Trắc nghiệm Lipit Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886
B. 884
C. 862
D. 860
-
Câu 2:
Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H31COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C15H31COOH và glixerol.
-
Câu 3:
Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol, natri oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X (theo đvC) là
A. 832
B. 860
C. 834
D. 858
-
Câu 4:
Triolein không tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng H2.
B. Thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với kim loại Na.
-
Câu 5:
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH đặc, nóng thu được C15H31COONa và
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C3H6(OH)2.
-
Câu 6:
Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H31COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C15H31COOH và glixerol.
-
Câu 7:
Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat
B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat
D. 1 mol axit stearic
-
Câu 8:
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic.
B. etylen glicol và axit panmitic.
C. glixerol và axit panmitic.
D. etylen glicol và muối của axit panmitic
-
Câu 9:
Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
-
Câu 10:
Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3.
B. CH3[CH2]16COOH.
C. CH3[CH2]16COONa.
D. CH3[CH2]16(COOH)3.
-
Câu 11:
Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol ?
A. phenyl fomat
B. metyl axetat
C. tristearin
D. benzyl axetat
-
Câu 12:
Thủy phân chất nào sau đây thu được ancol?
A. vinyl fomat
B. tripanmitin
C. phenyl axetat
D. xenlulozơ
-
Câu 13:
Thủy phân chất nào sau đây trong môi trường kiềm thu được glixerol?
A. etyl axetat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. triolein
-
Câu 14:
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. benzyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. tristearin
-
Câu 15:
Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. Phản ứng xà phòng hóa
B. Phản ứng không thuận nghịch.
C. Phản ứng cho - nhận electron.
D. Phản ứng thuận nghịch.
-
Câu 16:
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và:
A. ancol đơn chức
B. phenol
C. este đơn chức
D. glixerol
-
Câu 17:
Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là
A. muối của axit béo và glixerol
B. axit béo và glixerol
C. axit axetic và ancol etylic
D. axit béo và ancol etylic
-
Câu 18:
Trong thành phần của một loại dầu để pha sơn có chứa k trieste của glixerol với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Giá trị lớn nhất của k (không tính đồng phân hình học) là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
-
Câu 19:
Hỗn hợp T chứa m triglixerit và mỗi chất đều chứa hai trong số ba loại gốc axit: stearat, oleat và panmitat. Giá trị lớn nhất của m (không tính đồng phân hình học) là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
-
Câu 20:
Đun nóng (có xúc tác) hỗn hợp gồm axit stearic, axit oleic và axit linoleic với glixerol, thu được p trieste có phân tử khối bằng 884. Giá trị lớn nhất của p (không tính đồng phân hình học) là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 21:
Một loại dầu thực vật E có chứa q triaxylglixerol đều có khối lượng phân tử bằng 886u và chỉ chứa các gốc axit: stearat, oleat và linoleat. Giá trị lớn nhất của q (không tính đồng phân hình học) là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 22:
Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
-
Câu 23:
Thủy phân trieste X thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm RCOOH và R’COOH. Có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 24:
Thủy phân trieste X thu được glixerol và hỗn hợp ba muối gồm RCOONa, R’COONa và R’’COONa. Có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
-
Câu 25:
Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 26:
Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X, thu được glixerol và hai muối là natri oleat và natri stearat. Số công thức cấu tạo của X là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Thủy phân trieste của glixerol trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp axit béo C17H35COOH và C15H31COOH. Số công thức cấu tạo trieste phù hợp với tính chất trên là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 28:
Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Phân tử chất béo E được cấu tạo từ một gốc panmitat và hai gốc stearat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Số đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Phân tử chất béo T được cấu tạo từ một gốc panmitat, một gốc oleat và một gốc stearat liên kết với gốc hiđrocacbon của glixerol. Số đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
-
Câu 31:
Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste có thể được tạo thành chứa hai gốc axit trong số ba axit béo trên là
A. 9
B. 6
C. 12
D. 10
-
Câu 32:
Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, C17H33COOH số trieste được tạo ra tối đa là
A. 12
B. 18
C. 15
D. 9
-
Câu 33:
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm các axit béo: axit stearic, axit panmitic, axit oleic. Trong điều kiện thích hợp, số triglixerit mà gồm ít nhất 2 gốc axit được tạo ra là
A. 27
B. 18
C. 12
D. 15
-
Câu 34:
Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp ba axit béo RCOOH, R’COOH, R’’COOH có thể thu được tối đa bao nhiêu chất béo khác nhau ?
A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
-
Câu 35:
Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerol với các axit không no C17H33COOH (axit oleic), C17H31COOH (axit linoleic). Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trieste khác nhau của glixerol với các gốc axit trên ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
-
Câu 37:
Đun nóng hỗn hợp hai axit béo R1COOH và R2COOH với glixerol sẽ thu được bao nhiêu este tác dụng với Na?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 11
-
Câu 38:
Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo đơn chức khác nhau thì thu được bao nhiêu loại chất béo có cấu tạo phân tử khác nhau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 39:
Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
-
Câu 40:
Giữa glixerol và axit béo C17H35COOH có thể điều chế được tối đa bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa nhiều hơn 1 chức este ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 41:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2Caerbw5usTq % vATv2CaerbuLwBLnhiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwz % YbItLDharqqtubsr4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqr % Ffpeea0xe9Lq-Jc9vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0F % irpepeKkFr0xfr-xfr-xb9adbaGaaiaadaWaamaaceGaaqaacaqbaa % GcbaGaamivaiaadkhacaWGPbGaam4BaiaadYgacaWGLbGaamyAaiaa % d6gadaGdSaWcbaGaey4kaSIaamOtaiaadggacaWGpbGaamisaaqaai % aadshacqGHWcaSaOGaayPKHaGaamiwamaaoWcaleaacqGHRaWkcaWG % ibWaaSbaaWqaaiaaikdaaeqaaSGaam4uaiaad+eadaWgaaadbaGaaG % inaaqabaWccaGGSaGaaeiBaiaab+gacaqGHbGaaey9aiaab6gacaqG % NbGaaeilaiaabsgacaqG2daabaaakiaawkziaiaadMfadaGdKaWcba % Gaey4kaSIaamisamaaBaaameaacaaIYaaabeaalmaabmaabaGaamOt % aiaadMgacaGGSaGaamiDaiabgclaWcGaayjkaiaawMcaaaqabOGaay % PKHaGaaiOwaiaac6caaaa!6879! Triolein\xrightarrow[{t^\circ }]{{ + NaOH}}X\xrightarrow[{}]{{ + {H_2}S{O_4},{\text{ loãng, dư}}}}Y\xrightarrow{{ + {H_2}\left( {Ni,t^\circ } \right)}}Z.\)
Tên gọi của Z là
A. axit stearic
B. axit panmitic
C. axit axetic
D. axit oleic
-
Câu 42:
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
\(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2Caerbw5usTq % vATv2CaerbuLwBLnhiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwz % YbItLDharqqtubsr4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqr % Ffpeea0xe9Lq-Jc9vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0F % irpepeKkFr0xfr-xfr-xb9adbaGaaiaadaWaamaaceGaaqaacaqbaa % GcbaGaamivaiaadkhacaWGPbGaamyyaiaad6gacaWGTbGaamyAaiaa % dshacaWGPbGaamOBamaaoWcaleaacqGHRaWkcaWGobGaamyyaiaad+ % eacaWGibaabaGaamiDaiabgclaWcGccaGLsgcacaWGybWaa4ajaSqa % aiabgUcaRiaadIeacaWGdbGaamiBaaqabOGaayPKHaGaamywamaaoW % caleaacqGHRaWkcaWGdbGaamisamaaBaaameaacaaIZaaabeaaliaa % d+eacaWGibaabaGaamisamaaBaaameaacaaIYaaabeaaliaadofaca % WGpbWaaSbaaWqaaiaaisdacaqGXdGaaeyyaiaabUoacaqGJbGaaGPa % VdqabaWccaGGSaGaamiDaiabgclaWcGccaGLsgcacaWGAbGaaiOlaa % aa!6863! Trianmitin\xrightarrow[{t^\circ }]{{ + NaOH}}X\xrightarrow{{ + HCl}}Y\xrightarrow[{{H_2}S{O_{4{\text{ đặc}}\,}},t^\circ }]{{ + C{H_3}OH}}Z.\)
Tên gọi của Z là
A. metyl panmitat.
B. metyl linoleat.
C. metyl stearat.
D. metyl oleat.
-
Câu 43:
Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
-
Câu 44:
Axit panmitic có công thức là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. C15H31COOH.
D. C15H29COOH.
-
Câu 45:
Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H110O6.
B. C54H110O6.
C. C54H104O6.
D. C51H98O6.
-
Câu 46:
Tristearin là tên gọi của chất béo nào dưới đây?
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
-
Câu 47:
Triolein có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
-
Câu 48:
Triolein có công thức cấu tạo là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
-
Câu 49:
Tripanmitin có công thức là
A. (C15H29COO)3C3H5 .
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5 .
-
Câu 50:
Cho dãy gồm các chất: axit oleic, axit stearic, axit panmitic, axit linoleic. Có bao nhiêu chất chứa số nguyên tử cacbon trong phân tử là số chẵn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1