,5.10-5 T.
D. 2,5.10-6 T.
-
Câu 27:
Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1= 12 A; I2= 15 A chạy qua. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 15 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 là 5 cm là
A. 7,6.10-5T.
B. 4,4.10-5 T.
C. 7,6.10-6 T.
D. 4,4.10-6 T.
-
Câu 28:
Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Xét hai điểm M và N vuông góc với dòng điện nằm trong cùng một mặt phẳng với dòng điện, thuộc hai phía so với dòng điện. Gọi O là trung điểm của MN.Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM=2,8.10-5T , BN = 4,2.10-5T thì độ lớn cảm ứng từ tại O là
A. 3,36.10-5T.
B. 16,8.10-5T.
C. 3,5.10-5T
D. 56.10-5T.
-
Câu 29:
Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng
A. Song song với I1, I2 và cách I1 28cm
B. Nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm
C. Trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cm
D. Song song với I1, I2 và cách I2 20cm
-
Câu 30:
Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là
A. 10-5T.
B. 4.10-5T.
C. 2.10-5T.
D. 8.10-5T.
-
Câu 31:
Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5T. Điểm M cách dây một khoảng
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 1 cm
-
Câu 32:
Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ \( \overrightarrow {{B_1}} \) , do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ \( \overrightarrow {{B_2}} \) , hai vectơ \( \overrightarrow {{B_1}} \) và \( \overrightarrow {{B_2}} \) có hướng hợp với nhau góc \(\alpha\) . Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp được xác định theo công thức
A. \( B = \sqrt {{B_1}^2 + {B_2}^2 + 2{B_1}{B_2}\sin \alpha } \)
B. \( B = \sqrt {{B_1}^2 + {B_2}^2 + 2{B_1}{B_2}\cos\alpha } \)
C. \( B = \sqrt {{B_1}^2 + {B_2}^2 - 2{B_1}{B_2}\sin \alpha } \)
D. \( B = \sqrt {{B_1}^2 + {B_2}^2 - 2{B_1}{B_2}\cos \alpha } \)
-
Câu 33:
Nhìn vào dạng đường sức từ, so sánh ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng người ta thấy
A. Giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc
B. Giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực nam
C. Khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc
D. Khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam.
-
Câu 34:
Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào ?
A. Là các đường tròn và là từ trường đều
B. Là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
C. Là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. Các đường xoắn ốc, là từ trường đều
-
Câu 35:
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. A và B
-
Câu 36:
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. B và C
-
Câu 37:
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. A và C
-
Câu 38:
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện ?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. B và C
-
Câu 39:
Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
-
Câu 40:
Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
-
Câu 41:
Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
-
Câu 42:
Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
-
Câu 43:
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ:
A.
B.
C.
D. B và C
-
Câu 44:
Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 4cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.
A. BM = BN; hai véc tơ \( \overrightarrow {{B_M}} \) và \( \overrightarrow {{B_N}} \) song song cùng chiều.
B. BM = BN; hai véc tơ \( \overrightarrow {{B_M}} \) và \( \overrightarrow {{B_N}} \) song song ngược chiều
C. BM > BN; hai véc tơ \( \overrightarrow {{B_M}} \) và \( \overrightarrow {{B_N}} \) song song cùng chiều.
D. BM = BN; hai véc tơ \( \overrightarrow {{B_M}} \) và \( \overrightarrow {{B_N}} \) vuông góc với nhau.
-
Câu 45:
Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vòng tròn như hình vẽ. Cho dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn có hướng
A. Thẳng đứng hướng lên trên.
B. Vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau.
C. Vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước.
D. Thẳng đứng hướng xuống dưới.
-
Câu 46:
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng (P), M và N là hai điểm cùng nằm trong mặt phẳng (P) và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau đây
A. Cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau
B. Cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
C. Cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau
D. Cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
-
Câu 47:
Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường
A. Thẳng vuông góc với dòng điện
B. Tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện
C. Tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện
D. Tròn vuông góc với dòng điện
-
Câu 48:
Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. Chiều dài ống dây.
B. Số vòng dây của ống.
C. Đường kính ống.
D. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
-
Câu 49:
Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. Không đổi.
B. Tăng 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm 2 lần.
-
Câu 50:
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc
A. Bán kính dây.
B. Bán kính vòng dây
C. Cường độ dòng điện chạy trong dây.
D. Môi trường xung quanh.