JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 10 - CTST - Đề 3

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a=45±0,2\overline{a}=45 \, \pm \, 0,2 cm. Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là

A. Δ45=0,2\Delta_{45} = 0,2
B. Δ450,2\Delta_{45} \le 0,2
C. Δ450,2\Delta_{45} \le -0,2
D. Δ45=0,2\Delta_{45} =-0,2
Đáp án
Sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng bởi $\Delta a$. Trong kết quả đo $\overline{a}=45 \pm 0,2$ cm, sai số tuyệt đối là 0,2 cm. Vậy $\Delta_{45} \le 0,2$.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a=45±0,2\overline{a}=45 \, \pm \, 0,2 cm. Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Sai số tuyệt đối của phép đo được ước lượng bởi $\Delta a$. Trong kết quả đo $\overline{a}=45 \pm 0,2$ cm, sai số tuyệt đối là 0,2 cm. Vậy $\Delta_{45} \le 0,2$.

Câu 2:

Cho hình vuông ABCDABCD có cạnh a.a. Khi đó AB.AD\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AD} bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vì $ABCD$ là hình vuông, nên $AB$ và $AD$ vuông góc với nhau.
Do đó, tích vô hướng của hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AD}$ là: $\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AD} = |\overrightarrow{AB}| \cdot |\overrightarrow{AD}| \cdot cos(\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AD}) = a \cdot a \cdot cos(90^\circ) = a^2 \cdot 0 = 0$.

Câu 3:

Cho tam giác ABCABC vuông tại AA, GG là trọng tâm tam giác ABC,BC=aABC,\, BC=a. Độ dài vectơ AG\overrightarrow{AG}

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Gọi $M$ là trung điểm $BC$. Vì $G$ là trọng tâm tam giác $ABC$ nên $AG = \dfrac{2}{3}AM$.
Tam giác $ABC$ vuông tại $A$ có $AM$ là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên $AM = \dfrac{1}{2}BC = \dfrac{a}{2}$.
Do đó $AG = \dfrac{2}{3}.\dfrac{a}{2} = \dfrac{a}{3}$.

Câu 4:

Cho hình bình hành ABCDABCD. Vectơ bằng vectơ AB\overrightarrow{AB}

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong hình bình hành $ABCD$, ta có:
  • $\overrightarrow{AB} = \overrightarrow{DC}$ (hai cạnh đối song song và bằng nhau)

Câu 5:

Cho tam giác ABC ABC với BC=a,AC=b,AB=c BC=a, \, AC=b, \, AB=c , bán kính đường tròn ngoại tiếp R R . Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Theo định lý sin trong tam giác, ta có:
  • $\dfrac{a}{\sin A} = \dfrac{b}{\sin B} = \dfrac{c}{\sin C} = 2R$
Từ đó suy ra:
  • $a = 2R \sin A$
Vậy đáp án đúng là $a = 2R \sin A$.

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Giá trị của tham số mm để hàm số y=(m2022)x4+(m+2023)x22x+5y=(m-2 \, 022)x^4+(m+2 \, 023 )x^2-2x+5 là hàm số bậc hai là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho tam giác MNPMNP, gọi I,J,KI,\,J,\,K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MP,MN,NPMP,\,MN,\,NP. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Phần tô màu (không bao gồm đường thẳng Δ \Delta ) trong hình vẽ là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

loading...

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hàm số y=x2+2x+m4y=-{{x}^{2}}+2x+m-4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [1;2]\left[ -1;2 \right] bằng 33 khi mm thuộc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Số điểm mà các vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:

8;  9;  15;  14;  11;  20;  13;  178; \,\, 9; \,\, 15; \,\, 14; \,\, 11; \,\, 20; \,\, 13; \,\, 17

A. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 1212
B. Số trung bình của mẫu số liệu là 13,513,5
C. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là 66
D. Mẫu số liệu có giá trị bất thường
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho tanα=512 \tan \alpha =-\dfrac{5}{12} .

A. α(90;180) \alpha \in \big( 90^\circ;180^\circ \big)
B. cosα=1213 \cos \alpha =\dfrac{12}{13}
C. cotα=125 \cot \alpha =\dfrac{12}{5}
D. sinα=513 \sin \alpha =\dfrac{5}{13}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hàm số y=x24xy={{x}^{2}}-4x.

A. Tập xác định D=RD=\mathbb{R}
B. Đồ thị của hàm số có đỉnh I(2;4)I(2;-4)
C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x=1x=-1
D. Đồ thị của hàm số giao điểm với trục OxOxO(0;0),B(4;0)O(0;0), \, B(4;0)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp tết với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như sau: khách thuê tối thiểu phải thuê trọn ba ngày tết (mùng 1,2,31,2,3) với giá 11 000000 000000 triệu đồng/ngày; những ngày còn lại (nếu khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700700 000000 đồng/ngày. Giả sử TT là tổng số tiền mà khách phải trả khi thuê một chiếc xe hơi của công ty và xx là số ngày thuê của khách.

A. Hàm số TT theo xxT=900000+700000xT=900 \, 000+700 \, 000x
B. Điều kiện của xxxNx\in \mathbb{N}
C. Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là 58000005800000(đồng)
D. Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 1010 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 1212 ngày
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP