280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 138/Có TK 515
B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118
C. Nợ TK 3118/ Có TK 531
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
-
Câu 2:
Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn:
A. Nợ TK 111/ Có TK 531
B. Nợ TK 221/ Có TK 511
C. Nợ TK 221/ Có TK 515
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221
-
Câu 4:
Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
-
Câu 5:
Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121
B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
-
Câu 6:
Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 221
B. Nợ TK 111, Có TK631/ 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
-
Câu 7:
Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản:
A. 5118
B. 4218
C. 4111
D. 3111
-
Câu 8:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản:
A. 631
B. 632
C. 531
D. 511
-
Câu 9:
Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:
A. Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phi thu mua
B. Là giá mua không bao gồm thuế
C. Là giá mua không bao gồm thuế + chi phi thu mua
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Đối với cơng cụ dụng cụ Có giỏ trị sử dụng lâu bền thì khi thu hồi, bỏo hỏng phản ánh vào
A. Có TK 005
B. Nợ TK 008
C. Nợ TK 0091
D. Nợ TK 0092
-
Câu 11:
Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000:
A. Nợ TK 334/Có TK 112
B. Nợ TK 661/Có TK 334
C. Nợ TK 662/Có TK 112
D. Nợ TK 335/Có TK 112
-
Câu 12:
Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000
A. Nợ TK 331/ Có TK 112
B. Nợ TK 112/ Có TK 3111
C. Nợ TK 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
-
Câu 13:
Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000
A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111
B. Nợ TK 335/Có TK 112,111
C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111
D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111
-
Câu 14:
Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000
A. Nợ TK 111/Có TK 5111
B. Nợ TK 111/Có TK 3332
C. Nợ TK 111/ Có TK 332
D. Nợ TK 111/Có TK 5118
-
Câu 15:
Ngày 13/10 GBC 234Ngân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định khách hàng trả là 72.000
A. Nợ TK 112/ Có TK 3111
B. Nợ TK 112/ Có TK 5118
C. Nợ TK 112/ Có TK 3311
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
-
Câu 16:
Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
-
Câu 17:
Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nợp 800.000
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
-
Câu 18:
Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 661/Có TK 112
B. Nợ TK 662/ Có TK 112
C. Nợ TK 331/Có TK 112
D. Nợ TK 635/ Có TK 112
-
Câu 19:
Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác
A. Nợ TK 312/ Có TK 111
B. Nợ TK 141/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 111
D. Nợ TK 313/ Có TK 111
-
Câu 20:
Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi:
A. Nợ TK 112/ Có TK 521
B. Nợ TK 112/ Có TK 461
C. Nợ TK 112/ Có TK 5111
D. Nợ TK 112/ Có TK 5118
-
Câu 21:
Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000
A. Nợ TK 111/ Có TK 112
B. Nợ TK 111/ Có TK 461
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118
D. Nợ TK 111/ Có TK 661
-
Câu 22:
Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112
D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
-
Câu 23:
Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311
B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311
C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311
D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318
-
Câu 24:
Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000
A. Nợ TK 661,662,635/ Có TK 152
B. Nợ TK 631/ Có TK 152
C. Nợ TK 631/ Có TK 461
D. Nợ TK 531/ Có TK 152
-
Câu 25:
Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho 8.000 kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% số tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt.Biết nguyên vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp.
A. Nợ TK 152,3113,111/ Có TK 312
B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
C. Nợ TK 152,3113/ Có TK 141
D. Nợ TK 152,111/ Có TK 141