510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày 11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất trong hoạt động cho vay, các trường hợp áp dụng mức lãi suất quá hạn từ trên 100% đến dưới 120% lãi suất cho vay trong hạn thuộc thẩm quyền phê duyệt của cấp điều hành nào?
A. Phó GĐ Ban QLRRTD
B. GĐ Ban QLRRTD
C. Phó TGĐ QLRR
D. TGĐ
-
Câu 2:
Theo văn bản số 0599 /CV -QLTD ngày 25 /11 /2011 của BIDV về hướng dấn cấp tín dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thì " đ ối v ới cho vay trung dài hạn, BIDV c h ỉ xem x ét cho vay bổ sung vốn đối với các dự có vốn tự có ≥ bao nhiêu %".
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
-
Câu 3:
Theo Qui định số 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, hệ số nợ của khách hàng hoạt động trong lĩnh vực sản xuất gia công hàng da giầy, dệt may được quy định là bao nhiêu?
A. ≤ 2
B. ≤ 3
C. ≤ 5
D. ≤ 6
-
Câu 4:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, khi cho vay vốn lưu động đối với khách hàng xếp loại BBB, tỷ lệ tài sản bảo đảm phải đáp ứng tối thiểu bao nhiêu?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 5:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, trường hợp chưa đủ điều kiện định hạng tín dụng nội bộ, đối với cho vay dự án khách hàng phải có vốn chủ sở hữu (bằng tiền và/hoặc hiện vật) tham gia vào dự án tối thiểu là bao nhiêu % tổng mức đầu tư của dự án nếu thời hạn cho vay là 6 năm.
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
-
Câu 6:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, trường hợp chưa đủ điều kiện định hạng tín dụng nội bộ, đối với cho vay dự án khách hàng phải có vốn chủ sở hữu (bằng tiền và/hoặc hiện vật) tham gia vào dự án tối thiểu là bao nhiêu % tổng mức đầu tư của dự án nếu thời hạn cho vay >7 năm.
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
-
Câu 7:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011, BIDV không cấp tín dụng mới với đối tượng khách hàng xếp hạng Tín dụng nội bộ nào?
A. B
B. BB
C. C
D. C và D
-
Câu 8:
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày 11/11/2011 trường hợp khách hàng xếp hạng B, CCC, CC, đối với cho vay vốn lưu động, dư nợ cho vay không vượt quá bao nhiêu % số thu nợ trong chu kỳ sản xuất kinh doanh của khách hàng trước đó?
A. 50%
B. 70%
C. 80%
D. 100%
-
Câu 9:
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, hệ số nợ của khách hàng kinh doanh bất động sản trong giai đoạn đầu tư được quy định là bao nhiêu?
A. ≤ 3
B. ≤ 5
C. ≤ 6
D. ≤ 7
-
Câu 10:
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, hệ số nợ của khách hàng hoạt động trong lĩnh vực chế biến thuỷ hải sản được quy định là bao nhiêu?
A. ≤ 3
B. ≤ 5
C. ≤ 6
D. ≤ 7
-
Câu 11:
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, hệ số quy đổi được quy định khi chuyển đổi số dư bảo lãnh thực hiện hợp đồng để thực hiện chính sách về bảo đảm tiền vay là bao nhiêu?
A. 1
B. 0.4
C. 0.3
D. 0.5
-
Câu 12:
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV, đối với cho vay bắt buộc, sau khi cấp có thẩm quyền phê duyệt Tờ trình cho vay bắt buộc, các bộ phận thực hiện tiếp như thế nào?
A. Bộ phận QTTD thực hiện trình duyệt giải ngân và thực hiện như các khoản cho vay thông thường
B. Bộ QLKH chuyển Tờ trình cho vay bắt buộc cho Bộ phận Dịch vụ khách hàng để thực hiện chuyển tiền cho người thụ hưởng
C. Bộ QLKH chuyển Tờ trình cho vay bắt buộc cho Bộ phận QTTD. Bộ phận QTTD không phải trình duyệt giải ngân; thực hiện tạo khoản vay trên phân hệ SIBS và chuyển Tờ trình cho vay bắt buộc cho Bộ phận DVKH để chuyển tiền cho người thụ hưởng
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 13:
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, đối với cho vay đầu tư dự án nhà máy may với thời hạn cho vay ≤5 năm, khách hàng xếp loại AAA phải có tỷ lệ vốn chủ sở hữu tham gia vào dự án tối thiểu là bao nhiêu?
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 15%
-
Câu 14:
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, đối với cho vay đầu tư dự án nhà máy xi măng với thời hạn cho vay > 7 năm, khách hàng xếp loại BBB phải có tỷ lệ vốn chủ sở hữu tham gia vào dự án tối thiểu là bao nhiêu?
A. 25%
B. 30%
C. 35%
D. 40%
-
Câu 15:
Theo quy định tại chính sách cấp tín dụng của BIDV, khi cho vay vốn lưu động đối với khách hàng xếp loại CCC, BIDV chỉ chấp nhận các tài sản bảo đảm có hệ số giá trị tài sản bảo đảm tại Quy định giao dịch bảo đảm trong cho vay ở mức bao nhiêu?
A. 0,4
B. ≥0,5
C. ≥0,6
D. 0,3
-
Câu 16:
Theo quy định tại chính sách cấp tín dụng của BIDV, khi cho vay vốn lưu động đối với khách hàng chưa đủ điều kiện xếp hạng theo hệ thống xếp hạng TD nội bộ, khách hàng phải đáp ứng tỷ lệ tài sản bảo đảm tối thiểu là bao nhiêu?
A. 70%
B. 50%
C. 100%
D. 75%
-
Câu 17:
Khi BIDV cho vay đầu tư dự án nhà máy sản xuất kính đối với khách hàng DN chưa đủ điều kiện xếp hạng theo hệ thống xếp hạng TD nội bộ, thời hạn cho vay ≤5 năm thì Khách hàng phải có vốn chủ sở hữu tham gia vào dự án tối thiểu bằng bao nhiêu?
A. 50% tổng mức đầu tư của dự án
B. 60% tổng mức đầu tư của dự án
C. 40% tổng mức đầu tư của dự án
D. 30% tổng mức đầu tư của dự án
-
Câu 18:
Khi BIDV cho vay đầu tư dự án nhà máy sản xuất gạch đối với khách hàng DN chưa đủ điều kiện xếp hạng theo hệ thống xếp hạng TD nội bộ, ngoài tài sản bảo đảm hình thành từ vốn vay, khách hàng phải có tài sản bảo đảm khác và/hoặc có bảo đảm bằng bảo lãnh đáp ứng tỷ lệ tài sản bảo đảm tối thiểu là bao nhiêu?
A. 50% dư nợ cho vay đầu tư dự án.
B. 40% dư nợ cho vay đầu tư dự án.
C. 60% dư nợ cho vay đầu tư dự án.
D. 30% dư nợ cho vay đầu tư dự án
-
Câu 19:
Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối với nhóm khách hàng có liên quan, đối với khách hàng là doanh nghiệp trong nhóm khách hàng có liên quan phải đảm bảo Hệ số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (trong đó vốn điều lệ là vốn thực góp) đối với Công ty mẹ (căn cứ báo cáo tài chính hợp nhất) hoặc Công ty mà các khách hàng trong nhóm cùng có liên quan nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 20:
Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối với nhóm khách hàng có liên quan, đối với khách hàng là doanh nghiệp trong nhóm khách hàng có liên quan phải đảm bảo Hệ số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (trong đó vốn điều lệ là vốn thực góp) đối với các Công ty có cùng quan hệ với một cá nhân nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 21:
Khái niệm “Nhóm khách hàng có liên quan” được quy định tại QĐ 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV là:
A. Hai hoặc nhiều khách hàng có quan hệ tín dụng với nhiều tổ chức tín dụng và có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với nhiều tổ chức và/hoặc một cá nhân khác thuộc một trong các trường hợp theo quy định tại Điều 6 Quy định 6251/QĐQLRRTD2.
B. Hai hoặc nhiều khách hàng có quan hệ tín dụng với BIDV và có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với nhiều tổ chức tín dụng và/hoặc một cá nhân khác thuộc một trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Quy định 6251/QĐQLRRTD2.
C. Hai hoặc nhiều khách hàng có quan hệ tín dụng với BIDV và có quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với cùng một tổ chức và/hoặc một cá nhân khác thuộc một trong các trường hợp theo quy định tại Điều 6 Quy định 6251/QĐQLRRTD2.
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 22:
Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối với nhóm khách hàng có liên quan, tổng giới hạn cấp tín dụng đối với một nhóm khách hàng có liên quan không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của BIDV, trong đó giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có.
A. 15%, 25%
B. 25%,15%
C. 50%,15%
D. 50%, 25%
-
Câu 23:
Theo quy định tại QĐ 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, xác định tổng giới hạn cấp tín dụng nhóm KHLQ đối với nhóm khách hàng kinh doanh thương mại (việc mua bán giữa các Công ty trong nhóm không tạo ra GTGT): tổng giới hạn cấp tín dụng của nhóm tối đa bằng:
A. 70% giới hạn của tất cả các khách hàng trong nhóm
B. 75% giới hạn của tất cả các khách hàng trong nhóm
C. 80% giới hạn của tất cả các khách hàng trong nhóm
D. 85% giới hạn của tất cả các khách hàng trong nhóm
-
Câu 24:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, Hội đồng tín dụng cơ sở được quyết định cấp tín dụng đối với nhóm khách hàng liên quan có số lượng không vượt quá bao nhiêu khách hàng:
A. 3 khách hàng
B. 4 khách hàng
C. 6 khách hàng
D. Không giới hạn số lượng khách hàng
-
Câu 25:
Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV, tổng giới hạn tín dụng đối với nhóm công ty, cá nhân có liên quan đến một Công ty gồm 4 khách hàng xếp hạng BBB trở lên, tổng Giới hạn tín dụng bằng 2 lần Thẩm quyền phán quyết của Chi nhánh đối với KH xếp hạng cao nhất thuộc thẩm quyền phán quyết của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh