1300+ câu trắc nghiệm môn Kinh tế học đại cương
Chia sẻ hơn 1300+ câu trắc nghiệm môn Kinh tế học đại cương có đáp án dành cho các bạn sinh viên khối ngành kinh tế có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức kinh tế học như những vấn đề chung về kinh tế học, phân tích cung - cầu, lý thuyết về người tiêu dùng, lý thuyết về hãng, cơ cấu thị trường và quyết định của hãng,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Một hãng độc quyền có đường cầu Q = 15 P, có hàm chi phí bình quân ATC = (1/2)*Q + 3/Q. Để tối đa hóa lợi nhuận, nhà độc quyền sẽ sản xuất và bán hàng tại mức sản lượng và mức giá là:
A. P = 38; Q = 35
B. P = 10; Q = 5
C. P = 5; Q = 10
D. P = 35; Q = 38
-
Câu 2:
Một người tiêu thụ dành một số tiền nhất định để chi tiêu cho 2 sản phẩm X và Y.Nếu X là loại hàng xa xỉ thì khi giá của X tăng lên và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa của Y được mua sẽ:
A. Tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm.
D. Không xác định được.
-
Câu 3:
Chi phí cố định là:
A. Chi phí tăng lên khi tăng mức sản lượng
B. Chi phí không đổi khi tăng hoặc giảm mức sản lượng
C. Chi phí giảm đi khi giảm mức sản lượng
D. Các đáp án còn lại đều sai.
-
Câu 4:
Theo mô hình IS – LM, điều gì sẽ xảy ra đối với thu nhập, lãi suất, tiêu dùng và đầu tư khi chính phủ tăng chi tiêu?
A. Thu nhập, lãi suất và tiêu dùng tăng, đầu tư giảm.
B. Thu nhập, lãi suất và tiêu dùng giảm, đầu tư giảm.
C. Thu nhập, lãi suất, tiêu dùng và đầu tư giảm.
D. Thu nhập, lãi suất, tiêu dùng và đầu tư tăng.
-
Câu 5:
Giá nho tăng là do:
A. Lượng cung của nho tăng.
B. Lượng cầu của nho giảm.
C. Cung của nho giảm.
D. Cầu của nho giảm.
-
Câu 6:
Sự khác nhau giữa tổng sản phẩm quốc dân và sản phẩm quốc dân ròng là:
A. Tiết kiệm
B. Xuất khẩu ròng
C. Phần chi tiêu cho đầu tư
D. Phần khấu hao
-
Câu 7:
Khi chính phủ đánh thuế ___________ vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một mức giá ___________
A. Khoán; cao hơn.
B. Theo sản lượng; không đổi.
C. Theo sản lượng; thấp hơn.
D. Các câu trên đều sai.
-
Câu 8:
Trong mô hình giao điểm Keynes, giả sử hàm tiêu dùng có dạng: C = 200 + 0,75(Y – T). Đầu tư dự kiến bằng 100, chi tiêu của chính phủ và thuế đều bằng 100. Hàm tổng chi tiêu dự kiến theo thu nhập là:
A. C0 + MPC(Y – T) + I + G
B. C(Y – T) + I + G
C. C + I + G
D. 0,75Y + 325
-
Câu 9:
Các đường bàng quan không cắt nhau bởi vì:
A. Người tiêu dùng thích nhiều hàng hóa hơn là ít hàng hóa
B. Hệ số thay thế biên
C. Không thể có các điểm mà các đường cong cắt ngang nhau về mặt hình học.
D. Người tiêu dùng có ngân sách bị hạn chế.
-
Câu 10:
Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có hàm cung và hàm cầu như sau: (S): Qs = 0,5Ps – 7; (D): Qd = 43 – 0,5Pd. Giá và sản lượng tại điểm cân bằng:
A. Pe = 18; Qe = 50
B. Pe = 49; Qe = 18,5
C. Pe = 50; Qe = 18
D. Pe = 18,5; Qe = 49
-
Câu 11:
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. Do nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
C. Do nhất của một quốc gia đạt được.
D. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
-
Câu 12:
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
A. Mức giá chung thay đổi
B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
C. Thu nhập quốc gia không đổi
D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
-
Câu 13:
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với Cà phê Trung Nguyên:
A. Giá Cà phê Trung Nguyên giảm xuống.
B. Giá hàng hoá thay thế cho Cà phê Trung Nguyên tăng lên.
C. Thị hiếu đối với Cà phê Trung Nguyên thay đổi.
D. Các nhà sản xuất Chè Lipton quảng cáo cho sản phẩm của họ.
-
Câu 14:
Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF).
A. Sự khan hiếm
B. Chi phí cơ hội
C. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
D. Cung cầu.
-
Câu 15:
Vấn đề nào dưới đây không thuộc kinh tế vi mô:
A. Sản xuất
B. Tiêu dùng
C. Tiền công và thu nhập
D. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
-
Câu 16:
Điểm vừa đủ trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
A. Tiết kiệm của hộ gia đình đúng bằng chi tiêu
B. Tiết kiệm đúng bằng thu nhập khả dụng
C. Chi tiêu dùng đúng bằng thu nhập khả dụng
D. Tiết kiệm đúng bằng đầu tư của hộ gia đình
-
Câu 17:
Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế:
A. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với CPI
B. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao
C. GDP thực tế tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 18:
Nước mắm được xem là một mặt hàng co dãn ít. Nếu giá của nó tăng lên 10% thì lượng cầu sẽ:
A. Tăng lên ít hơn 10%
B. Không đổi.
C. Không thể trả lời, tuỳ vào độ co dãn điểm hay khoảng.
D. Giảm ít hơn 10%
-
Câu 19:
Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của ngân hàng trung ương:
A. Hoạt động để thu lợi nhuận
B. Điều chỉnh lượng cung tiền
C. Điều chỉnh lãi suất thị trường
D. Đóng vai trò là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
-
Câu 20:
Nếu chi phí biên đang thấp hơn ________, khi đó _______ đang ________.
A. Tổng chi phí trung bình; Tổng chi phí biến đổi; giảm.
B. Chi phí biến đổi trung bình; chi phí biến đổi trung bình; giảm.
C. Tổng chi phí trung bình; Chi phí biên; tăng.
D. Chi phí biến đổi trung bình; Chi phí biên; tăng.
-
Câu 21:
Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
A. Thuế thay đổi.
B. Giá sản phẩm X thay đổi.
C. Giá sản phẩm thay thế giảm.
D. Thu nhập tiêu dùng thay đổi
-
Câu 22:
Lý do quan trọng nào giải thích tỷ lệ chi tiêu của chính phủ trong GNP đã gia tăng từ 1929:
A. Mức sản lượng gia tăng liên tục.
B. Lạm phát.
C. Sự gia tăng của dân số.
D. Sự gia tăng nhu cầu của khu vực công cộng
-
Câu 23:
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
D. Các lựa chọn đều đúng
-
Câu 24:
Xét một nền kinh tế được mô tả bằng các phương trình sau: Y = C + I + G + NX; C= 250 + 0,75(Y – T); I = 1000 – 50r; NX = 500 – 500ε; r = r* = 5; Y = 5000; G = 1000; T = 1000. Tiết kiệm quốc dân và đầu tư lần lượt bằng:
A. S = 750 và I = 500
B. S = 750 và I = 1000
C. S = 7500 và I = 100
D. S = 75 và I = 100
-
Câu 25:
Nếu doanh thu cận biên của một hãng cạnh tranh hoàn hảo lớn hơn chi phí cận biên, hãng:
A. Đang có lợi nhuận
B. Nên giảm sản lượng
C. Nên đóng cửa
D. Nên tăng sản lượng
-
Câu 26:
Giả sử trong nền kinh tế có số nhân là 4 nếu đầu tư gia tăng là 8 tỉ, đường IS sẽ dịch chuyển sang phải với khoảng cách là:
A. Lớn hơn 32 tỉ.
B. 32 tỉ.
C. Nhỏ hơn 32 tỉ.
D. Các câu đều sai.
-
Câu 27:
Khi chính phủ đánh thuế một mặt hàng, độ co dãn của người tiêu dùng càng _____________thì càng chịu _____________ thuế.
A. Không có câu trả lời đúng
B. Ít, ít
C. Ít, nhiều
D. Nhiều, nhiều
-
Câu 28:
Hoạt động nào sau đây không phải là một những nguyên nhân quan trọng nhất của sự gia tăng trong chi tiêu công cộng:
A. Xây dựng công trình phúc lợi công cộng
B. Những hoạt động điều chỉnh của chính phủ.
C. Chiến tranh.
D. Quốc phòng.
-
Câu 29:
Mỗi điểm trên đường LM chỉ ra mức lãi suất và sản lượng mà tại đó:
A. Sản lượng đạt mức cân bằng.
B. Cung về tiền bằng với cầu về tiền.
C. Sản lượng có thể đạt mức cân bằng hoặc không.
D. Cung về tiền bằng với cầu về tiền và sản lượng có thể đạt mức cân bằng hoặc không
-
Câu 30:
Chí Phèo ăn hai cái bánh bao cho buổi trưa. Lợi ích biên của Phèo đối với cái bánh bao thứ hai là:
A. Số tiền cao nhất mà Phèo sẳn lòng trả cho 2 cái bánh.
B. Số tiền cao nhất mà Phèo sẳn lòng trả cho cái bánh bao thứ hai.
C. Chi phí cơ hội để sản xuất ra hai cái bánh bao.
D. Chi phí cơ hội để sản xuất ra cái bánh thứ hai.
-
Câu 31:
Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng lên:
A. Các đường AFC, AVC, MC dịch chuyển lên trên
B. Các đường ATC, AVC, AFC dịch chuyển lên trên
C. Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên
D. Các đường TC,VC và FC dịch chuyển lên trên
-
Câu 32:
Số nhân tiền có mối quan hệ:
A. Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ nghịch với lãi suất
C. Tỷ lệ thuận với cơ số tiền
D. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
-
Câu 33:
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:
A. Dốc xuống dưới.
B. Nằm ngang.
C. Dốc lên trên.
D. Thẳng đứng.
-
Câu 34:
Một nhà máy cấp nước độc quyền đối diện với đường cầu là P = 12 - 1/30Q (với Q là m3). Mỗi ngày nhà máy tốn chi phí biến đổi là 4$ và chi phí cố định là 100$. Khi đó giá bán là _____________ và lợi nhuận mỗi ngày là _____________.
A. 8$/m3; 380$.
B. 120$/m3; 380$.
C. 8$/m3; 960$.
D. 4$/m3; 580$.
-
Câu 35:
Các nhà kinh tế theo trường phái Keynes cực đoạn cho rằng chính sách tiền tệ không có tác dụng, không có vai trò trong việc ổn định nền kinh tế, vì:
A. Đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất.
B. Cầu tiền không phụ thuộc vào lãi suất.
C. Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
D. Cả A và C đúng.
-
Câu 36:
Một hãng đóng cửa tạm thời nếu tổng doanh thu không đủ bù đắp:
A. Chi phí biến đổi
B. Chi phí sản xuất
C. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
D. Chi phí cố định
-
Câu 37:
Nếu tính theo phương pháp giá trị gia tăng thì GDP?
A. Tổng thu nhập gia tăng của các nhân tố sản xuất trong nước
B. Tổng chi phí tăng thêm phát sinh từ việc sử dụng các nhân tố sản xuất như lao động, vốn, đất đai và năng lực kinh doanh
C. Tổng giá trị gia tăng của tất cả các ngành trong nền kinh tế
D. Tổng giá trị hàng hoá và dịch vụ trừ khấu hao
-
Câu 38:
Dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất, chi phí cơ hội là:
A. Là chi phí để sản xuất ra các kết hơp hàng hoá
B. Số lượng một hàng hoá phải hy sinh để sản xuất thêm một đơn vị hàng hoá kia
C. Số lượng một hàng hoá được sản xuất ra
D. Bằng không
-
Câu 39:
Quy mô sản xuất tối ưu của một doanh nghiệp là quy mô sản xuất:
A. Lớn.
B. Có chi phí trung bình thấp nhất ở tất cả các mức sản lượng
C. Có điểm cực tiểu của đường SAC tiếp xúc với điểm cực tiểu của đường LAC.
D. Các câu trên đều sai.
-
Câu 40:
Nếu tổng tiền gửi tăng nhưng tổng cho vay (dư nợ tín dụng) không đổi thì tỷ lệ dự trữ:
A. Lớn hơn 1
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Giảm
-
Câu 41:
Trong cạnh tranh hoàn hảo, doanh thu bình quân của một hãng là:
A. Doanh thu nhận được khi thuê thêm một đơn vị lao động
B. Bằng giá
C. Tổng doanh thu chia tổng chi phí
D. Doanh thu cận biên chia cho giá
-
Câu 42:
Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến hành vi tiêu dùng của các hộ gia đình:
A. Của cải hay tài sản và Thu nhập
B. Thu nhập
C. Của cải hay tài sản
D. Yếu tố tâm lý, tập quán sinh hoạt
-
Câu 43:
Một người tiêu dùng có thu nhập I = 300, chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và Y với Px = 10đ/sp; Py = 40đ/sp. Hàm tổng dụng ích thể hiện qua hàm TU = (X 4)*Y. Tổng dụng ích tối đa là:
A. TU = 45,25
B. TU = 45,5
C. TU = 55,5
D. TU = 42,25
-
Câu 44:
Khi giá các yếu tố sản xuất đồng loạt tăng lên sẽ làm:
A. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ
B. Các đường AVC dịch chuyển sang phải
C. Dịch chuyển đường chi phí trung bình lên trên
D. Dịch chuyển đường AC xuống dưới
-
Câu 45:
Đường đồng phí chỉ ra các kết hợp vốn và lao động có thể mua được:
A. Để sản xuất với một mức sản lượng nhất định
B. Để tối thiểu hóa chi phí
C. Để tối đa hóa lợi nhuận
D. Với tổng chi phí cố định