Trắc nghiệm Cực trị của hàm số Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để đồ thị hàm số y = x4 − mx2 + 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m=3√3m=3√3
B. m = 2
C. m=3√2m=3√2
D. m = 1
-
Câu 2:
Đồ thị hàm số y=|x|3−3x2−1y=|x|3−3x2−1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 3:
Cho hàm số y=x4−4x2−1. Gọi h1,h2 lần lượt là khoảng cách từ hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đến trục hoành. Khi đó tỷ số h1h2h1h2 bằng:
A. −15−15
B. 1515
C. 5
D. 1√21√2
-
Câu 4:
Đồ thị hàm số y = ∣x3∣−3x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 5:
Xác định limx→(−1)−x2+3x+2|x+1|limx→(−1)−x2+3x+2|x+1|
A. −∞−∞
B. 1
C. +∞+∞
D. -1
-
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=(x2−√2)x2(x+2)3,∀x∈Rf′(x)=(x2−√2)x2(x+2)3,∀x∈R. Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Rút gọn biểu thức P=x136√xP=x136√x với x>0
A. P=x2P=x2
B. P=√xP=√x
C. P=x19P=x19
D. P=x29P=x29
-
Câu 8:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−5x4+x2+7f(x)=−5x4+x2+7 là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 9:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−5x4+x2+7f(x)=−5x4+x2+7 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=x4−11x2+9f(x)=x4−11x2+9 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=x4−11x2+9f(x)=x4−11x2+9 là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
-
Câu 12:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=2√5x4−x2−1f(x)=2√5x4−x2−1 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=2√5x4−x2−1f(x)=2√5x4−x2−1 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−4x4+3x2−1f(x)=−4x4+3x2−1 là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 15:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−4x4+3x2−1f(x)=−4x4+3x2−1 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 16:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−x4+√5x2+2f(x)=−x4+√5x2+2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−x4+√5x2+2f(x)=−x4+√5x2+2 là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
-
Câu 18:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−12x4+13x2−2f(x)=−12x4+13x2−2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−12x4+13x2−2f(x)=−12x4+13x2−2 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 20:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−2x4+7x2−3f(x)=−2x4+7x2−3 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−2x4+7x2−3f(x)=−2x4+7x2−3 là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 22:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=15x4−43x2+2f(x)=15x4−43x2+2 là
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 23:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=15x4−43x2+2f(x)=15x4−43x2+2 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 24:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−3x4+12x2+4f(x)=−3x4+12x2+4 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−3x4+12x2+4f(x)=−3x4+12x2+4 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=4x4+x2+4f(x)=4x4+x2+4 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 27:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=4x4+x2+4f(x)=4x4+x2+4 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 28:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=34x4+12x2−1f(x)=34x4+12x2−1 là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
-
Câu 29:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=34x4+12x2−1f(x)=34x4+12x2−1 là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
-
Câu 30:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−5x4−2x2+3f(x)=−5x4−2x2+3 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 31:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−5x4−2x2+3f(x)=−5x4−2x2+3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−√2x4−4x2−6f(x)=−√2x4−4x2−6 là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
-
Câu 33:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−√2x4−4x2−6f(x)=−√2x4−4x2−6 là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 34:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=x4+54x2−12f(x)=x4+54x2−12 là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 35:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=x4+54x2−12f(x)=x4+54x2−12 là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 4
-
Câu 36:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=14x4+12x2+3f(x)=14x4+12x2+3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 37:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=14x4+12x2+3f(x)=14x4+12x2+3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 38:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=13x4+x2+7f(x)=13x4+x2+7 là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 39:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=13x4+x2+7f(x)=13x4+x2+7 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 40:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−3x4−52x2−1f(x)=−3x4−52x2−1 là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 41:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−3x4−52x2−1f(x)=−3x4−52x2−1 là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 0
-
Câu 42:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−4x4−2x2+4f(x)=−4x4−2x2+4 là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 4
-
Câu 43:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−4x4−2x2+4f(x)=−4x4−2x2+4 là
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 44:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=x4+3x2−5f(x)=x4+3x2−5 là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 45:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=x4+3x2−5f(x)=x4+3x2−5 là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
-
Câu 46:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=−32x4−3x2−1f(x)=−32x4−3x2−1 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 47:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=−32x4−3x2−1f(x)=−32x4−3x2−1 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 48:
Số điểm cực đại của hàm số f(x)=3x4−5x2−3f(x)=3x4−5x2−3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 49:
Số điểm cực tiểu của hàm số f(x)=3x4−5x2−3f(x)=3x4−5x2−3 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
-
Câu 50:
Số điểm cực tiểu của hàm số (x)=x4−13x2+2(x)=x4−13x2+2 là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3