250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt
Nhằm giúp các bạn sinh viên khối ngành kỹ thuật có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt có đáp án mới nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tƣờng phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt dày \({\delta _1}\) = 100mm, lớp gạch đỏ dày \({\delta _2}\) = 200mm, hệ số dẫn nhiệt \({\lambda _1}\) = 0,93W/(m.độ), \({\lambda _2}\) = 0,7W/(m.độ), biết nhiệt độ trong cùng và bề mặt ngoài cùng vẫn duy trì không đổi là 900°C và 50°C. Tính mật độ dòng nhiệt q (W/m2) bằng:
A. 2162
B. 2258
C. 2543
D. 2016
-
Câu 2:
Vách buồng sấy (vách phẳng) được dựng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong dày \({\delta _1}\) = 250mm, \({\lambda _1}\) = 0,93W/(m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có \({\lambda _2}\)=0,7W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong cùng t1 = 110°C, nhiệt độ bề mặt ngoài cùng t3 = 25°C, mật độ dòng nhiệt q =110W/m2 . Chiều dày lớp vật liệu thứ hai \({\delta _2}\) (mm) bằng:
A. 325
B. 352
C. 365
D. 372
-
Câu 3:
Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
A. 0K = 0C – 273,16
B. 0F = 5 9 0C + 32
C. 0K = 5 9 0R
D. Cả 3 công thức đều đúng
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái
B. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động
C. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới
D. Cả 3 phát biểu đều đúng
-
Câu 5:
1kg không khí có p1 = 1bar, T1 = 288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 5 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng:
A. -147
B. -127
C. -187
D. -167
-
Câu 6:
Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho mức độ đồng dạng của trường vận tốc và trường nhiệt độ.
A. Nusselts
B. Reynolds
C. Grashoff
D. Prandtl
-
Câu 7:
Trao đổi nhiệt dẫn nhiệt có điều kiện biên loại 2 là:
A. Cho biết qui luật trao đổi nhiệt trên bề mặt vật rắn với chất lỏng
B. Cho biết nhiệt độ trên bề mặt vật rắn
C. Cho biết tiếp xúc lý tưởng giữa hai bề mặt vật rắn
D. Cho biết mật độ dòng nhiệt truyền qua bề mặt vách rắn
-
Câu 8:
Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 35°C, nguồn lạnh t2 = -20°C. Hệ số làm lạnh của chu trình bằng:
A. 4,6
B. 3,8
C. 4,1
D. 4,9
-
Câu 9:
1kg không khí có p1 = 1bar, t1 = 27°C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Thể tích riêng v2 (m3/kg) bằng:
A. 0,195
B. 0,205
C. 0,185
D. 0,175
-
Câu 10:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 20,9
C. 29,3
D. 37,4
-
Câu 11:
Hằng số phổ biến chất khí:
A. Rμ = 8314\(\frac{J}{mol * K}\)
B. Rμ = 8314\(\frac{kJ}{kmol * K}\)
C. Rμ = 8314\(\frac{J}{kmol * K}\)
D. Rμ = 8314\(\frac{kJ}{mol * K}\)
-
Câu 12:
Cột áp 1 mH2O bằng:
A. 9,8 Pa
B. 9,8 kPa
C. 1 at
D. 1 bar
-
Câu 13:
Dòng nhiệt đi qua vách phẳng 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên loại một được tính theo công thức (tw1 > tw2):
A. \(q = \frac{{{t_{w1}} - {t_{w2}}}}{{\frac{\delta }{\lambda }}}\)
B. \(q = \frac{{{t_{w2}} - {t_{w1}}}}{{\frac{\delta }{\lambda }}}\)
C. \(q = \frac{{{t_{w1}} - {t_{w2}}}}{{\frac{\lambda }{\delta }}}\)
D. \(q = \frac{{{t_{w2}} - {t_{w1}}}}{{\frac{\lambda }{\delta }}}\)
-
Câu 14:
Quá trình đẳng tích của khí lý tưởng là quá trình có:
A. \(\Delta {\rm{u = 0}}\)
B. \(\Delta {\rm{h = 0}}\)
C. \(\Delta {\rm{s }} \ne {\rm{ 0}}\)
D. \(dl = p*dv = 0\)
-
Câu 15:
Năng suất bức xạ có đơn vị đo là:
A. J
B. W
C. J/m2
D. W/m2
-
Câu 16:
Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:
A. q = T.ds
B. \(dq = T\int\limits_{{s_1}}^{{s_2}} {ds} \)
C. \(q = T\int\limits_{{s_1}}^{{s_2}} {ds} \)
D. \(\Delta q = {\rm{ }}T\left( {{s_2}--{\rm{ }}{s_1}} \right)\)
-
Câu 17:
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng:
A. \(q = \left. {{c_v}} \right|_{{t_1}}^{{t_2}}*\Delta T\)
B. \(q = {c_v}*\Delta T\)
C. \(q = c{'_v}*\Delta T\)
D. \(q = R*\Delta T\)
-
Câu 18:
1kg không khí có áp suất p1 = 1bar, nhiệt độ T1 = 273K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng:
A. -212
B. -232
C. -222
D. -176
-
Câu 19:
Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian chết Vc = 20cm3 , thể tích quét của piston Vq = 110cm3 . Hiệu suất của chu trình bằng:
A. 0,527
B. 0,587
C. 0,625
D. 0,627
-
Câu 20:
Khí CO2 ở điều kiện nhiệt độ 40°C; áp suất dư 40bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:
A. 0,890
B. 0,704
C. 14,432
D. 0,594
-
Câu 21:
Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
A. dq = c.dt
B. \(q = c\int\limits_{{t_1}}^{{t_2}} {dt} \)
C. \(q = c.\Delta t\)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 22:
Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
A. dq = cp.dT + pdv
B. dq = cv.dT + pdv
C. dq = cp.dT – pdv
D. dq = cv.dT – pdv
-
Câu 23:
Quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng là:
A. Quá trình đẳng áp
B. Quá trình đẳng tích
C. Quá trình đẳng nhiệt
D. Quá trình có ít nhất một đại lượng (T, v, p, q, c) không đổi
-
Câu 24:
Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t1 = 550°C, nguồn lạnh t2 = 40°C. Hiệu suất nhiệt của chu trình bằng:
A. 0,62
B. 0,66
C. 0,575
D. 0,7
-
Câu 25:
Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng:
A. c = c' * v = \(\frac{c_μ}{μ}\)
B. c' = c * vtc = \(\frac{c_μ}{μ}\)
C. c' = \(\frac{c}{v}\) = \(\frac{c_v}{22,4}\). c = c' * v = \(\frac{c_μ}{μ}\)
D. c' = \(\frac{c}{v_{tc}}\) = \(\frac{c_μ}{22,4}\). c = c' * vtc = \(\frac{c_μ}{22,4}\)