Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
-
Câu 1:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 3√2πa2.
B. 3√2πa22.
C. 6πa2.
D. 6√2πa2.
-
Câu 2:
Tích phân 8∫13√x dx bằng
A. 2
B. 454
C. 474
D. 254
-
Câu 3:
Bất phương trình 2x2−3x+4≤(12)2x−10 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 3
-
Câu 4:
Cho khối hộp ABCD.A′B′C′D′ có thể tích bằng a3. Biết tam giác A′BD có diện tích bằng a2, khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (B′D′C) bằng
A. 3a
B. a2.
C. a
D. 2a
-
Câu 5:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R ?
A. y = 2x - 1
B. y=−x2+1
C. y=x2+1
D. y = - 2x + 1.
-
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f′(x) như hình bên. Đặt g(x)=x3−3f(x).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(0)<g(−1)<g(2).
B. g(2)<g(−1)<g(0).
C. g(2)<g(0)<g(−1).
D. g(−1)<g(0)<g(2).
-
Câu 7:
Một hình cầu có bán kính bằng √3. Thể tích của hình cầu bằng
A. √3π.
B. 12π.
C. 3π.
D. 4√3π.
-
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(−3;2;5). Tìm tọa độ điểm M′ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox.
A. M′(3;−2;−5).
B. M′(−3;0;0).
C. M′(0;2;0).
D. M′(0;0;5).
-
Câu 9:
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
A. 2 - 3i.
B. - 3 + 2i.
C. 2 + 3i.
D. - 3 - 2i.
-
Câu 10:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2+z+1=0. Tính P=z20201+z20202.
A. P = 1
B. P = -1
C. P = 0
D. P = 2
-
Câu 11:
Cho số phức z=a+bi(a,b∈R) thỏa mãn 2z−5ˉz=−9−14i.
Tính S=a+b
A. S = -1
B. S = 1
C. S=−233.
D. S=233.
-
Câu 12:
Cho hàm số y=√3x−x2. Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?
A. (32;3)
B. (0;2)
C. (0;32)
D. (0;3)
-
Câu 13:
Tính giá trị của biểu thức A=loga1a2 với a>0 và a≠1?
A. A=12
B. A = 2
C. A = -2
D. A=−12
-
Câu 14:
Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?
A. 6316384
B. 910
C. 965536
D. 920
-
Câu 15:
Tất cả giá trị của m để phương trình mx−√x−3=m+1 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m > 0
B. 12≤m≤√32
C. 12≤m<1+√34
D. 0<m<1+√34
-
Câu 16:
Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2x+3x−1, biết tiếp tuyến song song vối đường thẳng y=−5x−3
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
-
Câu 17:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;−1;2) và B(5;3;−2). Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là
A. (x+4)2+(y+1)2+z2=9.
B. (x−4)2+(y−1)2+z2=9.
C. (x−4)2+(y−1)2+z2=36.
D. (x+4)2+(y+1)2+z2=36.
-
Câu 18:
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. (∫f(x)dx)′=f(x)
B. ∫[f(x)+g(x)]dx=∫f(x)dx+∫g(x)dx với f(x),g(x) liên tục trên R
C. ∫xαdx=xα+1α+1+C với α≠−1
D. ∫kf(x)dx=k∫f(x)dx với k∈R
-
Câu 19:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f′(x)=x3(x−1)2(x+2). Khoảng nghịch biến của hàm số là
A. (−∞;−2);(0;+∞)
B. (−2;0)
C. (−∞;−2);(0;1)
D. (−2;0);(1;+∞)
-
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Biết tam giác SBD là tam giác đều, thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 9a32.
B. 243√3a34.
C. 9a3
D. 9√3a3.
-
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x−z+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. →n4=(3;0;−1).
B. →n2=(3;−1;2).
C. →n3=(3;−1;0).
D. →n1=(−1;0;−1).
-
Câu 22:
Cho các số thực x,y thỏa mãn √2x+3+√y+3=4. Giá trị nhỏ nhất của √x+2+√y+9 bằng
A. √6+√172
B. √3
C. 3√102
D. √12+√21
-
Câu 23:
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và A′O=2√6a3. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ bằng
A. 2a3
B. 4a33.
C. 2a33.
D. 4a3
-
Câu 24:
Biết z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+4z+8=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=z0.(−3+5i)?
A. P(-4;-16)
B. M(-2;2)
C. N(16;4)
D. Q(16;-4)
-
Câu 25:
Ông Anh muốn mua một chiếc ô tô trị giá 700 triệu đồng nhưng ông chỉ có 500 triệu đồng và muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,75% tháng. Hỏi hàng tháng ông Anh phải trả số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?
A. 913.5000 đồng
B. 997.0000 đồng
C. 997.1000 đồng
D. 913.7000 đồng
-
Câu 26:
Giá trị của biểu thức K=23.2−1+5−3.5410−3:10−2−(0,25)0 là
A. 12
B. 15
C. -10
D. 10
-
Câu 27:
Cho F(x)=−12sin2x là một nguyên hàm của hàm số f(x)cos2x. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f′(x)tanx.
A. ∫f′(x)tanxdx=cosxsin3x−12sin2x+C.
B. ∫f′(x)tanxdx=32cot2x+C.
C. ∫f′(x)tanxdx=12cot2x+C.
D. ∫f′(x)tanxdx=cosxsin3x+12sin2x+C.
-
Câu 28:
Cho hàm số y=x+1x−1 có đồ thị là (C). Gọi M(xM;yM) là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng xM+yM.
A. 2−√2.
B. 2√2−1.
C. 1
D. 2−2√2.
-
Câu 29:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên (−∞;0) và (0;+∞) có bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2
B. f(−3)>f(−2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞)
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
-
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (P′) lần lượt có phương trình x+2y-2z+1=0 và x-2y+2z-1=0. Gọi (S) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng (P) và (P′). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. (S) là mặt phẳng có phương trình x = 0
B. (S) là mặt phẳng có phương trình 2y - 2z + 1 = 0.
C. (S) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
D. (S) là hai mặt phẳng có phương trình x=0 và 2y-2z+1=0.
-
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình x2−2ax+y2−2by+(z−c)2=0, với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy)
B. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz
C. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục Ox và Oy
D. Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O
-
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên (a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi f′(x)<0,∀x∈(a;b).
B. Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi f′(x)≥0,∀x∈(a;b) và f'(x)=0 tại hữu hạn giá trị x∈(a;b).
C. Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi f′(x)≤0,∀x∈(a;b).
D. Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi f′(x)≥0,∀x∈(a;b)
-
Câu 33:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=−x33+mx2+2 nghịch biến trên R
A. m = 0
B. [m>1m<0
C. [m≥1m≤0
D. 0≤m≤1
-
Câu 34:
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 35:
Cho tích phân I=π∫0x2cosxdx và u=x2,dv=cosxdx. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. I=x2sinx|π0+π∫0xsinxdx
B. I=x2sinx|π0+2π∫0xsinxdx
C. I=x2sinx|π0−2π∫0xsinxdx
D. I=x2sinx|π0−π∫0xsinxdx
-
Câu 36:
Cho z1=2m+(m−2)i và z2=3−4mi, với m là số thực. Biết z1.z2 là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m∈[0;2).
B. m∈[2;5].
C. m∈(−3;0).
D. m∈(−5;−2).
-
Câu 37:
Cho biết ba số khác không a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ac=b2.
B. a + c = 2b.
C. a + b = 2c.
D. b + c = 2a.
-
Câu 38:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π4] thỏa mãn f(0)=0,π4∫0[f′(x)]2dx=2 và π4∫0sin2x.f(x)dx=12. Tích phân π4∫0f(x)dx bằng
A. −12.
B. 12.
C. −14.
D. 14.
-
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=1y=2+3tz=5−t(t∈R). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
A. →u4=(1;2;5).
B. →u1=(1;3;−1).
C. →u3=(1;−3;−1).
D. →u2=(0;3;−1).
-
Câu 40:
Hàm số y=2x−1x−2 nghịch biến trên khoảng nào ?
A. R\{2}
B. (−2;+∞)
C. (2;+∞)
D. R
-
Câu 41:
Nếu (7+4√3)a−1<7−4√3 thì
A. a < 1
B. a > 1
C. a > 0
D. a < 0
-
Câu 42:
Trong không gian Oxyz, cho →a=(1;1;−2) và →b=(−2;1;1). Gọi α là góc giữa hai vectơ →a và →b. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. α=600.
B. α=450.
C. α=1200.
D. α=900.
-
Câu 43:
Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x2−4x+3).
A. D=(−∞;2−√2)∪(2+√2;+∞)
B. D=(2−√2;1)∪(3;2+√2)
C. D=(1;3)
D. D=(−∞;1)∪(3;+∞)
-
Câu 44:
Tìm m để phương trình cos2x+2(m+1)sinx−2m−1=0 có đúng 3 nghiệm x∈(0;π).
A. 0≤m<1
B. - 1 < m < 1
C. 0<m≤1
D. 0 < m < 1
-
Câu 45:
Hàm số y=x4−2x2 đồng biến trên khoảng
A. (−∞;1)
B. (0;+∞)
C. (0;1) và (1;+∞)
D. (-1;0) và (1;+∞)
-
Câu 46:
Một hộp chứa 7 viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Số cách lấy là
A. 21
B. 12
C. 42
D. 6
-
Câu 47:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=3a2. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
A. d=2a3.
B. d=3a5.
C. d=3a2.
D. d=3a4.
-
Câu 48:
Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình bln2x+alnx+3=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và phương trình 3log2x+alogx+b=0 có hai nghiệm phân biệt x3,x4 thỏa mãn ln(x1x2)10>log(x3x4)e. Tính giá trị nhỏ nhất Smin của S=5a+3b.
A. Smin=102.
B. Smin=101.
C. Smin=96.
D. Smin=99.
-
Câu 49:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và A′B′C′. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 4√3πa23.
B. 2√3πa23.
C. 4πa2.
D. 2πa2.
-
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1) và B(4;5;−2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P):3x−4y+5z+6=0 tại điểm M. Tính tỉ số BMAM.
A. BMAM=2.
B. BMAM=4.
C. BMAM=14.
D. BMAM=3.