350 câu trắc nghiệm Kế toán quản trị
Mời các bạn sinh viên cùng tham khảo bộ 350 câu trắc nghiệm Kế toán quản trị có đáp án mà tracnghiem.net tổng hợp sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán có thêm tài liệu tham khảo. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn ôn thi thật tốt.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
A. Lập kế hoạch
B. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá
C. Ra quyết định
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 2:
Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
A. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận
B. Các cơ quan quản lý chức năng
C. Các tổ chức nhân đạo
D. Tất cả các tổ chức trên
-
Câu 3:
Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
A. Bộ tài chính quy định
B. Chủ tịch HĐQT quy định
C. Nhà quản trị DN quy định
D. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế
-
Câu 4:
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành
B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm
C. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình
D. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài
-
Câu 5:
Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
A. Nhà quản trị các cấp của DN
B. Các cơ quan quản lý nhà nước
C. Cơ quan thuế
D. Tất cả các tổ chức trên
-
Câu 6:
Thông tin kế toán quản trị phải:
A. Tuân thủ quy định của các CMKT
B. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung
C. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung
D. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích
-
Câu 7:
Tính linh hoạt của thông tin do KTQTcung cấp thể hiện ở:
A. Đặc điểm thông tin
B. Phạm vi báo cáo
C. Mẫu báo cáo
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
-
Câu 8:
Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
A. Có ích cho công tác quản trị tài chính
B. Chỉ biểu hiện được bằng tiền
C. Toàn bộ doanh nghiệp
D. Từng bộ phận doanh nghiệp
-
Câu 9:
Kế toán quản trị là:
A. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
B. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
D. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính
-
Câu 10:
KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
A. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán
B. Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp
C. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 11:
Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
A. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước
B. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề
C. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn
D. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị
-
Câu 12:
Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
A. Đảm bảo tính chính xác cao
B. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm
C. Chính xác và nhanh
D. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh
-
Câu 13:
Mục tiêu của kế toán quản trị là:
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp
B. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định
C. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 14:
KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
A. Đối tượng cung cấp thông tin
B. Đặc điểm thông tin
C. Phạm vi báo cáo
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 15:
Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:
A. Kế toán tài chính.
B. Kế toán quản trị
C. Hai câu trên đúng
D. Hai câu trên sai
-
Câu 16:
Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
A. Khi kết thúc niên độ kế toán
B. Khi kết thúc quí
C. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra
D. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý
-
Câu 17:
Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:
A. Tính đơn giản, ngắn gọn
B. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới
C. Cả (a) và (b) đều đúng
D. Cả (a) và (b) đều sai
-
Câu 18:
Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải:
A. Linh hoạt
B. Kịp thời
C. Hữu ích
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
-
Câu 19:
Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo
KTQT:
A. Hội đồng quản trị
B. Quản đốc phân xưởng
C. Cổ đông
D. Quản lý các cấp
-
Câu 20:
Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ
B. Để hoàn thành sản phẩm
C. Để sản xuất sản phẩm
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 21:
Chi phí NVL trực tiếp là:
A. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ
B. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC
C. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 22:
Trong doanh nghiệp, chi phí là:
A. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền
B. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền
C. Hai câu a và b đều đúng
D. Hai câu a và b đều sai
-
Câu 23:
Chi phí sản phẩm là:
A. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra
B. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán
C. Hai câu trên đúng
D. Hai câu trên sai
-
Câu 24:
Chi phí sản xuất bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến
C. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến
D. Ba câu a, b, c đều sai
-
Câu 25:
Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
A. Hai khoản mục
B. Ba khoản mục
C. Bốn khoản mục( chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất chung)
D. Các câu trên đều sai