250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt
Nhằm giúp các bạn sinh viên khối ngành kỹ thuật có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt có đáp án mới nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Khi đo áp suất bằng chiều cao cột thuỷ ngân ở nhiệt độ t phải quy về 0°C theo công thức:
A. h(0°C) = h(t).(1-0,0172.t)
B. h(0°C) = h(t).(1-0,00172.t)
C. h(0°C) = h(t).(1-0,000172.t)
D. h(0°C) = h(t).(1+0,000172.t)
-
Câu 2:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 20,9
C. 29,3
D. 37,4
-
Câu 3:
Trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng có s1 < s2 thì:
A. \({p_2} > {p_1}\)
B. \({p_2} < {p_1}\)
C. \({p_2} = {p_1}\)
D. \({T_1} > {T_2}\)
-
Câu 4:
Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào trong trao đổi nhiệt đối lưu đặc trưng cho chế độ trao đổi nhiệt giữa bề mặt vật rắn với chất lưu.
A. Nusselts
B. Reynolds
C. Grashoff
D. Prandtl
-
Câu 5:
Phương trình trạng thái của khí lý tưởng:
A. p * V = R * T
B. p * V = Rμ * T
C. p * Vμ = G *R * T
D. p * V = G *R * T
-
Câu 6:
1kg không khí có áp suất p1 = 1bar, nhiệt độ T1 = 273K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng:
A. -212
B. -232
C. -222
D. -176
-
Câu 7:
Quá trình đoạn nhiệt 1-2 của khí lý tƣởng là quá trình có:
A. dp = 0
B. \(\Delta s = {c_p}*\ln \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
C. ds = 0
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 8:
Quá trình thuận nghịch là quá trình có tổn thất nhiệt:
A. Lớn nhất
B. Nhỏ nhất song khác không
C. Bằng không
D. Giá trị tổn thất tùy thuộc quá trình
-
Câu 9:
Trong quá trình đẳng áp:
A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng
B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy
C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích
D. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật
-
Câu 10:
Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …
A. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất.
B. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
C. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
-
Câu 11:
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng:
A. Bằng độ biến thiên nội năng
B. Bằng độ biến thiên enthalpy
C. Bằng độ biến thiên entropy
D. Bằng công kỹ thuật
-
Câu 12:
1kg không khí có p1 = 1bar, T1 = 288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 5 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng:
A. -147
B. -127
C. -187
D. -167
-
Câu 13:
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng:
A. \(q = \left. {{c_v}} \right|_{{t_1}}^{{t_2}}*\Delta T\)
B. \(q = {c_v}*\Delta T\)
C. \(q = c{'_v}*\Delta T\)
D. \(q = R*\Delta T\)
-
Câu 14:
Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
A. pV = RT.
B. pv = GRT.
C. pv = RT.
D. Cả 3 câu đều sai.
-
Câu 15:
Tính bề dày vách thép \(\delta \) (mm) của lò hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía trong và phía ngoài của vách \(\Delta \)t=120°C, mật độ dòng nhiệt truyền qua vách q = 55000 W/m2 , hệ số dẫn nhiệt \(\lambda \) =45W/(m.độ). (Coi vách nồi hơi là vách phẳng).
A. 120
B. 108
C. 98
D. 92
-
Câu 16:
1kg không khí có p1 = 1bar, t1 = 27°C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Thể tích riêng v2 (m3/kg) bằng:
A. 0,195
B. 0,205
C. 0,185
D. 0,175
-
Câu 17:
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 20cm3 , thể tích quét của piston Vq = 110cm3 . Hiệu suất của chu trình bằng:
A. 0,527
B. 0,587
C. 0,625
D. 0,627
-
Câu 18:
Định luật Fourier \(q = - \lambda .gradt\) có:
A. Chiều dòng nhiệt q ngược chiều với gradt
B. Đơn vị đo của hệ số dẫn nhiệt là w/m2
C. Đơn vị đo của q là w/(m2 .độ)
D. Đơn vị đo của gradt là °C/m2
-
Câu 19:
Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở:
A. Động cơ đốt trong
B. Máy lạnh
C. Chu trình Rankin của hơi nước
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 20:
Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q = 450W/m2 , nhiệt độ bề mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t1 = 450°C, t2 = 50°C, hệ số dẫn nhiệt \(\lambda \) = 0,40W/(m.°C/. Chiều dày \(\delta \) (mm) của vách bằng:
A. 355
B. 405
C. 450
D. 460
-
Câu 21:
Chất môi giới hay được sử dụng là khí hoặc hơi vì có độ biến thiên thể tích theo nhiệt độ:
A. Vừa phải
B. Nhỏ
C. Tương đối lớn
D. Lớn
-
Câu 22:
Hai hiện tượng vật lý là đồng dạng với nhau khi:
A. Kích thước hình học đồng dạng
B. Tiêu chuẩn xác định cùng tên bằng nhau từng đôi một
C. Điều kiện đơn trị đồng dạng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 23:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhả ra ở thiết bị ngưng tụ bằng (kJ/kg):
A. 24
B. 132,6
C. 156,6
D. 195
-
Câu 24:
Enthalpy H là:
A. Tổng động năng và thế năng của vật
B. Là năng lượng toàn phần của vật
C. Là thông số trạng thái của vật
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 25:
Tiêu chuẩn Grashoff đặc trưng chủ yếu cho yếu tố nào?
A. Đặc trưng cho sự trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
B. Đặc trưng cho chế độ chuyển động của chất lưu.
C. Đặc trưng cho mức độ chuyển động tự nhiên của chất lưu.
D. Đặc trưng cho tính chất vật lý của chất lưu.