1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Đặc điểm của di truyền đa nhân tố là:
A. Tính trạng bị kiểm soát bởi nhiều locus gen
B. Tính trạng không đo lường được
C. Cấu trúc di truyền không kết hợp với ảnh hưởng của môi trường
D. Tính trạng do một gen quy định
-
Câu 2:
Loại mononucleotit nào sau đây là "tiền tệ" của tế bào có vai trò dự trữ năng lượng cho mọi hoạt động của tế bào:
A. ATP
B. GTP
C. CTP
D. UTP
-
Câu 3:
Hội chứng Claiphentơ ở người xảy ra do:
A. Thể ba nhiễm của NST 21
B. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXX
C. Thể ba nhiễm của NST giới tính dạng XXY
D. Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng XO
-
Câu 4:
Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là?
A. Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B. Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C. Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
D. Cả A, B, C
-
Câu 5:
Trong sự quang hợp ở lục lạp, O2 được tạo ra từ …… qua một loại phản ứng trong ……
A. CO2 / hệ thống quang II
B. H2O / hệ thống quang II
C. CO2 / chu trình Calvin
D. H2O / hệ thống quang I
-
Câu 6:
Chức năng của hệ Golgi?
A. Tiết ra sản phẩm được các túi chuyên chở mang đến mạng lưới nội chất
B. Tồn trữ, biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết
C. Bao bọc sản phẩm tiết và tiết ra
D. Biến đổi và bao bọc sản phẩm tiết
-
Câu 7:
Pha tối của quang hợp còn được gọi là?
A. Pha sáng của quang hợp
B. Quá trình cố định CO2
C. Quá trình chuyển hoá năng lượng.
D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
-
Câu 8:
Sự hình thành chân giả để vây bắt các phân tử ngoại bào xuất hiện ở dạng nhập bào nào?
A. Ẩm bào.
B. Thực bào.
C. Nhập bào – thụ thể.
D. Cả A và B.
-
Câu 9:
Khoai tây sinh sản bằng?
A. Rễ củ
B. Thân củ.
C. Thân rễ
D. Lá
-
Câu 10:
Sự khác biệt về nồng độ ion ở mặt trong và ở mặt ngoài của màng tạo nên điện thế năng thông qua việc nào?
A. Đưa Ca2+ ra ngoài, đưa K+ vào trong.
B. Đưa Ca2+ vào trong, đưa K+ ra ngoài.
C. Đưa Na+ ra ngoài, đưa K+ vào trong
D. Đưa Na+ vào trong, đưa K+ ra ngoài
-
Câu 11:
Sinh vật chưa có cấu trúc tế bào được phân biệt với sinh vật có cấu trúc tế bào là:
A. Chưa có màng nhân
B. Có cấp trúc ba thành phần
C. Có màng nhân
D. Có cấu trúc màng tế bào
-
Câu 12:
Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện:
A. Thể khảm
B. Thể đột biến
C. Thể lệch bội
D. Thể đa bội
-
Câu 13:
Quá trình tiến hóa hình thành tế bào đầu tiên gồm mấy giai đoạn:
A. 10
B. 6
C. 4
D. 2
-
Câu 14:
Kích thước tối đa của một tế bào được qui định bởi?
A. Nhu cầu có đủ bề mặt để trao đổi chất với môi trường
B. Số lượng các bào quan được chứa bên trong
C. Các nguyên liệu cần thiết để cấu trúc nên tế bào
D. Nhu cầu thức ăn để duy trì sự sống cho tế bào
-
Câu 15:
Trinh sản là hình thức sinh sản?
A. Không cần có sự tham gia của giao tử đực
B. Sinh ra con cái không có khả năng năng sinh sản
C. Xảy ra ở động vật bậc thấp
D. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái
-
Câu 16:
Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử:
A. X và Y
B. X và O
C. Y và O
D. XY và O
-
Câu 17:
Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào?
A. Cơ tim.
B. Hồng cầu.
C. Biểu bì.
D. Xương.
-
Câu 18:
Môi trường có nồng độ chất tan cao hơn của tế bào?
A. Môi trường nhược trương
B. Môi trường ưu trương
C. Môi trường đẳng trương.
D. Cả ba môi trường
-
Câu 19:
Trong giảm phân I, nhiễm sắc thể kép tồn tại ở?
A. Kỳ sau và kỳ đầu
B. Kỳ giữa và kỳ sau
C. Kỳ đầu và kỳ giữa.
D. Cả bốn kì
-
Câu 20:
Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd (cho mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng trội hoàn toàn) Tỷ lệ xuất hiện kiểu hình aabbdd ở F1 là:
A. 8/64
B. 2/64
C. 4/64
D. 1/64
-
Câu 21:
Hướng động là:
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
-
Câu 22:
Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?
A. Vì ban đem khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này.
B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
-
Câu 23:
Một cặp vợ chồng sinh ra một đứa con mắc hội chứng Đao, cơ sở tế bào học của trường hợp này là:
A. Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của người mẹ làm xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 được thụ tinh bởi tinh trùng bình thường thường của bố
B. Sự rối loạn phân ly cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của người bố làm xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 được thụ tinh bởi trứng bình thường của mẹ
C. Do mẹ lớn tuổi nên tế bào bị lão hoá làm sự phân ly của NST 21 dễ bị rối loạn
D. A và B đúng
-
Câu 24:
Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là:
A. Rể
B. Thân
C. Lá
D. Qủa
-
Câu 25:
Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào?
A. Lông hút của rễ cây
B. Cánh hoa
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn
-
Câu 26:
Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu chủ động:
A. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
B. Cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầu
C. Cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
D. Không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
-
Câu 27:
Acid abscisic (AAB) chỉ có ở?
A. Cơ quan đang hóa già
B. Cơ quan còn non
C. Cơ quan sinh sản
D. Cơ quan sinh dưỡng
-
Câu 28:
Cách vận chuyển các chất qua màng sinh chất cần tiêu tốn năng lượng là:
A. Vận chuyển thụ động
B. Vận chuyển chủ động
C. Vận chuyển chủ động, nhập bào và xuất bào
D. Nhập bào và xuất bào
-
Câu 29:
Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào
A. Dịch nhân.
B. Nhân con.
C. Bộ máy Golgi.
D. Chất nhiễm sắc.
-
Câu 30:
Dạng năng lượng chủ yếu của tế bào là:
A. Năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học.
B. Điện năng giúp tế bào thực hiện các hoạt động sinh lí luôn diễn ra.
C. Nhiệt năng giúp sưởi ấm tế bào cũng như cơ thể.
D. Động năng giúp tế bào trao đổi chất.