JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 10 - CTST - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Thời gian chơi game (đơn vị giờ) trong một ngày cuả một số học sinh lớp 10B10\,B được cho như sau: 0   1   2   2   2   2   3   4   4   5   6   70\,\,\,1\,\,\,2\,\,\,2\,\,\,2\,\,\,2\,\,\,3\,\,\,4\,\,\,4\,\,\,5\,\,\,6\,\,\,7. Mốt cho mẫu số liệu này là

A. 00
B. 77
C. 44
D. 22
Đáp án
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện nhiều nhất.
Trong mẫu số liệu này, số 2 xuất hiện 4 lần, nhiều hơn bất kỳ số nào khác.
Vậy, mốt của mẫu số liệu là $2$.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện nhiều nhất.
Trong mẫu số liệu này, số 2 xuất hiện 4 lần, nhiều hơn bất kỳ số nào khác.
Vậy, mốt của mẫu số liệu là $2$.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Sai số tương đối là $\delta_a = \frac{\Delta_a}{|a|}$.
Ta có $\delta_a \le 0,5\% = 0,005$.
Suy ra $\Delta_a \le |a| \cdot 0,005 = 6,2617 \cdot 0,005 = 0,0313085$.
Vậy sai số tuyệt đối của $\overline{a}$ không vượt quá $0,0313085$, do đó $\overline{a} = 3,2\%$.

Câu 3:

Cho hình vuông ABCDABCD cạnh aa. Độ dài của vectơ u=AB+AD\overrightarrow{u}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AD}$ là hai vector vuông góc và có độ dài bằng $a$.
Do đó, $\overrightarrow{u}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}$ là đường chéo của hình vuông có cạnh $a$.
Vậy, độ dài của $\overrightarrow{u}$ là $a\sqrt{2}$.

Câu 4:

Đẳng thức nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:
$\tan 150^\circ = \tan (180^\circ - 30^\circ) = -\tan 30^\circ = -\dfrac{1}{\sqrt{3}}$
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trục đối xứng của parabol $y = ax^2 + bx + c$ là đường thẳng $x = -\frac{b}{2a}$.
Trong trường hợp này, ta có $a = 2$ và trục đối xứng là $x = 4$.
Vậy, ta có phương trình:
$4 = -\frac{b}{2(2)}$
$4 = -\frac{b}{4}$
$b = -16$
Vậy đáp án là $b = -16$.

Câu 7:

Cho hai tập hợp A=[5;3),B=(1;+)A=\left[ -5;3 \right), \, B=\left(1;+\infty \right). Khi đó ABA \cap B là tập nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho tam giác ABCABC. Điểm II trên cạnh ACAC sao cho CI=14CACI=\dfrac14CA. Phân tích BI\overrightarrow{BI} theo hai vectơ AB\overrightarrow{AB}AC\overrightarrow{AC} ta được

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Điểm một bài kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh cho ở bảng số liệu sau:

Điểm

55

66

77

88

99

1010

Số học sinh

22

55

66

88

33

11

A. Kích thước mẫu trong bảng số liệu là 2525
B. Độ chênh lệch giữa giá trị trung bình và trung vị của bảng số liệu lớn hơn 11
C. Tứ phân vị thứ ba của bảng số liệu là Q3=8Q_3=8
D. Bảng số liệu có giá trị bất thường là 441010
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho tam giác ABCABC có trực tâm HHMM là trung điểm BCBC.

A. HA.CB=1\overrightarrow{HA}.\overrightarrow{CB}=1
B. BH.CA=0\overrightarrow{BH}.\overrightarrow{CA}=0
C. MH.MA=BC24\overrightarrow{MH}.\overrightarrow{MA}=\dfrac{BC^2}{4}
D. MH2+MA2=AH2+BC22MH^2+MA^2=AH^2+\dfrac{BC^2}{2}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hàm số y=(m7)x+2y=(m-7)x+2 có đồ thị là (d)(d), (mm là tham số thực).

A. Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi m7m \ne 7
B. (d)(d) luôn đi qua điểm A(0;2)A(0;2) với mọi mm
C. Khi m=6m=6 thì (d)(d) tạo với hai trục tọa độ Ox,OyOx,\,Oy một tam giác có diện tích bằng 44
D. Chỉ có đúng 66 giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số đã cho là hàm số nghịch biến
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho hàm số y=x2+4x5y={{x}^{2}}+4x-5.

A. y0y\ge 0 khi x[5;1]x\in [-5;1]
B. y0y\le 0 khi x(;5][1;+)x\in (-\infty ;-5]\cup [1;+\infty)
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+4x5y={{x}^{2}}+4x-5 bằng9-9
D. Với m=52m=\dfrac{5}{2} thì đường thẳng d:y=4xmd:y=4x-m cắt đồ thị (P)(P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1,x2{{x}_{1}},{{x}_{2}} thoả mãn x12+x22=5x_{1}^{2}+x_{2}^{2}=5
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP