220 câu trắc nghiệm Toán cao cấp A2
Với hơn 220 câu trắc nghiệm môn Toán cao cấp A2 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về tích phân xác định, tích phân suy rộng, khai triển Maclaurin, hàm số, giới hạn, đạo hàm cấp,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Một nguyên hàm của hàm số: y=−xe−xy=−xe−x
A. (x−1)e−x(x−1)e−x
B. (x+1)e−x(x+1)e−x
C. −(x+1)e−x−(x+1)e−x
D. (−x+1)e−x(−x+1)e−x
-
Câu 2:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
A. (p∧(p⇒q))≡q(p∧(p⇒q))≡q
B. (¯p⇒q)≡(p∧¯q)(¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯p⇒q)≡(p∧¯¯¯¯¯q)
C. (p⇒q)∧(p⇒r))≡(p⇒r)(p⇒q)∧(p⇒r))≡(p⇒r)
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 3:
Cho hàm số y=1+ln(2+xx)y=1+ln(2+xx) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y tăng trên (0,+∞)(0,+∞) , giảm trên (−∞,0)(−∞,0)
B. y tăng trên (−∞,1)(−∞,1) , giảm trên (2,+∞)(2,+∞)
C. y luôn tăng
D. y luôn giảm
-
Câu 4:
Tìm m để hệ M={(1,3,1),(2,1,1),(1,m,0)}M={(1,3,1),(2,1,1),(1,m,0)} là cơ sở của R3:
A. m≠−1m≠−1
B. m≠1m≠1
C. m≠2m≠2
D. m≠−2m≠−2
-
Câu 5:
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng +∞∫016√x+1dx+∞∫016√x+1dx
A. hội tụ
B. phân kỳ
C. bán hội tụ
D. hội tụ tuyệt đối
-
Câu 6:
Định m để hệ sau có hạng bằng 2: u=(m,2,0,2),v=(2m,2m+2,0,2),w=(3m,2m+3,0,4)u=(m,2,0,2),v=(2m,2m+2,0,2),w=(3m,2m+3,0,4)
A. m = 0
B. m = −1
C. m≠0,1m≠0,1
D. ∀m∈R∀m∈R
-
Câu 7:
Tìm véc tơ u sau của không gian R4 thỏa mãn phương trình: 3(v1−u)+2(v2+u)=5(v3+u)3(v1−u)+2(v2+u)=5(v3+u) trong đó v1=(2,5,1,3);v2=(10,1,5,10);v3=(4,1,−1,1)v1=(2,5,1,3);v2=(10,1,5,10);v3=(4,1,−1,1)
A. u=(6,12,18,24)u=(6,12,18,24)
B. u=(7,−2,3,0)u=(7,−2,3,0)
C. u=(1,2,3,4)u=(1,2,3,4)
D. u=(−2,3,7,0)u=(−2,3,7,0)
-
Câu 8:
Hệ véc tơ nào sau đây của R3 thuộc độc lập tuyến tính:
A. u=(1,−2,1),v=(2,1,−1),w=(7,−1,4)u=(1,−2,1),v=(2,1,−1),w=(7,−1,4)
B. u=(1,−3,7),v=(2,0,8),w=(8,−1,8),x(3,−9,7)u=(1,−3,7),v=(2,0,8),w=(8,−1,8),x(3,−9,7)
C. u=(1,2,−3),v=(1,−3,2),w=(2,−1,5)u=(1,2,−3),v=(1,−3,2),w=(2,−1,5)
D. u=(2,−3,13),v=(0,0,0),w=(1,−10,11)u=(2,−3,13),v=(0,0,0),w=(1,−10,11)
-
Câu 9:
Tính tích phân của: I=0∫1x3√1−xdxI=0∫1x3√1−xdx
A. I=6027I=6027
B. I=6627I=6627
C. I=−6027I=−6027
D. I=−6627I=−6627
-
Câu 10:
Tính tích phân I=1∫−1dxx2∫−1(2xy+3)dyI=1∫−1dxx2∫−1(2xy+3)dy
A. I = 1
B. I = 2/3
C. I = 1
D. I = 0
-
Câu 11:
Cho chuỗi ∞∑n=1(n4n+1)n . Chọn phát biểu đúng
A. Chuỗi phân kỳ
B. Chuỗi hội tụ
C. Chuỗi đan dấu
D. Chuỗi có dấu bất kỳ
-
Câu 12:
Cho hàm số y=2xex . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm uốn tại -2
B. Điểm uốn tại 1
C. Điểm uốn tại e
D. Điểm uốn tại 0
-
Câu 13:
Cho ánh xạ tuyến tính f(x,y,z)=(x+3y+4z,x−7z) thì ma trận chính tắc của nó là:
A. A=(11304−7)
B. A=(13410−7)
C. A=(2−1−84)
D. A=(2−14−84−7)
-
Câu 14:
Tìm m để hạng của hệ vectơ M={(−2,1,1),(1,1,m),(0,0,0)}⊂R3 bằng 3:
A. với mọi m
B. m = 1
C. không tồn tại m
D. m = 2
-
Câu 15:
Với giá trị nào của tham số m thì dạng toàn phương Q: R3 -> R, Q(x,y,z)=2x2+y2+3z2+2mxy+2xz xác định dương:
A. m = 1
B. m<√53
C. m≠0
D. m>0
-
Câu 16:
Tích phân suy rộng 4∫2dx√x−2
A. 2√2
B. 2√2−1
C. 2√2−2
D. −2√2
-
Câu 17:
Ánh xạ f:R3→R3 xác định bởi f(x,y,z)=(2x−3y+Az,x−3Bxy,x+z),(A,B∈R) là ánh xạ tuyến tính khi?
A. A=B=0
B. A tùy ý, B=0
C. B tùy ý, A=0
D. A B, tùy ý
-
Câu 18:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y3−x=0,y=1,x=8
A. 214
B. 174
C. 14
D. 814
-
Câu 19:
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng +∞∫0dx√x+ln2x
A. hội tụ
B. phân kỳ
C. bán hội tụ
D. hội tụ tuyệt đối
-
Câu 20:
Theo phương pháp biến thiên hằng số Lagrange, nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y'=ycotx=sinxex có dạng:
A. y=C(x)sinx
B. y=C(x)sinx
C. y=C(x)+sinx
D. y=C(x)−sinx