JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 11 - KNTT - Đề 1

38 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 38

Cho góc hình học $uOv$ có số đo $50^\circ $. Xác định số đo của góc lượng giác $\left( {Ou,Ov} \right)$ trong hình dưới đây?

Cho góc hình học uOv có số đo 50 độ (ảnh 1)
A.
$50^\circ .$
B.
B. $ - 50^\circ $
C.
C. $ - 150^\circ $
D.

D. $130^\circ $

Đáp án
Đáp án đúng: C
Theo hình vẽ, góc lượng giác $(Ou, Ov)$ có chiều quay ngược chiều kim đồng hồ, do đó góc có giá trị âm. Vì góc hình học $uOv$ bằng $50^\circ$ nên góc lượng giác $(Ou, Ov) = -50^\circ$.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Theo hình vẽ, góc lượng giác $(Ou, Ov)$ có chiều quay ngược chiều kim đồng hồ, do đó góc có giá trị âm. Vì góc hình học $uOv$ bằng $50^\circ$ nên góc lượng giác $(Ou, Ov) = -50^\circ$.

Câu 2:

Với mọi số thực $a,$ $b$ công thức nào dưới đây là sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta xét từng đáp án:

  • Đáp án A: $\sin(a-b) = \sin a \cos b - \cos a \sin b$ (Đúng)

  • Đáp án B: $\cos(a+b) = \cos a \cos b - \sin a \sin b$ (Sai, đáp án đúng phải là $\cos(a+b) = \cos a \cos b - \sin a \sin b$)

  • Đáp án C: $\cos(a-b) = \cos a \cos b + \sin a \sin b$ (Đúng)


Vậy đáp án sai là B.

Câu 3:

Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\cos \alpha = \frac{3}{5}$. Giá trị của $P = \cos 2\alpha $

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có công thức $\cos 2\alpha = 2\cos^2 \alpha - 1$.
Thay $\cos \alpha = \frac{3}{5}$ vào, ta được:
$P = \cos 2\alpha = 2\left(\frac{3}{5}\right)^2 - 1 = 2\cdot\frac{9}{25} - 1 = \frac{18}{25} - 1 = \frac{18-25}{25} = \frac{-7}{25}$
Vậy đáp án đúng là $P = -\frac{7}{25}$

Câu 4:

Tập xác định $D$ của hàm số $y = 2\tan x$

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Hàm số $y = 2\tan x$ được xác định khi $\cos x \neq 0$.

$\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{2} + k\pi$, với $k \in \mathbb{Z}$.

Vậy, tập xác định của hàm số là $D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.$

Câu 5:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Một hàm số $y = f(x)$ được gọi là hàm số chẵn nếu $f(-x) = f(x)$ với mọi $x$ thuộc tập xác định của hàm số.


  • Xét $y = \sin 2x$. Ta có $\sin(-2x) = -\sin(2x) \neq \sin(2x)$. Vậy đây không phải hàm số chẵn.

  • Xét $y = \cos x$. Ta có $\cos(-x) = \cos x$. Vậy đây là hàm số chẵn.

  • Xét $y = \tan 3x$. Ta có $\tan(-3x) = -\tan(3x) \neq \tan(3x)$. Vậy đây không phải hàm số chẵn.

  • Xét $y = 2\cot x$. Ta có $2\cot(-x) = -2\cot x \neq 2\cot x$. Vậy đây không phải hàm số chẵn.


Vậy, hàm số chẵn là $y = \cos x$.

Câu 6:

Nghiệm của phương trình $\cos 2x = 1$

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cho hình chóp $S.ABCD$, gọi $O$ là giao điểm của hai đường chéo $BD$$AC.$ Phát biểu nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho tứ diện $ABCD,$ vị trí tương đối của hai đường thẳng $AC$$BD$

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cho tứ diện $ABCD.$ Gọi $M,$ $N$ lần lượt là các điểm thuộc các cạnh $AB,\,AC$ sao cho $\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{{AN}}{{AC}}$; $I,\,J$ lần lượt là trung điểm của $BD$$CD.$

Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Cho đường thẳng $a$ và mặt phẳng $\left( P \right)$ không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD.$ Gọi $M,\,N$ lần lượt là trung điểm của $SA,\,SC.$ Đường thẳng $MN$ song song với mặt phẳng nào dưới đây?

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD gọi M, N lần lượt là (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành tâm $O.$ Gọi $M,$ $N,$ $P$ lần lượt là trung điểm của $SA,$ $SD,$ $AB.$ Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Cho hình lăng trụ tam giác $ABC.A'B'C'.$

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' (ảnh 1)

Hình chiếu của tam giác $ACB$ trên mặt phẳng $\left( {A'B'C'} \right)$ theo phương $CC'$

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Tính $\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^2} + 1}}.$

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

$\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {2{x^2} + 3x - 5} \right)$ bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

$\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}$ bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Hàm số nào sau đây liên tục trên $\mathbb{R}$?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP