Trắc nghiệm Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tin Học Lớp 12
-
Câu 1:
Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử
B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế
C. Thiết kế → Kiểm thử → Khảo sát
D. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử
-
Câu 2:
Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
-
Câu 3:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
C. Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống
-
Câu 4:
Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
-
Câu 5:
Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
-
Câu 6:
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
-
Câu 7:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
-
Câu 8:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
-
Câu 9:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
-
Câu 10:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
-
Câu 11:
Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
-
Câu 12:
Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
-
Câu 13:
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
-
Câu 14:
Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
-
Câu 15:
Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
B. Cung cấp cách quản lý tệp
C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
-
Câu 16:
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. In dữ liệu.
-
Câu 17:
Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
B. CSDL, hệ QTCSDL, con người
C. CSDL, hệ QTCSDL
D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
-
Câu 18:
Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có
A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…)
B. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …)
C. CSDL và Hệ QT CSDL
D. CSDL
-
Câu 19:
CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. . Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính,
B. Đều là phần cứng máy tính.
C. Đều là phần mềm máy tính.
D. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
-
Câu 20:
Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Máy tính
B. Hệ QTCSDL.
C. CSDL.
D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính.
-
Câu 21:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
A. Hỏi đáp CSDL.
B. Truy vấn CSDL.
C. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
D. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSD
-
Câu 22:
Một hệ quản trị CSDL không cần chức năng cơ bản nào?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển truy cập vào CSDL
-
Câu 23:
Các yêu cầu cơ bản của CSDL:
A. Tính cấu trúc, Tính toàn vẹn
B. Tính nhất quán, Tính an toàn và bảo mật thông tin
C. Tính độc lập, Tính không dư thừa
D. Tất cả A, B, C
-
Câu 24:
Mức khung nhìn của CSDL
A. CSDL vật lí của một hệ CSDL là tập hợp các tệp dữ liệu, tồn tại trên các thiết bị nhớ
B. Khi khai thác CSDL , một người dùng có thể không quan tâm đến toàn bộ thông tin chưã trong CSDL mà chỉ cần một phần thông tin nào đó phù hợp với nghiệp vụ hay mục đích sử dụng của mình
C. Những người quản trị hệ CSDL không cần hiểu chi tiết ở mức vật lí nhưng họ cần phải biết những dữ liệu nào được lưu trong CSDL ? Giữa những dữ liệu có các mối liên hệ nào,
D. Dữ liệu trong CSDL được lưu trữ theo một cấu trúc xác định
-
Câu 25:
Mức vật lí của CSDL
A. CSDL vật lí của một hệ CSDL là tập hợp các tệp dữ liệu, tồn tại trên các thiết bị nhớ.
B. CSDL có thể mô tả như một bảng, mỗi cột là một thuộc tính, mỗi hàng tương ứng với dữ liệu về một chủ thể
C. Thể hiện phù hợp của CSDL cho mỗi người dùng được coi là một khung nhìn của CSDL. Mức hiêu CSDL của người dùng thông qua khung nhìn
D. Dữ liệu trong CSDL được lưu trữ theo một cấu trúc xác định
-
Câu 26:
Các mức thể hiện của CSDL bao gồm:
A. Mức vật lí
B. Mức khái niệm
C. Mức khung nhìn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Một CSDL có tính cấu trúc là dữ liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo một cấu trúc xác định.
B. Một CSDL có tính toàn vẹn là các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc, tùy thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh.
C. Một CSDL có tính an toàn và bảo mật thông tin là CSDL được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất không được phép và khôi phục được CSDL khi có sự cố về phần cứng hoặc phần mềm.
D. Một CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động mà không cần các thiết bị vật lý
-
Câu 28:
Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có?
A. Cơ sở dữ liệu.
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng, …).
D. Tất cả các câu trên.
-
Câu 29:
Những công việc: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào khi xử lí thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ.
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ.
D. Tất cả công việc trên
-
Câu 30:
Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ.
C. Khai thác hồ sơ
D. Tất cả công việc trên
-
Câu 31:
Quy trình nào trong các quy trình dưới đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơ cho bài toán quản lí?
A. Tìm hiểu bài toán => Tìm hiểu thực tế => Xác định dữ liệu => Tổ chức dữ liệu => Nhập dữ liệu ban đầu.
B. Tìm hiểu thực tế => Tìm hiểu bài toán => Xác định dữ liệu => Tổ chức dữ liệu => Nhập dữ liệu ban đầu.
C. Tìm hiểu bài toán => Tìm hiểu thực tế => Xác định dữ liệu => Nhập dữ liệu ban đầu => Tổ chức dữ liệu.
D. Các thứ tự trên đều sai.
-
Câu 32:
Câu nào sau đây về hoạt động của một hệ QTCSDL là sai ?
A. Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCSDL thông qua bộ xử lí truy vấn.
B. Có thể tạo các truy vấn trên CSDL dựa vào bộ xử lí truy vấn.
C. Bộ quản lí dữ liệu nhận các yêu cầu truy xuất dữ liệu từ bộ xử lí truy vấn và nó cung cấp dữ liệu cho bộ truy vấn theo yêu cầu.
D. Bộ quản lí dữ liệu của hệ QTCSDL quản lí trực tiếp các tệp CSDL.
-
Câu 33:
Hãy chọn phương án đúng nhất. Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
C. Người lập trình ứng dụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL.
D. Câu A. và câu C. đúng.
-
Câu 34:
Hãy chọn phương án đúng nhất. Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Người lập trình ứng dụng buộc phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.
B. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
C. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật .
D. Câu A. và câu C. đúng.
-
Câu 35:
Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện việc nào trong các việc được nêu dưới đây?
A. Xóa tệp khi có yêu cầu của người dùng.
B. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích hợp.
C. Xác lập quan hệ giữa bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu.
D. Câu B. và C.
-
Câu 36:
việc nào trong các việc được nêu dưới đây?
A. Xóa tệp khi có yêu cầu của người dùng.
B. Xác lập quan hệ giữa yêu cầu tìm kiếm, tra cứu với dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài.
C. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích hợp
D. Câu A. và C.
-
Câu 37:
Hãy chọn phương án đúng nhất. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng.
B. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.
C. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.
D. Câu A. và B. đúng.
-
Câu 38:
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
B. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL.
C. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.
D. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL
-
Câu 39:
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng.
B. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL.
D. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.
-
Câu 40:
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng.
B. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.
D. Câu A. và C. đúng
-
Câu 41:
Nét đặc trưng nào dưới đây của ngôn ngữ thao tác dữ liệu giống với ngôn ngữ lập trình bậc cao (Pascal/C++)?
A. Có quy tắc viết câu lệnh (cú pháp) chặt chẽ.
B. Có thể thực hiện các phép tính số học, quan hệ và lôgíc.
C. Cho phép sử dụng biểu thức số học, biểu thức quan hệ và lôgíc.
D. Cả ba câu trên.
-
Câu 42:
Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal (hoặc C++) thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào?
A. Các công cụ khai báo dữ liệu.
B. Các chỉ thị nhập dữ liệu.
C. Các chỉ thị đóng/mở tệp
D. Cả ba thành phần trên.
-
Câu 43:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính?
A. Người dùng cuối.
B. Người lập trình.
C. Người quản trị CSDL.
D. Cả ba người trên.
-
Câu 44:
Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò : là người QTCSDL, vừa là người lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không biết
B. Không thể.
C. Được.
D. Không nên.
-
Câu 45:
Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
A. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu.
B. Thao tác trên nội dung dữ liệu.
C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo.
D. Cả ba câu trên.
-
Câu 46:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
B. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
C. Cập nhật dữ liệu.
D. Câu B. và câu C.
-
Câu 47:
Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng:
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu.
D. Cả 3 câu.
-
Câu 48:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.
-
Câu 49:
Các thành phần của hệ quản trị CSDL là:
A. Trình ứng dụng, truy vấn.
B. Bộ quản lí dữ liệu và trình ứng dụng.
C. Bộ quản lí tệp và bộ xử lí truy vấn.
D. Bộ quản lí dữ liệu và bộ xử lí truy vấn
-
Câu 50:
Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp cách tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
C. Cung cấp cách khai báo dữ liệu.
D. Câu A. và câu B.