510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Khi thực hiện phát hành L/C nhập khẩu theo hạn mức tín dụng tự động, Bộ phận nào có trách nhiệm trình cấp thẩm quyền (Ban Giám đốc) phê duyệt thực hiện giao dịch?
A. Bộ phận KHDN
B. Bộ phận TN TTTM
C. Trung tâm TN TTTM
D. Không phải trình cấp thẩm quyền phê duyệt thực hiện giao dịch
-
Câu 2:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng bao nhiêu?
A. 50% vốn cấp 1
B. 70% vốn cấp 1
C. 80% vốn cấp 1
D. 100% vốn cấp 1
-
Câu 3:
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV, việc điều chỉnh tín dụng bao gồm các nội dung nào?
A. Gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ/Điều chỉnh thời gian hiệu lực của Thư bảo lãnh
B. Điều chỉnh điều kiện tín dụng; Điều chỉnh biện pháp bảo đảm/Tài sản bảo đảm
C. Điều chỉnh tăng Hạn mức tín dụng/Số tiền cho vay, bảo lãnh
D. Cả a, b và c
-
Câu 4:
Công ty A, được Chi nhánh cấp bảo lãnh thực hiện hợp đồng trong thẩm quyền phán quyết với thời hạn 24 tháng, do nhiều nguyên nhân khách quan, doanh nghiệp có văn bản đề nghị BIDV cơ cấu lại khoản bảo lãnh với thời hạn 36 tháng, vậy cấp thẩm quyền cao nhất có quyền phê duyệt đối với khoản bảo lãnh trên là cấp nào?
A. Hội đồng tín dụng trung ương/Tổng Giám đốc
B. PTGĐ QLRR
C. Giám đốc Ban QLRRTD
D. Chi nhánh
-
Câu 5:
Trường hợp hồ sơ cơ cấu lại thời hạn trả nợ thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị, hình thức thực hiện thẩm quyền là:
A. Kết luận trên Biên bản của Hội đồng
B. Kết luận trên Biên bản của Hội đồng và Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
C. Kết luận trên Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
D. Kết luận trên Báo cáo thẩm định rủi ro cơ cấu lại thời hạn trả nợ và Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
-
Câu 6:
Khách hàng xuất trình bộ chứng từ xuất khẩu (không có bản gốc chứng từ vận tải) và đề nghị BIDV chiết khấu theo hình thức T/T, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào?
A. Từ chối đề nghị của Khách hàng vì thiếu chứng từ so với quy định của BIDV.
B. Có thể chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng xuất trình bản sao Tờ khai hải quan (đã được đối chiếu, xác thực với bản gốc) chứng thực lô hàng xuất khẩu liên quan đã được làm thủ tục thông quan
C. Chấp thuận chiết khấu như đề xuất của Khách hàng
D. Chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng có văn bản cam kết bổ sung bản gốc chứng từ vận tải chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày chiết khấu
-
Câu 7:
Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối với nhóm khách hàng có liên quan, đối với khách hàng là doanh nghiệp trong nhóm khách hàng có liên quan phải đảm bảo Hệ số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (trong đó vốn điều lệ là vốn thực góp) đối với các Công ty có cùng quan hệ với một cá nhân nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 8:
Công ty A hoạt động dệt kim XK muốn vay vốn theo sản phẩm tài trợ DN dệt may thì Chi nhánh hướng dẫn khách hàng thế chấp các loại tài sản nào?
A. Nhà xưởng
B. Hợp đồng XK thanh toán theo phương thức CAD
C. Ô tô Camry của Giám đốc Công ty
D. A, B và C
-
Câu 9:
Theo Điều 10 Thông tư 02/2013/TTNHNN, các khoản nợ quá hạn 180 ngày được phân loại vào nhóm nào?
A. Nhóm 2
B. Nhóm 3
C. Nhóm 4
D. Nhóm 5
-
Câu 10:
Theo Chính sách cấp tín dụng, đối với cho vay đầu tư dự án, khách hàng chưa đáp ứng điều kiện vốn chủ sở hữu, có thể bổ sung thay thế tối đa bao nhiêu % trong tỷ lệ vốn chủ sở hữu quy đinh bằng TSBĐ ngoài dự án?
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
-
Câu 11:
Đối với Thư bảo lãnh có thời hạn hiệu lực mở, việc thanh lý hợp đồng bảo lãnh thực hiện như thế nào?
A. Không thực hiện thanh lý hợp đồng
B. Cán bộ QTTD tự động giải toả bảo lãnh trên phân hệ TF và chuyển hồ sơ bảo lãnh cho lãnh đạo kiểm tra và duyệt giải tỏa.
C. Bộ phận QLKH lập Đề xuất tất toán bảo lãnh kèm theo hồ sơ liên quan chuyển sang Bộ phận QTTD để tất toán bảo lãnh trên TF.
D. Bộ phận QLKH tập hợp các bằng chứng liên quan đến điều kiện hết hiệu lực của Thư bảo lãnh và lập Đề xuất tất toán bảo lãnh chuyển sang Bộ phận QTTD để thực hiện tất toán bảo lãnh trên TF, in bản draft trình lãnh đạo phòng ký kiểm soát và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
-
Câu 12:
Người cư trú là tổ chức kinh tế được phép rút ngoại tệ tiền mặt từ tài khoản tiền gửi ngoại tệ cho mục đích nào?
A. Thanh toán lương cho người nước ngoài làm việc tại tổ chức
B. Không được phép rút tiền mặt ngoại tệ
C. Rút tiền mặt cho cán bộ, công nhân viên đi công tác nước ngoài
D. Đáp án A và C
-
Câu 13:
Điều kiện về thời hạn để L/C xuất khẩu trả chậm được chấp nhận chiết khấu miễn truy đòi tại BIDV là gì?
A. Kỳ hạn trả chậm tối đa 90 ngày
B. Kỳ hạn trả chậm tối đa 120 ngày
C. Kỳ hạn trả chậm tối đa 180 ngày
D. Kỳ hạn trả chậm tối đa 360 ngày
-
Câu 14:
Đối tượng Khách hàng mục tiêu của sản phẩm UPAS L/C là ai?
A. Tất cả các doanh nghiệp được phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu theo quy định của pháp luật Việt Nam
B. Các doanh nghiệp nhập khẩu không đủ điều kiện vay ngoại tệ theo quy định của NHNN
C. Các doanh nghiệp nhập khẩu đang thanh toán theo L/C trả ngay, có nhu cầu nhập khẩu hàng hóa thanh toán trả chậm.
D. Cả b và c
-
Câu 15:
Trong nghiệp vụ UPAS L/C, điều kiện để Khách hàng được thanh toán trước khi đến hạn thanh toán L/C như thế nào?
A. Phải được BIDV chấp thuận
B. Khách hàng chịu toàn bộ phí dịch vụ UPAS đã thông báo cộng với các khoản phí phạt thanh toán trước hạn mà Ngân hàng đại lý thu của BIDV (nếu có)
C. Khách hàng không được thanh toán trước hạn
D. Cả a và b
-
Câu 16:
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp, khi đề xuất giải ngân những khoản vay cần chuyển đổi ngoại tệ, Bộ phận QLKH cần phối hợp với bộ phận nào?
A. Bộ phận QLRRTD
B. Bộ phận Thanh toán quốc tế
C. Bộ phận nguồn vốn
D. Bộ phận QTTD
-
Câu 17:
Mức vốn chủ đầu tư theo chương trình tín dụng nhà ở xã hội 30.000 tỷ đồng phải tham gia tối thiểu bao nhiêu so với tổng mức đầu tư dự án?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
-
Câu 18:
Theo quy định hiện hành của BIDV (Công văn số 4020/CV-TD3 ngày 29/07/2005), lãi suất cho vay hỗ trợ ngân sách cấp Tỉnh được quy định theo nguyên tắc nào?
A. Bằng lãi suất trái phiếu địa phương, trường hợp đặc biệt do Tổng giám đốc quyết định.
B. Bằng lãi suất trái phiếu Chính phủ, trường hợp đặc biệt do Tổng giám đốc quyết định.
C. Bằng 75% lãi suất cho vay thương mại theo kỳ hạn tương ứng, trường hợp đặc biệt do Tổng giám đố
D. Tối thiểu bằng một trong 3 phương án trên.
-
Câu 19:
BIDV cung cấp sản phẩm chiết khấu miễn truy đòi Hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ xuất khẩu theo các phương thức thanh toán nào?
A. L/C trả ngay và L/C trả chậm
B. L/C và Nhờ thu trả ngay
C. L/C trả ngay và Nhờ thu trả ngay
D. L/C trả ngay
-
Câu 20:
Đối với Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có
A. 15%
B. 25%
C. 40%
D. 50%
-
Câu 21:
Giới hạn tín dụng cho một công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát là bao nhiêu?
A. 20% vốn tự có của Ngân hàng
B. 15% vốn tự có của Ngân hàng
C. 10% vốn tự của Ngân hàng
D. 25% vốn tự có của Ngân hàng
-
Câu 22:
Đối với trường hợp khách hàng quan hệ tín dụng tại Chi nhánh nhưng khoản tín dụng do Hội sở chính và Chi nhánh cùng phối hợp thẩm định đề xuất tín dụng, việc điều chỉnh tín dụng thực hiện như thế nào?
A. Chi nhánh lập Báo cáo đề xuất điều chỉnh tín dụng trình GĐ Chi nhánh phê duyệt, gửi Ban QLRRTD để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
B. Chi nhánh lập Báo cáo đề xuất điều chỉnh tín dụng gửi Ban KHDN. Ban KHDN tái phân tích đánh giá, lập Báo cáo đề xuất điều chỉnh tín dụng trình PTGĐ QLKH, chuyển sang Ban QLRRTD để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
C. Chi nhánh được quyền thực hiện điều chỉnh tín dụng
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 23:
Tại BIDV, việc định giá lại đối với tài sản bảo đảm phải thực hiện theo tần suất nào?
A. Định kỳ 1 tháng/lần
B. Định kỳ 3 tháng/lần
C. Định kỳ 6 tháng hoặc 1 năm/lần
D. Khi xét thấy cần thiết
-
Câu 24:
Khi HĐ tín dụng cơ sở đã phê duyệt Quyết định cấp tín dụng.
A. Các đơn vị liên quan tại Trụ sở Chi nhánh căn cứ quyết định thi hành và chuyển tải thành văn bản gửi các đơn vị ngoài Trụ sở Chi nhánh
B. Các đơn vị liên quan của Chi nhánh căn cứ QĐ thi hành và chuyển tải thành văn bản gửi các đơn vị ngoài Chi nhánh
C. Các đơn vị liên quan tại Chi nhánh phải chuyển tải thành văn bản, QĐ cấp tín dụng phù hợp
D. Thư ký Hội đồng phải chuyển tải thành văn bản, QĐ cấp tín dụng phù hợp
-
Câu 25:
Theo quy định tại chính sách cấp tín dụng của BIDV, khi cho vay vốn lưu động đối với khách hàng xếp loại CCC, BIDV chỉ chấp nhận các tài sản bảo đảm có hệ số giá trị tài sản bảo đảm tại Quy định giao dịch bảo đảm trong cho vay ở mức bao nhiêu?
A. 0,4
B. ≥0,5
C. ≥0,6
D. 0,3