250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt
Nhằm giúp các bạn sinh viên khối ngành kỹ thuật có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt có đáp án mới nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Khí N2 ở điều kiện nhiệt độ 250°C; áp suất dư 45bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:
A. 0,0890
B. 33,769
C. 0,0594
D. 0,0337
-
Câu 2:
Cho quá trình nén không khí đa biến có V1 = 15m3 , p1 = 2bar , p2 = 12bar , n = 1,25. Công kỹ thuật Lkt (kJ) bằng:
A. -6464
B. -6264
C. -6055
D. -5837
-
Câu 3:
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng có trị số bằng:
A. Bằng độ biến thiên enthalpy
B. q = 0
C. Bằng công kỹ thuật
D. Bằng công dãn nở
-
Câu 4:
Trong quá trình đoan nhiệt:
A. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ
B. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ
C. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 5:
Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
A. kg/m2
B. kg/cm2
C. N/m2
D. PSI
-
Câu 6:
Trong quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng có s1 < s2 thì:
A. \({p_2} > {p_1}\)
B. \({p_2} < {p_1}\)
C. \({p_2} = {p_1}\)
D. \({T_1} > {T_2}\)
-
Câu 7:
Điều kiện đơn trị được chia làm mấy loại?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
-
Câu 8:
Quá trình đa biến có n = \( \pm \infty \) là quá trình:
A. Đẳng tích
B. Đẳng áp
C. Đẳng nhiệt
D. Đoạn nhiệt
-
Câu 9:
Quá trình đẳng nhiệt 1-2 của khí lý tưởng là quá trình có:
A. \(\Delta u = 0\)
B. \(\Delta s = {c_p}*\ln \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
C. \(l = R*T*\ln \frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}\)
D. \(q = 0\)
-
Câu 10:
Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hê SI:
A. kWh
B. J
C. BTU
D. Cal
-
Câu 11:
Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng tích 1-2 của khí lý tưởng:
A. \({l_{kt}} = \frac{k}{{k - 1}}*R*({T_2} - {T_1})\)
B. \({l_{kt}} = \frac{1}{{k - 1}}*R*({T_2} - {T_1})\)
C. \({l_{kt}} = R*({T_2} - {T_1})\)
D. \({l_{kt}} = R*({T_1} - {T_2})\)
-
Câu 12:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a. Quá trình 3-4 đi qua van tiết lưu là:
A. Quá trình tiết lưu
B. Quá trình đoạn nhiệt
C. Quá trình đẳng enthalpy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 13:
Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:
A. \(\alpha {c_p} - \alpha {c_v} = 8314\) J/kg.độ
B. cp - cv = R
C. \(\frac{{{c_p}}}{{{c_v}}} = k\)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 14:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Nhiệt lượng nhả ra ở thiết bị ngưng tụ bằng (kJ/kg):
A. 24
B. 132,6
C. 156,6
D. 195
-
Câu 15:
1kg không khí có áp suất p1 = 1bar, nhiệt độ T1 = 273K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng:
A. -212
B. -232
C. -222
D. -176
-
Câu 16:
Không khí thực hiện quá trình đa biến có V1 = 10m3 , p1 = 1bar , p2 = 8bar , n = 1,10. Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng:
A. -1560
B. -1760
C. -1960
D. -1360
-
Câu 17:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kCal}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa \(\geq\)3 nguyên tử bằng:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
-
Câu 18:
Nhiệt độ T4 cuối quá trình dãn nở của động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức:
A. \({T_4} = {T_1}*\lambda \)
B. \({T_4} = {T_1}*\rho \)
C. \({T_4} = {T_3}*{e^{k - 1}}\)
D. \({T_4} = {T_1}*{\rho ^k}\)
-
Câu 19:
Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày \({\delta _1}\) = 250mm, \({\lambda _1}\) = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có \({\lambda _2}\)=0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 110°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 25°C, mật độ dòng nhiệt q =110W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai \({\delta _2}\) (mm) bằng:
A. 325
B. 352
C. 365
D. 372
-
Câu 20:
Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số mũ đa biến …
A. … n = 0.
B. … n = 1.
C. … n = k.
D. … n = ± ∞
-
Câu 21:
Dòng bức xạ có đơn vị đo là:
A. J
B. W
C. J/m2
D. W/m2
-
Câu 22:
Trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 vách phẳng song song không có màn chắn, đặt trong môi trƣờng trong suốt được tính theo công thức:
A. \({E_{o\lambda }} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)
B. \({E_{o}} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)
C. \({q_{12}} = \frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)
D. \({q_{12}} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)
-
Câu 23:
Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = ± º thì nó trở thành:
A. Quá trình đẳng áp
B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đẳng tích
D. Quá trình đoạn nhiệt
-
Câu 24:
Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A. dq = cv.dT + vdp
B. dq = cp.dT + vdp
C. dq = cp.dT – vdp
D. dq = cvdT – vdp
-
Câu 25:
Trong quá trình đẳng nhiệt:
A. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng
B. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy
C. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật
D. Nhiệt lượng tham gia bằng không