510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giới hạn tín dụng cho một công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát là bao nhiêu?
A. 20% vốn tự có của Ngân hàng
B. 15% vốn tự có của Ngân hàng
C. 10% vốn tự của Ngân hàng
D. 25% vốn tự có của Ngân hàng
-
Câu 2:
Giới hạn tín dụng cho các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát là bao nhiêu?
A. 20% vốn tự có của Ngân hàng
B. 15% vốn tự có của Ngân hàng
C. 10% vốn tự có của Ngân hàng
D. 25% vốn tự có của Ngân hàng
-
Câu 3:
Giới hạn tổng mức dư nợ cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại đối với một khách hàng là bao nhiêu?
A. 20% vốn tự có của Ngân hàng
B. 15% vốn tự có của Ngân hàng
C. 10% vốn tự có của Ngân hàng
D. 25% vốn tự có của Ngân hàng
-
Câu 4:
Giới hạn tổng mức dư nợ cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại đối với một khách hàng và người có liên quan là bao nhiêu?
A. 25% vốn tự có của Ngân hàng
B. 20% vốn tự có của Ngân hàng
C. 15% vốn tự có của Ngân hàng
D. 10% vốn tự có của Ngân hàng
-
Câu 5:
TCTD có quyền thu hồi nợ trước hạn khi nào?
A. Phát hiện khách hàng cung cấp thông tin sai sự thât
B. Vi phạm các quy định trong hợp đồng tín dụng
C. Khách hàng có nợ đã được TCTD chấp thuận cơ cấu lại
D. Đáp án A&B
-
Câu 6:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, TCTD phải đảm bảo tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu là bao nhiêu?
A. Tối thiểu 8%
B. Tối thiểu 9%
C. Tối thiểu 12%
D. Tối thiểu 8% và tối đa 12%
-
Câu 7:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tỷ lệ an toàn vốn được tính như thế nào
A. Vốn tự có /Tổng tài sản có rủi ro
B. Vốn tự có /Tổng tài sản Có
C. Vốn chủ sở hữu /Tổng tài sản
D. Vốn chủ sở hữu /Tổng tài sản Có rủi ro
-
Câu 8:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Vốn tự có để tính tỷ lệ an toàn vốn bao gồm những khoản nào?
A. Vốn cấp 1 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có
B. Vốn cấp 1 và vốn cấp 2
C. Vốn cấp 1, vốn cấp 2 và vốn cấp 3
D. Vốn cấp 1, vốn cấp 2 và các khoản giảm trừ khỏi vốn tự có
-
Câu 9:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới hạn tối đa quỹ dự phòng tài chính khi tính vào vốn tự có là bao nhiêu?
A. 1% tổng tài sản Có rủi ro
B. 1,15% tổng tài sản Có rủi ro
C. 1,25% tổng tài sản Có rủi ro
D. 1,5% tổng tài sản Có rủi ro
-
Câu 10:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Tổng giá trị vốn cấp 2 tối đa bằng bao nhiêu?
A. 50% vốn cấp 1
B. 70% vốn cấp 1
C. 80% vốn cấp 1
D. 100% vốn cấp 1
-
Câu 11:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Khoản mục nào không thuộc vốn cấp 1?
A. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
B. Quỹ dự phòng tài chính
C. Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
D. Lợi nhuận không chia
-
Câu 12:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Khoản mục nào không thuộc vốn cấp 2?
A. 50% số dư đánh giá lại TSCĐ
B. và 40% số dư đánh giá lại tài sản tài chính
C. Trái phiếu chuyển đổi thỏa mãn điều kiện
D. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
-
Câu 13:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 50%?
A. Đầu tư dự án của công ty tài chính
B. Đầu tư vào máy móc thiết bị, tài sản cố định
C. Cho vay đảm bảo bằng nhà ở, quyền sử dụng đất
D. Cả a và c
-
Câu 14:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới hạn cấp tín dụng không được tính với hình thức cho vay nào?
A. Cho vay từ nguồn vốn ủy thác của Chính phủ, của tổ chức, cá nhân
B. Cho vay, bảo lãnh có bảo đảm toàn bộ bằng tiền gửi, kể cả tiền gửi tiết kiệm, tiền ký quỹ tại tổ chức tín dụng
C. Cho vay và bảo lãnh đã được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận bằng văn bản
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 15:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Giới hạn tín dụng của TCTD được tính trên mức vốn nào?
A. Vốn điều lệ
B. Vốn chủ sở hữu
C. Vốn tự có
D. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
-
Câu 16:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 250%?
A. Cho vay để đầu tư chứng khoán
B. Các khoản cho vay các công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết của tổ chức tín dụng
C. Đầu tư tài sản cố định
D. Cả a, b và c
-
Câu 17:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 20%?
A. Cho vay các TCTD khác
B. Tiền gửi tại NHNN bằng ngoại tệ
C. Cho vay Ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D. Cả a, b và c
-
Câu 18:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 0%?
A. Tiền mặt, vàng
B. Tiền gửi tại NHNN bằng VND
C. Cho vay đảm bảo bằng giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành
D. Cả a, b và c
-
Câu 19:
Theo Thông tư 19/2010/TT-NHNN ngày 27/09/2010, Tổ chức tín dụng (ngân hàng) chỉ được sử dụng nguồn vốn huy động để cấp tín dụng với điều kiện việc cấp tín dụng từ nguồn vốn huy động không được vượt quá tỷ lệ
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 100%
-
Câu 20:
Hình thức nào không phải là hình thức cấp tín dụng của Ngân hàng thương mại?
A. Cho vay
B. Bảo lãnh ngân hàng
C. Phát hành thẻ tín dụng
D. Cho thuê tài chính
-
Câu 21:
Ngân hàng thương mại không phải thành lập hoặc mua lại công ty con, công ty liên kết để thực hiện hoạt động kinh doanh:
A. Bao thanh toán
B. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
C. Cho thuê tài chính
D. Bảo hiểm
-
Câu 22:
Đối với Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
-
Câu 23:
Đối với Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có
A. 15%
B. 25%
C. 40%
D. 50%
-
Câu 24:
Cổ đông và người có liên quan của cổ đông đó không được sở hữu vượt quá bao nhiêu % vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng
A. 5
B. 10
C. 20
D. 50
-
Câu 25:
Đâu không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của ĐHĐCĐ của TCTD là Công ty CP Theo Luật các TCTD?
A. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức danh Tổng giám đốc
B. Thông qua phương án phát hành trái phiếu chuyển đổi
C. Sửa đổi, bổ sung Điều lệ của tổ chức tín dụng
D. Quyết định thành lập công ty con