JavaScript is required
Danh sách đề

100 câu trắc nghiệm cuối HK1 Toán 11 - KNTT - Đề 4

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Doanh thu bán hàng trong 2020 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng).

Doanh thu

Số ngày

[5;7)[5;7)

22

[7;9)[7;9)

77

[9;11)[9;11)

77

[11;13)[11;13)

33

[13;15)[13;15)

11

Số ngày cửa hàng đạt doanh thu từ 77 triệu trở lên là

A. 77
B. 44
C. 1818
D. 1111
Đáp án
Đáp án đúng: E
Để tìm số ngày cửa hàng đạt doanh thu từ 7 triệu trở lên, ta cần cộng số ngày trong các khoảng $[7;9)$, $[9;11)$, $[11;13)$ và $[13;15)$.


  • Số ngày trong khoảng $[7;9)$ là $7$

  • Số ngày trong khoảng $[9;11)$ là $7$

  • Số ngày trong khoảng $[11;13)$ là $3$

  • Số ngày trong khoảng $[13;15)$ là $1$


Tổng số ngày là $7 + 7 + 3 + 1 = 18$.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tìm số ngày cửa hàng đạt doanh thu từ 7 triệu trở lên, ta cần cộng số ngày trong các khoảng $[7;9)$, $[9;11)$, $[11;13)$ và $[13;15)$.


  • Số ngày trong khoảng $[7;9)$ là $7$

  • Số ngày trong khoảng $[9;11)$ là $7$

  • Số ngày trong khoảng $[11;13)$ là $3$

  • Số ngày trong khoảng $[13;15)$ là $1$


Tổng số ngày là $7 + 7 + 3 + 1 = 18$.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chất lượng không khí dưới $50$ µg/m³ tương ứng với nhóm $[0; 50)$. Theo bảng số liệu, có $10$ ngày có chất lượng không khí thuộc nhóm này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tìm tứ phân vị thứ ba $Q_3$, ta thực hiện các bước sau:

  • 1. Tính cỡ mẫu: $n = 2 + 7 + 7 + 3 + 1 = 20$

  • 2. Xác định vị trí của $Q_3$: Vị trí $Q_3$ là $\frac{3(n+1)}{4} = \frac{3(20+1)}{4} = \frac{63}{4} = 15.75$. Vậy $Q_3$ thuộc nhóm thứ 4.

  • 3. Xác định nhóm chứa $Q_3$: Nhóm thứ 4 là nhóm $[9;11)$ vì các nhóm tích lũy tần số là: 2, 9, 16, 19, 20. Do đó nhóm thứ 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 15.75.

  • 4. Áp dụng công thức tính $Q_3$ cho dữ liệu ghép nhóm:
    $Q_3 = L + \frac{\frac{3n}{4} - CF}{f} \times W$

    Trong đó:

    $L$ là giới hạn dưới của nhóm chứa $Q_3$, ở đây $L = 9$

    $n$ là tổng số dữ liệu, $n = 20$

    $CF$ là tần số tích lũy của nhóm trước nhóm chứa $Q_3$, ở đây $CF = 2 + 7 = 9$

    $f$ là tần số của nhóm chứa $Q_3$, ở đây $f = 7$

    $W$ là độ rộng của nhóm, ở đây $W = 11 - 9 = 2$


  • 5. Thay số vào công thức:
    $Q_3 = 9 + \frac{\frac{3 \times 20}{4} - 9}{7} \times 2 = 9 + \frac{15 - 9}{7} \times 2 = 9 + \frac{6}{7} \times 2 = 9 + \frac{12}{7} \approx 9 + 1.71 = 10.71$

  • 6. Làm tròn đến hàng phần mười: $Q_3 \approx 10.7$

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi độ chênh lệch giữa các số liệu trong mẫu quá lớn, số trung vị là đại lượng thích hợp nhất để đại diện cho các số liệu đó. Số trung bình có thể bị ảnh hưởng nhiều bởi các giá trị ngoại lệ (outliers), trong khi số trung vị ít bị ảnh hưởng hơn. Phương sai và độ lệch chuẩn là các đại lượng đo độ phân tán, không đại diện cho giá trị trung tâm của dữ liệu.
  • Số trung bình: $\bar{x} = \frac{\sum_{i=1}^{n} x_i}{n}$ (bị ảnh hưởng bởi các giá trị ngoại lệ)
  • Số trung vị: Giá trị ở giữa khi dữ liệu được sắp xếp.

Câu 5:

Gọi ii là nhóm có tần số lớn nhất. Gọi u, g, niu,\ g,\ {{n}_{i}} lần lượt là đầu mút trái, độ dài và tần số của nhóm ii; ni1, ni+1\ {{n}_{i-1}},\ \ {{n}_{i+1}} lần lượt là tần số của nhóm i1, i-1,\ nhóm i+1i+1. Gọi M0M_0 là Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm, mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm:
$M_0 = u + \frac{n_i - n_{i-1}}{2n_i - n_{i-1} - n_{i+1}} \cdot g$, với:
  • $u$: đầu mút trái của nhóm chứa mốt
  • $n_i$: tần số của nhóm chứa mốt
  • $n_{i-1}$: tần số của nhóm liền trước nhóm chứa mốt
  • $n_{i+1}$: tần số của nhóm liền sau nhóm chứa mốt
  • $g$: độ dài của nhóm chứa mốt

Câu 13:

Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút) Số học sinh
[0;20)\big[0 \, ; \, 20\big) 55
[20;40)\big[20 \, ; \, 40\big) 99
[40;60)\big[40 \, ; \, 60\big) 1212
[60;80)\big[60 \, ; \, 80\big) 1010
[80;100)\big[80 \, ; \, 100\big) 66
A. Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là [40;60)[40;60)
B. Giá trị đại diện của nhóm [80;100)\big[ 80;100 \big)8080
C. Mốt của mẫu số liệu trên là 5252
D. Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là [40;60)[40;60)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:

Điện lượng (Nghìn mAh)

Số pin

[0,9;0,95)\big[0,9 \, ; \, 0,95\big)

1010

[0,95;1)\big[0,95 \, ; \, 1\big)

2020

[1;1,05)\big[1 \, ; \, 1,05\big)

3535

[1,05;1,1)\big[1,05 \, ; \, 1,1\big)

1515

[1,1;1,15)\big[1,1 \, ; \, 1,15\big)

55

A. Số trung bình của dãy số liệu là: 1,016.1,016.
B. Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là [1,05;1,1)[1,05;1,1)
C. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu nhóm là: Q1=0,98Q_1=0,98
D. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu nhóm là: Q3=1,248Q_3=1,248
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, thu được bảng số liệu sau:

Thời gian Số học sinh nam Số học sinh nữ
[4;5)\big[4 \, ; \, 5\big) 88 44
[5;6)\big[5 \, ; \, 6\big) 1010 66
[6;7)\big[6 \, ; \, 7\big) 1313 1212
[7;8)\big[7 \, ; \, 8\big) 1515 1818
[8;9)\big[8 \, ; \, 9\big) 77 88
A. Độ dài của nhóm bằng 11
B. Thời gian ngủ trung bình của các bạn học sinh nam nhiều hơn các bạn học sinh nữ
C. Phần lớn học sinh được khảo sát trong khối 11 ngủ nhiều hơn 6,56,5 giờ
D. 75%75\% học sinh được khảo sát trong khối 11 ngủ ít nhất 5,55,5giờ
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Dưới đây là 2 bảng thống kê doanh số bán hàng của 20 nhân viên tại một cửa hàng điện thoại trong tháng 9 đối với hai nhãn hàng Oppo và Samsung.

Bảng thống kê doanh số điện thoại bán được của Oppo trong tháng 9.

Doanh số

Số nhân viên

[18;20]\big[18 \, ; \, 20\big]

22

[21;23]\big[21 \, ; \, 23\big]

55

[24;26]\big[24 \, ; \, 26\big]

88

[27;29]\big[27 \, ; \, 29\big]

33

[30;32]\big[30 \, ; \, 32\big]

22

Bảng thống kê doanh số điện thoại bán được của Samsung trong tháng 9.

Doanh số

Số nhân viên

[15;19]\big[15 \, ; \, 19\big]

55

[20;24]\big[20 \, ; \, 24\big]

88

[25;29]\big[25 \, ; \, 29\big]

55

[30;34]\big[30 \, ; \, 34\big]

11

[35;39]\big[35 \, ; \, 39\big]

11

A. Đối với 2020 nhân viên bán hàng được khảo sát thì bảng thống kê cho thấy điện thoại của nhãn hàng Oppo dễ bán hơn so với điện thoại của hãng Samsung. (so sánh dựa trên giá trị trung bình của 2 bảng thống kê)
B. Đối với điện thoại của hãng Samsung, khả năng một nhân viên bán được 2626 chiếc là cao nhất. Chủ cửa hàng điện thoại muốn dành phần thưởng khích lệ cho các nhân viên bán được doanh số cao. Điều kiện được nhận quà là phải nằm trong Top 5 nhân viên đạt doanh số điện thoại Samsung cao nhất và đồng thời phải nằm trong Top 10 nhân viên đạt doanh số điện thoại Oppo cao nhất
C. Anh An nghĩ mình sẽ nhận được thưởng vì anh An bán được 2525 chiếc điện thoại Oppo và 2626 chiếc điện thoại Samsung
D. Chị Bình nghĩ mình cũng sẽ nhận được thưởng dù chị chỉ bán được 2424 chiếc điện thoại Oppo nhưng chị bán được tới 2727 chiếc điện thoại Samsung
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống AABB được cho ở bảng đây: (đơn vị: kg)

Cân nặng (kg)

Số con giống AA

Số con giống BB

[1;1,1)\big[1 \, ; \, 1,1\big)

88

1313

[1,1;1,2)\big[1,1 \, ; \, 1,2\big)

2828

1414

[1,2;1,3)\big[1,2 \, ; \, 1,3\big)

3232

2424

[1,3;1,4)\big[1,3 \, ; \, 1,4\big)

1717

1414

A. Cân nặng trung bình của giống AA1,22.1,22.
B. Cân nặng trung bình của giống BB1,21.1,21.
C. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống AA là: Q1A=1,15.{{Q}_{1A}}=1,15.
D. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống BB là: Q1B=1,62.{{Q}_{1B}}=1,62.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP