510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khách hàng xuất trình bộ chứng từ xuất khẩu (không có bản gốc chứng từ vận tải) và đề nghị BIDV chiết khấu theo hình thức T/T, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào?
A. Từ chối đề nghị của Khách hàng vì thiếu chứng từ so với quy định của BIDV.
B. Có thể chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng xuất trình bản sao Tờ khai hải quan (đã được đối chiếu, xác thực với bản gốc) chứng thực lô hàng xuất khẩu liên quan đã được làm thủ tục thông quan
C. Chấp thuận chiết khấu như đề xuất của Khách hàng
D. Chấp thuận chiết khấu nếu Khách hàng có văn bản cam kết bổ sung bản gốc chứng từ vận tải chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày chiết khấu
-
Câu 2:
Tổng giới hạn cấp tín dụng đối với khách hàng nhóm 1 thuộc thẩm quyền phê duyệt của PTGĐ QLRR là bao nhiêu tiền?
A. 100 tỷ đồng
B. 200 tỷ đồng
C. 300 tỷ đồng
D. 400 tỷ đồng
-
Câu 3:
Giới hạn cấp tín dụng đối với một Dự án đầu tư trung dài hạn của khách hàng nhóm 2 thuộc thẩm quyền phê duyệt của PGĐ Ban QLRRTD là bao nhiêu tiền?
A. 40 tỷ đồng
B. 50 tỷ đồng
C. 60 tỷ đồng
D. 90 tỷ đồng
-
Câu 4:
Việc phê duyệt cấp tín dụng đối với một dự án đầu tư trung dài hạn trên 1000 tỷ đồng thuộc thẩm quyền của ai?
A. TGĐ
B. HĐTDTW
C. UBQLRR
D. HĐQT
-
Câu 5:
Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách hàng DN của BIDV, các trường hợp nào khi vay đầu tư dự án thì ngoài tài sản hình thành sau đầu tư, khách hàng phải bổ sung TSBĐ khác tối thiểu tương đương 50% dư nợ vay?
i. Khách hàng xếp loại BB
ii. Khách hàng chưa đủ điều kiện xếp hạng
iii. Khách hàng mới quan hệ tín dụng xếp loại BBB
iv. Khách hàng mới quan hệ tín dụng xếp loại A.
A. i và ii
B. i, ii và iv
C. i, ii và iii
D. i, ii, iii và iv
-
Câu 6:
Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách hàng DN của BIDV, các loại bảo lãnh nào phải áp dụng hệ số quy đổi là 1?
i. Bảo lãnh thanh toán
ii. Bảo lãnh vay vốn
iii. Thư tín dụng dự phòng bảo lãnh tài chính cho khoản vay của doanh nghiệp
iv. Bảo lãnh phát hành trái phiếu
A. i, ii và iii
B. i và ii
C. i, ii và iv
D. i, ii, iii và iv
-
Câu 7:
Tỷ lệ quy đổi của dư bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo Chính sách cấp tín dụng đối với KH DN của BIDV là bao nhiêu?
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 8:
Tỷ lệ quy đổi của dư bảo lãnh thực hiện hợp đồng và bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm theo Chính sách cấp tín dụng đối với KH DN của BIDV là bao nhiêu?
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 9:
Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách hàng DN của BIDV, trường hợp nào được xem xét cho vay không có TSBĐ?
A. Khách hàng xếp hạng AA trở lên, hệ số nợ ≤ 2,5
B. Khách hàng xếp hạng AA trờ lên, hệ số nợ ≤ 2,5, khách hàng không có nợ gốc bị chuyển quá hạn tại BIDV trong 01 năm gần nhất
C. Khách hàng xếp hạng AA trở lên, hệ số nợ ≤ 2,5, khách hàng không có nợ bị chuyển quá hạn tại BIDV trong 01 năm gần nhất
D. Khách hàng xếp hạng AA trở lên, hệ số nợ ≤ 2,5, khách hàng không có nợ bị chuyển quá hạn trong 01 năm gần nhất
-
Câu 10:
Tỷ lệ tài sản bảo đảm được tính theo công thức như thế nào?
A. Tổng giá trị TSBĐ/Tổng dư nợ cho vay, bảo lãnh quy đổi
B. Tổng giá trị TSBĐ/Tổng dư nợ cho vay, bảo lãnh và cam kết thanh toán
C. Tổng giá trị TSBĐ quy đổi/Tổng dư nợ cho vay, bảo lãnh và cam kết thanh toán quy đổi
D. Tổng giá trị TSBĐ/Tổng dư nợ cho vay, bảo lãnh và cam kết thanh toán quy đổi
-
Câu 11:
Theo Chính sách cấp tín dụng, đối với cho vay đầu tư dự án, khách hàng chưa đáp ứng điều kiện vốn chủ sở hữu, có thể bổ sung thay thế tối đa bao nhiêu % trong tỷ lệ vốn chủ sở hữu quy đinh bằng TSBĐ ngoài dự án?
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
-
Câu 12:
Theo Chính sách cấp tín dụng, khách hàng xếp loại A, vay đầu tư dự án với thời gian 06 năm thì tỷ lệ vốn chủ sở hữu tham gia dự án tối thiểu là bao nhiêu?
A. 25%
B. 30%
C. 35%
D. 40%
-
Câu 13:
Theo Chính sách cấp tín dụng, khách hàng chưa đủ điều kiện xếp hạng, vay đầu tư dự án với thời gian 6,5 năm thì tỷ lệ vốn chủ sở hữu tham gia dự án tối thiểu là bao nhiêu?
A. 35%
B. 40%
C. 45%
D. 50%
-
Câu 14:
Tài sản bảo đảm là đất chưa có GCNQSD đất, đối với khách hàng AA áp dụng hệ số tài sản bảo đảm là bao nhiêu?
A. 40%
B. 50%
C. Chỉ nhận làm tài sản bảo đảm bổ sung
D. 80%
-
Câu 15:
Khoản vay không theo sản phẩm cho vay nhà ở của BIDV, khách hàng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, Hợp đồng thế chấp được công chứng, hệ số tài sản bảo đảm áp dụng trong trường hợp này là bao nhiêu?
A. 80%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
-
Câu 16:
Khoản vay không theo sản phẩm cho vay nhà ở của BIDV, khách hàng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai, Hợp đồng thế chấp không được công chứng, hệ số tài sản bảo đảm áp dụng trong trường hợp này là bao nhiêu?
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 20%
-
Câu 17:
Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự án, nếu công chứng được Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai, hệ số tài sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu?
A. 80%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
-
Câu 18:
Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự án, nếu không công chứng được Hợp đồng thế chấp tài sản, Chi nhánh nhận thế chấp quyền kinh doanh phát triển dự án, hệ số tài sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu bíết khách hàng xếp hạng A?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 80%
-
Câu 19:
Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự án, nếu không công chứng được Hợp đồng thế chấp tài sản, Chi nhánh nhận thế chấp quyền kinh doanh phát triển dự án, hệ số tài sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu bíết khách hàng xếp hạng BB?
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 20%
-
Câu 20:
Doanh nghiệp đã thế chấp toàn bộ TS tại các TCTD, hiện tại có nhu cầu thế chấp thêm Cổ phiếu của DN (CP đã lên sàn HNX), bíêt DN hoạt động hiệu quả, xếp hạng A, hệ số TSBĐ áp dụng là bao nhiêu?
A. 50%
B. Chỉ nhận làm tài sản bảo đảm bổ sung
C. 40%
D. 20%
-
Câu 21:
Doanh nghiệp đã thế chấp toàn bộ TS tại các TCTD, hiện tại có nhu cầu thế chấp thêm Cổ phiếu của DN (CP đã lên sàn HNX), bíêt DN xếp hạng BBB, hệ số TSBĐ áp dụng làbao nhiêu?
A. 80%
B. 50%
C. Chỉ nhận làm tài sản bảo đảm bổ sung
D. 40%
-
Câu 22:
Trường hợp Chi nhánh nhận thế chấp quyền kinh doanh, phát triển dự án, giá trị TSBĐ được xác định dựa theo?
A. Giá trị QSD đất dự án tính toán theo giá thị trường
B. Chi phí thực tế mà Chủ đầu tư đã bỏ ra trong việc triển khai, kinh doanh dự án để hình thành dự án
C. Chi phí tiền thuê đất nộp cho nhà nước
D. Tổng dự toán xây dựng dự án
-
Câu 23:
Trường hợp nhận thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai để đảm bảo cho các khoản vay (không gắn với sản phẩm cho vay nhà ở của BIDV), giá trị TSBĐ áp dụng CS cấp tín dụng là?
A. Giá trị QSD đất dự án tính toán theo giá thị trường
B. Tổng giá trị theo hợp đồng mua bán
C. Giá trị bên mua nhà đã thanh toán cho Chủ đầu tư
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 24:
Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày 11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất trong hoạt động cho vay, đối với các khoản cho vay mới "Chi nhánh xác định kỳ hạn trả lãi định kỳ không quá 3 tháng lần đối với loại khoản vay nào?
A. Các khoản vay ngắn hạn
B. Các khoản vay trung hạn và dài hạn
C. Các khoản vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
D. Các khoản vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, trừ trường hợp khách hàng cá nhân vay cầm cố số tiết kiệm, giấy tờ có giá
-
Câu 25:
Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày 11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất trong hoạt động cho vay, mức lãi suất tối thiểu áp dụng đối với các khoản nợ quá hạn được xác định là bao nhiêu?
A. 100% lãi suất cho vay trong hạn
B. 120% lãi suất cho vay trong hạn
C. 150% lãi suất cho vay trong hạn
D. Tối thiểu từ 120% đến tối đa 150% lãi suất cho vay trong hạn