535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, một khoản thu về bồi thường thiết hại tai nạn phương tiện vận tải từ cơ quan bảo hiểm được phân loại vào:
A. Hoạt dộng tài chính
B. Hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Hoạt động khác
D. Cả 3 hoạt động trên
-
Câu 2:
Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, thu nhập về cổ tức, lợi nhuận được chia từ hoạt động liên doanh liên kết được tính:
A. Tăng doanh thu bán hàng
B. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
C. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Tăng thu nhập khác
-
Câu 3:
Khi trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận sau thuế, kế toán ghi:
A. Nợ TK 4211/Có TK 414
B. Nợ TK 411/ có TK 414
C. Nợ TK 4212/Có TK 414
D. Nợ TK 911/ Có TK 414
-
Câu 4:
Khoản lãi tiền vay phải trả sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi:
A. Tăng chi phí hoạt động tài chính
B. Giảm doanh thu hoạt động tài chính
C. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Tăng Chi phí khác
-
Câu 5:
Khoản nào sau đây dẫn tới phát sinh chênh lệch tạm thời?
A. Các khoản chi phí chưa thực hiện như trích trước chi phí bảo hành nhưng chưa thực chi, trích trước tiền lương nghỉ phép nhưng chưa thực chi
B. Chi phí khấu hao do chính sách khấu hao nhanh của doanh nghiệp không phù hợp với quy định về khấu hao theo chính sách thuế
C. Chính sách ghi nhận doanh thu nhận trước của doanh nghiệp với quy định của chính sách thuế
D. Tất cả các phương án
-
Câu 6:
Khoản nào sau đây không dẫn tới phát sinh chênh lệch tạm thời?
A. Chi phí không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ
B. Các khoản chi phí chưa thực hiện như trích trước chi phí bảo hành nhưng chưa thực chi, trích trước tiền lương nghỉ phép nhưng chưa thực chi
C. Chính sách ghi nhận doanh thu nhận trước của doanh nghiệp với quy định của chính sách thuế
D. Chi phí khấu hao do chính sách khấu hao nhanh của doanh nghiệp không phù hợp với quy định về khấu hao theo chính sách thuế
-
Câu 7:
Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp là:
A. Điều chỉnh các khoản doanh thu của hoạt động SXKD khỏi ảnh hưởng của các khoản mục không phải bằng tiền
B. Điều chỉnh khoản chi phí của hoạt động SXKD khỏi ảnh hưởng của các khoản mục không phải bằng tiền
C. Điều chỉnh lợi nhuận trước thuế thu nhập DN của hoạt động SXKD khỏi ảnh hưởng của các khoản mục không phải bằng tiền
D. Căn cứ vào luồng tiền thực tế Thu, Chi trên các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp
-
Câu 8:
Lợi nhuận sau thuế được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau?
A. Tổng lợi nhuận kế toán (trước thuế) - Thuế TNDN hiện hành và Chi phí thuế TNDN hoãn lại
B. Lợi nhuận tính thuế - Thuế TNDN phải nộp trong kỳ
C. Lợi nhuận trước thuế - Thuế TNDN tạm nộp trong kỳ
D. Tổng lợi nhuận kế toán (trước thuế) - Thuế TNDN phải nộp trong kỳ
-
Câu 9:
Lợi nhuận sau thuế là chỉ tiêu phản ánh phần lợi nhuận còn lại sau khi doanh nghiệp đã thực hiện nghĩa vụ về thuế:
A. TNDN
B. GTGT
C. GTGT và TNDN
D. Tất cả các khoản thuế đối với Ngân sách Nhà nước
-
Câu 10:
Một doanh nghiệp có thông tin trên BCTC năm N là: Vốn CSH 700 triệu (vốn góp của các cổ đông), nợ phải trả 500 triệu. Cuối năm N+1, tổng tài sản của doanh nghiệp là 1500 triệu đồng, số nợ mới tăng thêm là 400 triệu, số nợ cũ đã trả là 300 triệu. Vậy vốn chủ sở hữu và nợ phải trả trên báo cáo tài chính năm N+1 là bao nhiêu?
A. VCSH: 900 triệu – nợ phải trả 600 triệu
B. VCSH: 700 triệu – nợ phải trả 800 triệu
C. VCSH: 1500 triệu – nợ phải trả 400 triệu
D. VCSH: 600 triệu – nợ phải trả 800 triệu
-
Câu 11:
Mục đích của báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:
A. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp
B. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng tạo ra các khoản tiền và việc sử dụng những khoản tiền đã tạo ra trong hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp
C. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận và việc phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án
-
Câu 12:
Mục đích của báo cáo tài chính là cung cấp thông tin về:
A. Tình hình về các luồng tiền của doanh nghiệp
B. Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
C. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án
-
Câu 13:
Nguyên tắc bù trừ đòi hỏi khi ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế để trình bày báo cáo tài chính:
A. Được phép bù trừ tài sản và nợ phải trả
B. Không được phép bù trừ tài sản và nợ phải trả
C. Tùy từng trường hợp cụ thể
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 14:
Nguyên tắc cơ sở dồn tích là nguyên tắc ghi nhận các giao dịch và sự kiện vào:
A. Thời điểm phát sinh
B. Thời điểm thực thu, thực chi tiền
C. A hoặc B đều đúng
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 15:
Nội dung nào sau đây KHÔNG là cách hình thành các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
A. Do khách hàng thanh toán tiền
B. Do cấp dưới nộp lên hoặc cấp trên cấp bổ sung
C. Do các chủ sở hữu góp
D. Trích từ lợi nhuận sau thuế
-
Câu 16:
Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Vốn chủ sở hữu?
A. Doanh nghiệp phải trả lãi theo tỷ lệ cố định không lệ thuộc vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
B. Do chủ sở hữu doanh nghiệp đóng góp
C. Doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
D. Hình thành từ kết quả kinh doanh
-
Câu 17:
Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh” có thể được lập theo phương pháp:
A. Phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy thuộc vào doanh nghiệp lựa chọn
B. Phương pháp gián tiếp
C. Phương pháp trực tiếp
D. Tất cả các phương án trên đều sai
-
Câu 18:
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư” có thể được lập theo phương pháp:
A. Phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy thuộc vào doanh nghiệp lựa chọn
B. Phương pháp trực tiếp
C. Phương pháp gián tiếp
D. Tất cả các phương án trên đều sai
-
Câu 19:
Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp là:
A. Xác định và phân tích trực tiếp các khoản thực thu, thực chi bằng tiền theo từng nội dung thu, chi trên các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp
B. Xác định và phân tích trực tiếp các khoản thực thu tiền từ bán hàng trên các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp
C. Xác định và phân tích trực tiếp các khoản thực chi tiền từ mua hàng trên các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 20:
Quỹ đầu tư phát triển được sử dụng chính cho mục đích nào sau đây?
A. Đầu tư phát triển doanh nghiệp
B. Bù đắp các tổn thất tài chính của doanh nghiệp
C. Chia lãi cổ đông
D. Thưởng cho cán bộ nhân viên có thành tích xuất sắc
-
Câu 21:
Số tiền đặt trước của khách hàng được kế toán ghi:
A. Bên Có TK 131
B. Bên Có TK 331
C. Bên Nợ TK 131
D. Bên Nợ TK 331
-
Câu 22:
Tại công ty có các số liệu như sau: (đơn vị: 1.000đ)Kết quả hoạt động sản xuất 100.000.Kết quả hoạt động tài chính 30.000Kết quả hoạt động khác: (5.000)Kế toán tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho năm hiện hành?(Giả sử các khoản trên đều theo quy định của luật thuế TNDN, thuế suất thuế TNDN 20%):
A. 33.750
B. 25.000
C. 28.600
D. 29.700
-
Câu 23:
Tài khoản 421 “Lợi nhuận chưa phân phối” dùng để phản ánh số:
A. Lợi nhuận trước thuế chưa phân phối hay số lỗ từ các hoạt động và tình hình phân chia lợi nhuận trước thuế hoặc xử lý số lỗ
B. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối hay số lỗ từ các hoạt động và tình hình phân chia lợi nhuận sau thuế hoặc xử lý số lỗ
C. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối và tình hình phân phối lợi nhuận sau thuế
D. Lợi nhuận trước thuế chưa phân phối và tình hình phân phối lợi nhuận trước thuế
-
Câu 24:
Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” có kết cấu:
A. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí và kết chuyển lợi nhuận thu được, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập và kết chuyển lỗ; Không có số dư
B. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Số dư bên có phản ánh lợi nhuận thu được
C. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Số dư bên có phản ánh lợi nhuận thu được hoặc số dư bên nợ phản lỗ phải chịu
D. Bên nợ phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Bên có phản ánh các khoản chi phí, không có số dư
-
Câu 25:
Tại một công ty có các tình hình sau (đơn vị: 1.000đ)- Thu lãi tiền gửi ngân hàng : 55.000- Chênh lệch giá bán ngoại tệ cao hơn giá mua vào 12.000- Chiết khấu thanh toán cho khách hàng thanh toán sớm: 4.000- Trả tiền lãi mua tài sản cố định trả góp kỳ này: 15.000Kế toán xác đinh kết quả hoạt động tài chính kỳ này là:
A. 48.000
B. 39.000
C. 51.000
D. 67.000