390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược có đáp án. Nội dung bộ đề gồm có nhiệt động lực học, điện hóa học, động học các phản ứng hóa học, quá trình khuếch tán và hòa tan, hệ phân bán bao gồm hệ keo, hỗn dịch, nhũ tương,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là este của span+acid béo
B. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol
C. Là ester của span+polioxi ethylen
D. Là este của sorbitan+polioxi ethylen
-
Câu 2:
Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành
B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ
C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0.963/k
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định được:
A. Chu kỳ bán hủy của thuốc
B. Thời hạn sử dụng thuốc
C. Tuổi thọ của thuốc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
:................là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
A. Hấp phụ
B. Hấp thụ
C. Hấp thu
D. Giải hấp
-
Câu 5:
Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là:
A. 60cm2
B. 6.103 cm2
C. 600cm2
D. 6.104 cm2
-
Câu 6:
Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào điều gì?
A. Kích thức tiểu phân hạt keo
B. Nồng độ tiểu phân các hạt keo
C. Tính tích điện của hệ keo
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 7:
Cho phản ứng: \({N_2}_{(k)} + 3{H_2} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2N{H_{3(k)}}\,\,\,\,\,\Delta {H^0} < 0\) . Để thu được nhiều NH3 ta nên:
A. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao
C. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp
D. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
-
Câu 8:
Phản ứng bậc 1 có vận tốc:
A. Giảm dần theo thơi gian
B. Không phụ thuộc vào nồng độ
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 9:
Phản ứng bậc một : A -> sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là:
A. \({t_{\frac{1}{2}}} = \frac{k}{{\ln 2}}\)
B. \({t_{\frac{1}{2}}} = \frac{1}{{k\mathop C\nolimits_A^o }}\)
C. \({t_{\frac{1}{2}}} = \frac{{\ln 2}}{k}\)
D. \({t_{\frac{1}{2}}} = \frac{1}{{\mathop C\nolimits_A^o }}\)
-
Câu 10:
Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:
A. Chuyển động Brown
B. Sự sa lắng
C. Sự khuếch tán
D. Câu a và câu b đúng
-
Câu 11:
Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là ete của span và ethylen glycol
B. Là ete của sorbitan và poli ethylene glycol
C. Là ete của sorbitan và polioxi ethylene glycol
D. Là estre của span và polioxi ethylene glycol
-
Câu 12:
Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
A. Thế hóa học
B. Thể nhiệt động học
C. Thế động học
D. Thế điện động học
-
Câu 13:
Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 14:
Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là:
A. I-
B. K+
C. NO3-
D. Ag+
-
Câu 15:
Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng:
A. Điện di
B. Điện thế chảy
C. Điện thẩm
D. Điện thế sa lắng
-
Câu 16:
Định luật Faraday được phát biểu:
A. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
B. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
C. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
D. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly
-
Câu 17:
Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?
A. Tính ướt
B. Tính tích điện
C. Nồng độ và khả năng liên kết hóa
D. Tất cả đúng
-
Câu 18:
Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ
B. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo
C. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
D. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
-
Câu 19:
Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là:
A. Hệ đơn phân tán
B. Hệ đa phân tán
C. Hệ đơn dạng
D. Hệ da dạng
-
Câu 20:
Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:
A. Sự hấp phụ tăng
B. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
C. Tùy thuộc vào nồng độ
D. Sự hấp phụ giảm
-
Câu 21:
Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau đây không bị ảnh hưởng:
A. Bản chất của chất hấp phụ
B. Bản chất của chất bị hấp phụ
C. Nồng độ của chất hấp phụ
D. Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch
-
Câu 22:
Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau:
A. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ
B. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian
C. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian
D. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
-
Câu 23:
Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng:
A. Nhỏ hơn 10-8 cm
B. Lớn hơn 10-3 cm
C. Từ 10-7 cm đến 10-5 cm
D. Từ 10-5cm đến 10-3 cm
-
Câu 24:
Những bề mặt kỵ lỏng khi:
A. Cos θ < 0
B. Cos θ = 0
C. Cos θ > 0
D. Cos θ =1
-
Câu 25:
Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Hạt keo mang điện tích là:
A. Âm
B. Dương
C. Không mang điện tích
D. Không thể xác định