280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết
A. Nợ TK 334/ Có TK 312
B. Nợ TK 661,334/ Có TK 312
C. Nợ TK 334/ Có TK 141
D. Nợ TK 334/Có TK 111
-
Câu 2:
Tài khoản 412 được sử dụng để phản ánh chênh lệch giá khi:
A. Đi góp vốn
B. Nhận góp vốn liên doanh
C. Khi Cú quyết định đánh giá lại của nhà nước
D. Cả 3
-
Câu 3:
Xác định câu đúng nhất?
A. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 311/Có TK 462
B. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 462
C. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 461
D. Nghiệp vụ thanh toán phải trả người bán bằng dự toán chi dự án , định khoản: Nợ TK 331/Có TK 662
-
Câu 4:
Xác định câu đúng nhất?
A. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4611/Có TK 6611
B. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6612
C. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 6611
D. Để chuyển số kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước, kế toán ghi: Nợ TK 4612/Có TK 4611
-
Câu 5:
Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000
A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111
B. Nợ TK 335/Có TK 112,111
C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111
D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111
-
Câu 6:
Khoản thu phi, lệ phi được để lại cho đơn vị để trang trải cho việc thu phi, lệ phi được phản ánh:
A. Nợ TK 5111/ Có TK 431
B. Nợ TK 5111/ Có TK 421
C. Nợ TK 5111/ Có TK 461
D. Nợ TK 5111/ Có TK 661
-
Câu 7:
Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK TSCĐHH (211)
B. Bên nợ TK TSCĐVH (213)
C. Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
D. Không có trường hợp nào
-
Câu 8:
Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được:
A. Ghi giảm chi hoạt động
B. Ghi tăng kinh phí hoạt động
C. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
D. Không có trường hợp nào
-
Câu 9:
Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi:
A. Tăng nguồn kinh phí hoạt động
B. Tăng quỹ phát triển hoạt động
C. Phải nộp ngân sách nhà nước
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 10:
Xuất kho thành phẩm để bán kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/ Có TK 155
B. Nợ TK 531/ Có TK 155 và Nợ tk 111,3111/Có tk 531,33311
C. Nợ TK 5118/ Có TK 155
D. Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:
A. Quý, năm
B. Quý
C. Năm
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 12:
Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ không gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:
A. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
B. Bên có TK cho vay quá hạn (3132)
C. Bên có TK cho vay trong hạn (3131)
D. A và C
-
Câu 13:
Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 312
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
-
Câu 14:
Tài khoản 661 cuối năm không Có số dư:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Rút dự toán kinh phi hoạt động để thanh toán tạm ứng với kho bạc nhà nước kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 336/ Có TK 112; Có TK 008
B. Nợ TK 336/ Có TK 461
C. Nợ TK 312/ Có TK 112
D. Nợ TK 336/ Có TK 461 ; Có TK 008
-
Câu 16:
Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 và 462 theo chế độ quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung:
A. Chuyển kinh phí dự án thành kinh phí hoạt động
B. Chuyển kinh phí hoạt động thành kinh phí dự án
C. Câu a và b đúng
D. Câu a và b sai
-
Câu 17:
Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:
A. Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phi thu mua
B. Là giá mua không bao gồm thuế
C. Là giá mua không bao gồm thuế + chi phi thu mua
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121
-
Câu 19:
Bảng cân đối kế toán không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do:
A. Không cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng
B. Dơn vị không đủ khả năng để lập
C. Do thực hiện không đẩy đủ nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. Do không đủ 10 loại tài khoản như trong doanh nghiệp
-
Câu 20:
Đối với các khoản phi lệ phi đơn vị cấp dưới nộp lờn cho cấp trờn:
A. Nợ TK 342/ Có TK 661
B. Nợ TK 342/ Có TK 5118
C. Nợ TK 661/ Có TK 342
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Xác định câu đúng nhất?
A. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Có TK 531
B. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 511
C. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 631
D. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531
-
Câu 22:
Tài khoản 341 vào cuối năm:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không Có số dư
D. Tuỷ trường hợp vụ thể
-
Câu 23:
Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên có TK tạm ứng (312)
D. (a) và (b)
-
Câu 24:
Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000
A. Nợ TK 008: 800.000
B. Nợ TK 009: 800.000
C. Nợ TK 0081: 800.000
D. Nợ TK 0092: 800.000
-
Câu 25:
Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi:
A. Có TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
C. Nợ TK chi hoạt động (661)
D. (b) và (c)