Trắc nghiệm Toán cao cấp C3
Mời các bạn tham khảo bộ câu trắc nghiệm môn Toán cao cấp C3 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/45 phút)
-
Câu 1:
\(({e^x} + {y^2})dx - ({e^y} - 2xy)dy = 0\) là phương trình vi phân.
A. Tách biến
B. Tuyến tính
C. Bernoulli
D. Toàn phần
-
Câu 2:
Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M(xo,yo). Đặt:
\(A = f{}_{xx}({x_{o,}}{y_o}),B = f{_{xy}}({x_{o,}}{y_o}),C = f{}_{xx}({x_{o,}}{y_o}),\Delta = {B^2} - AC\)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M
B. Nếu thì f đạt cực đại tại M
C. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M
D. Nếu thì f đạt cực đại tại M
-
Câu 3:
Tìm a để hàm số \(f(x,y) = \left\{ \begin{array}{l} \frac{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + 1} - 1}}{{{x^2} + {y^2}}},(x,y) \ne (0,0)\\ a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,(x,y) \ne (0,0) \end{array} \right.\) liên tục tại R2
A. 0
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 2
-
Câu 4:
Cho chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {(\frac{{{n^2} + 2{n^2} + 1}}{{{{(n + 1)}^4}{n^\alpha }}}} )(\alpha là một tham số )\)hội tụ khi và chỉ khi:
A. \(\alpha > 0\)
B. \(\alpha \le 0\)
C. \(\alpha > 1\)
D. \(\alpha \ge 1\)
-
Câu 5:
Cho chuỗi có số hạng tổng quát: \({u_n} = \frac{1}{{n(n + 1)}},n \ge 1\) . Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\) . Kết luận nào sau đây đúng?
A. \({S_n} = 1 - \frac{1}{{n + 1}})\) và chuỗi hội tụ, có tổng s=1
B. Chuỗi phân kỳ
C. \({S_n} = \frac{1}{2}(1 - \frac{1}{{n + 1}})\) và chuỗi hội tụ, có tổng \(s = \frac{1}{2}\)
D. \({S_n} = 1 + \frac{1}{{n + 1}}\)và chuỗi hội tụ, có tổng s=1
-
Câu 6:
Cho hàm số \(f(x,y) = \frac{{xy}}{{\sqrt {1 - {x^2} - {y^2}} }}\) không liên tục tại điểm nào dưới đây:
A. \((\frac{1}{2}; - \frac{1}{2})\)
B. \((\frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{1}{{\sqrt 2 }})\)
C. \((0;0)\)
D. \((0; - 1)\)
-
Câu 7:
Tìm bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{{{x^n}}}{{{{(\frac{n}{{2n + 1}})}^n}}}} \)
A. R = 0
B. R = 2
C. R = 1/2
D. \(R = + \infty\)
-
Câu 8:
Nghiệm tổng quát của phương trình \(y'' - 18y + 81y = 0\)
A. \(y = ({C_1}x + {C_2}){e^{9x}}\)
B. \(y = {C_1}x + {C_2}{e^{9x}}\)
C. \(y = {C_1} + {C_2}x{e^{9x}}\)
D. \(y = {C_1} + {C_2}{e^{9x}}\)
-
Câu 9:
Tính tổng của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {(\frac{1}{{{9^n}}}} \)
A. \(\frac{9}{8}\)
B. \(\frac{8}{9}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\frac{1}{9}\)
-
Câu 10:
Miền xác định của hàm số \(f(x,y) = \arcsin (3x - {y^2})\) là:
A. \({D_f} = \left\{ {(x,y) \in {R^2}| - 1 \le 3x - {y^2} \le 1} \right\}\)
B. \({D_f} = R\)
C. \({D_f} = \left\{ {(x,y) \in {R^2}|0 \le 3x - {y^2} \le 1} \right\}\)
D. \({D_f} = {R^2}\)
-
Câu 11:
Số điểm dừng của hàm số \(z = {x^3} + {y^3} - 3xy\) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 12:
Nghiệm tổng quát của phương trình \(y'' - y' - 2y = 0\) là:
A. \(y = {C_1}{e^x} + {C_2}{e^{2x}}\)
B. \(y = {C_1}{e^x} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
C. \(y = {C_1}{e^{ - x}} + {C_2}{e^{2x}}\)
D. \(y = {C_1}{e^{ - x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\)
-
Câu 13:
Tìm miền hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{x^n}}}{{(n + 1){{.7}^n}}}} \)
A. (-7;7]
B. [-7;7]
C. [-7;7)
D. (-7;7)
-
Câu 14:
Giải phương trình \(y' = \frac{y}{x} + \sin \frac{y}{x}\) với \(y(1) = \frac{\pi }{2}\)
A. \(y = 2x\arctan x\)
B. \(y = x\arctan x\)
C. \(y = 2\arctan x\)
D. \(y = 2(x + \arctan x)\)
-
Câu 15:
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{(x,y) \to (0, - 1)} \frac{{1 - \cos (xy)}}{{{x^2}}}\)
A. \(- \frac{1}{2}\)
B. 1
C. 0
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 16:
Giải phương trình vi phân \(\frac{{xdx}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{{ydy}}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} = 0\) biết y(0)=0
A. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2C\)
B. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2\)
C. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 1\)
D. \(\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 0\)
-
Câu 17:
Tìm s để chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{{2^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}} \) hội tụ:
A. s<1
B. s>-1
C. \( + \infty \)\(s \le 1\)
D. \(s \ge 1\)
-
Câu 18:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình
A. \(\arctan y = {x^2} + C\)
B. \(2\arctan y = {(x + 1)^2} + C\)
C. \(\arctan y = \frac{1}{4}{x^2} + C\)
D. \(\arctan y = {(x + 1)^2} + C\)
-
Câu 19:
Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\cos (n + 1)}}{{n\sqrt n }}}\)
A. Chuỗi (1) hội tụ tuyệt đối
B. Chuỗi (1) phân kỳ
C. Chuỗi (1) hội tụ về 0
D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ
-
Câu 20:
Miền giá trị của hàm số \(f(x,y) = {e^{ - {x^2} - {y^2}}}\) là:
A. (0;1)
B. (0;1]
C. [0;1]
D. [0;1)